260 likes | 260 Views
I - u0110u1ecaNH NGHu0128A Hu00c0M Su1ed0 Lu01afu1ee2NG GIu00c1C.<br>II - Tu00cdNH TUu1ea6N HOu00c0N Cu1ee6A Hu00c0M Su1ed0 Lu01afu1ee2NG GIu00c1C .<br>III - Su1ef0 BIu1ebeN THIu00caN Cu1ee6A Hu00c0M Su1ed0 Lu01afu1ee2NG GIu00c1C .<br>IV - LUYu1ec6N Tu1eacP .<br>https://lop9.com.vn/
E N D
+ y B 1 S M K α P 1 -1 x A A’ H O T B’ -1
y x 0 HAØM SOÙÁ LÖÔÏNG GIAÙC 1 - - /2 /2 -1
NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết) I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . IV - LUYỆN TẬP .
I – ĐỊNH NGHĨA : BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT : • Nhắc lại bảng giá trị lượng giác • của một cung đặc biệt ?
Dùng máy tính bỏ túi ,tính : sinx, cosx. Với : • a)x = /4 • b)x = /6 • c) x = 2 TRẢ LỜI : a) sin /4 0,71 COS /4 0,71 b) sin /6=0,5 COS /6 0,87 c) Sin2 0,91 Cos2 - 0,42
y y x x • Trên đường tròn lượng giác,với điểm gốc A,hãy xác định các điểm M mà số đo tương ứng là: • a) /4 • b) /6
y y M sinx 0 x x sinx 1) HÀM SỐ SIN VÀ HÀM SỐ côsin: a)y = sin x : Qui tắc tương ứng mỗi xR với số thực sinx sin : R R x l y = sinx được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx Tập xác định của hàm số y = sinx là R.
y y M cosx 0 x x cosx 1)HÀM SỐ COSIN VÀ HÀM SỐ SIN : b)y = cos x : Qui tắc tương ứng mỗi xR với số thực cosx cos : R R x l y = cosx được gọi là hàm số cos, kí hiệu là y = cosx Tập xác định của hàm số y = cosx là R.
Ví dụ : Tìm tập xác của mỗi hàm số sau : Trả lời : a)Do nên tập xác định của hàm số là D = R b) Để hs xác định thì sinx 0, nên tập xác định của hàm số là D = R\ { k; kZ } c) Do 1- sinx 0 và 1+cosx 0, nên hs xác định thì 1+cosx > 0, nên tập xác định của hàm số là D = R \ {( 2k+1); kZ }
2)HÀM SỐ TANG VÀ HÀM SỐ COTANG : a) y = tanx : Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức : Tập xác định : D = R\ { /2 + k; kZ } b)y = cotx : Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức : Tập xác định : D = R\ { k; kZ }
y B M A’ x O A x -x M’ B’ Hãy so sánh các giá trị của sinx và sin(-x), cosx và cos(-x) Trả lời : Sinx = - sin(-x) Cosx = cos(-x) Nhận xét : Hàm số y=sinx là hs lẻ, hàm số y=cosx là hs chẵn, suy các hs y=tanx và y = cotx đều là hs lẻ.
II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HSLG: Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau : a) f(x)=Sinx b) f(x) =tanx Trả lời : tan(x - )=tanx Sin(x+ 4)=sinx Sin(x+ 2)=sinx tan(x+ )=tanx Sin(x- 2)=sinx tan(x+ 2)=tanx Ta nói chu kì của các hàm số : y = sinx là 2 Tương tự chu kì của các hàm số : y = Cosx là 2 Ta nói chu kì của các hàm số : y = tanx là Tương tự chu kì của các hàm số : y = cotx là
III- SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: 1) Hàm số y = sinx: • Sự biến thiên của đồ thị y = sinx • trên đoạn [0;] : • x1,x2 (0;/2); x1<x2 ta có :sinx1<sinx2 • x1,x2( /2; ); x1<x2 ta có : sinx1>sinx2 Vậy, hàm số y = sinx : + đồng biến trên khoảng (0;/2). + nghịch biến trên khoảng (/2; ).
y y 0 x 0 x 1 /2
y x 0 1) Hàm số y = sinx: Trên đoạn [ -; ], đồ thị đi qua các điểm : (0;0); (/2;1); (-/2;-1); (-;0);(;0) . 1 - - /2 /2 -1
y x 0 • Tập xác định D = R • Hàm số lẻ • Hàm số tuần hoàn , chu kì T = 2 • Tập giá trị :đoạn [ - 1; 1] 1 - - /2 /2 -1
2) Hàm số y = cosx: • Tập xác định D = R • Hàm số chẵn • Tuần hoàn , chu kì T = 2 • Tập giá trị :đoạn [ - 1; 1] Lưu ý : sin (x+/2 ) = cosx Từ đó ta có đồ thị hàm số cosx như sau:
y - 0 x
3) Hàm số y = tanx: • Tập xác định: D = R \ {/2 +k; kZ } • Hàm số lẻ • Tuần hoàn , chu kì T = • Tập giá trị : R • Tăng trên các khoảng : (-/2 + k; /2 + k)
4) Hàm số y = cotx: • Tập xác định : D = R \ {k; kZ } • Hàm số lẻ • Tuần hoàn , chu kì T = • Tập giá trị : R
CỦNG CỐ BÀI • 1) Khái niệm các hàm số lượng giác • 2) Nắm các tính chất của 4 HSLG : chẵn, lẻ; tuần hoàn; đơn điệu . • 3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG . Ví dụ1: Tập xác định của hàm số: • R B. R\{/4+k,kZ} C. [ -1;1] D.Một đáp số khác B
CỦNG CỐ BÀI • 1) Khái niệm các hàm số lượng giác • 2) Nắm các tính chất của 4 HSLG : chẵn, lẻ; tuần hoàn; đơn điệu . • 3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG . Ví dụ2 : Tập giá trị của hàm số y = 5sin(3x + 2) – 2 laø : • [ - 1; 1] B.( -7;7) C. [ -7;-2] D.[- 7; 3] D
BÀI TẬP VỀ NHÀ • 1 ĐẾN 8 (TRANG 17, 18 sgk) Chúc các em học tốt !