1 / 18

Bài giảng Trải nghiệm sáng tạo Lớp 7 - Tiết 24: Khám phá thiên nhiên châu phi

Ru1eebng chiu1ebfm diu1ec7n tu00edch khu00e1 lu1edbn phu00e2n bu1ed1 u1edf nhiu1ec1u nu01a1i vu1edbi nhiu1ec1u lou1ea1i: ru1eebng nhiu1ec7t u0111u1edbi u1ea9m, nhiu1ec7t u0111u1edbi khu00f4u2026 u2013 Phu00e2n bu1ed1 nhiu1ec1u nu01a1i vu1edbi nhiu1ec1u lou1ea1i. u2013 Su00f4ng ngu00f2i: Su00f4ng Nil cu00f3 giu00e1 tru1ecb nhu1ea5t. Tuy nhiu00ean su1ef1 khai thu00e1c tu00e0i nguyu00ean quu00e1 mu1ee9c, mu00f4i tru01b0u1eddng bu1ecb tu00e0n phu00e1, hiu1ec7n tu01b0u1ee3ng hoang mu1ea1c hu00f3a.<br><br>https://tailieuhoc.vn/

Download Presentation

Bài giảng Trải nghiệm sáng tạo Lớp 7 - Tiết 24: Khám phá thiên nhiên châu phi

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ChàoMừng !! BY-Nguyen QUANG Muoi HoạtĐộng TNST Địa 7

  2. Thànhviênnhóm:… • 1, • 2, • 3,

  3. 1, Cảnh quan thiên nhiên: Chủyếu: Hoang mạc, bánhoangmạc, xavanrừng. – Tài nguyên:+ Giàu tài nguyên khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt,mangan, vàng, kim cương, chì kẽm, phốt pho… + Rừng chếm diện tích khá lớn phân bố ở nhiều nơi với nhiều loại: rừng nhiệt đới ẩm, nhiệt đới khô…– Phân bố nhiều nơi với nhiều loại.– Sông ngòi: Sông Nil có giá trị nhất.Tuy nhiên sự khai thác tài nguyên quá mức, môi trường bị tàn phá, hiện tượng hoang mạc hóa.

  4. 1 SỐ HÌNH ẢNH VỀ THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

  5. 2, Sinh vật: Nhờ nguồn thức ăn phong phú ,xavan là nơi tập trung nhiều đông vật ăn cỏ : ngựa vằn ,hươu cao cổ ,sơn dương ,…và động vật ăn thịt:sư tử ,báo ,hổ,…

  6. BY-Nguyen QUANG Muoi 3, Khí hậu : Khí hậuNằm trong vành đai nhiệt đới và không có các biển lấn sâu vào đất liền nên châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới. - Châu Phi có khí hậu nóng và khô nhất thế giới: + Nhiệt độ trung bình trên 20 độ C+ Lượng mưa tương đối ít ,hình thành nhiều hoang mạc( hoang mạc Sahara là hoang mạc lớn nhất thế giới).

  7. 4, Sông ngòi Lưu vực Ðại Tây Dương: chiếm diện tích rộng nhất với 36 % diện tích lục địa.Các sông lớn là Công gô ( 4.320 km), Nigie ( 4.160 km ), Sénégan ( 1.430km) ,Orangiơ ( 1.820 km) .

  8. 5, Khoáng sản: Khoáng sản rất phong phú, gồm nhiều loại khoáng sản quý hiếm ( vàng, kim cương, uranium..). Phân bố: tập trung trên các cao nguyên, bồn địa phía Nam; ven vịnh Ghi-nê và phía Bắc ven Địa Trung Hải

  9. 6, Địa hình: Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ châu lục là một khối sơn nguyên lớn

  10. 7,Vị trí địa lí hình dạng lãnh thổ: Phần lớn châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở hai bên xích đạo- Tiếp giáp:+ Phía Bắc: Đại Trung Hải + Phía Tây:  Đại Tây Dương+ Phía Đông Bắc: biển Đỏ + Phía Đông Nam: Ấn Độ Dương .

  11. 8, Diện tích: • 30 triệu km2 Lớn thứ ba trên thế giới 9, Dân số: 818 triệu người(2001)

  12. Danh sách các quốc gia Châu Phi theo diện tích 1 Ai Cập 1.002.000 2 Libya 1.759.540 3 Tunisia 163.610 4 Algeria 2.381.741 5 Maroc 406.550 6 Tây Sahara 266.000 7 Sudan 1.886.068 8 Nam Phi 1.221.037 9 Lesotho 30.355 10 Eswatini 17.364 11 Botswana 582.000 12 Namibia 824.116 13 Ethiopia 1.104.300 14 Eritrea 117.600 15 Nam Sudan 619.745 16 Somalia 637.657 17 Somaliland 137.600 18 Uganda 241.367 19 Kenya 580.038 20 Rwanda 26.338 21 Burundi 27.834 22 Tanzania 945.087 23 Mozambique 801.590 24 Malawi 118.484 25 Zambia 752.612 BY-Nguyen QUANG Muoi

  13. 26 Zimbabwe 390.757 27Madagascar 587.041 28 Seychelles 445 29 Comoros 2.235 30 Mauritius 2.040 31 Mayotte 374 32 Réunion 2.517 33 Mauritania 1.025.520 34 Mali 1.240.192 35 Niger 1.267.000 36 Chad 1.284.000 37 Senegal 196.722 38 Gambia 11.295 39 Guinea-Bissau 36.125 40 Liberia 111.369 41 Ghana 238.539 42 Togo 56.785 43 Benin 112.622 44 Côte d'Ivoire 322.463 45 Burkina Faso 274.222 46 Nigeria 923.768 47 Sierra Leone 71.740 48 Cameroon 745.422 49 Cộng hòa Trung Phi 622.984 50 Gabon 267.668 51 Guinea Xích đạo 28.051 52 Cộng hòa Congo 342.000 53 Cộng hòa Dân chủ Congo 2.335.858 54 Angola 1.246.700 55 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 308

  14. 10, Môi trường xích đạo ẩm: Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm,gồm bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía bắc vịnh Ghi-nê. 11, Môi trường nhiệt đới: Càng gần xích đạo lượng mưa giảm dần ,rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi.Nhờ nguồn thức ăn phong phú, xavan tập trung nhiều động vật ăn cỏ, ăn thịt.

  15. 12, Môi trường hoang mạc: Gồm hoang mạc Xa-ha-ra ở phía bắc và hoang mạc Calahari, Na-mip ở phía nam.Khí hậu khắc nghiệt ,mưa rất hiếm ,biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn .Thực ,động vật nghèo nàn.

  16. 13, Môi trường Địa Trung Hải: Ở phần cực Bắc và phần cực Nam châu Phi.Mùa đông mất mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.Thảm thực vật là rừng cây bụi lá cứng.

  17. PHẦN THUYẾT TRÌNH CỦA CHÚNG EM ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC . XIN CẢM ƠN CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO GIÕI BY-Nguyen QUANG Muoi

More Related