1 / 19

Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật

Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật. Vụ Môi trường - Bộ GTVT. Luật người khuyết tật. Luật đường sắt. Luật Giao thông đường bộ. Tham gia giao thông của người khuyết tật. Luật đường thủy nội địa. Luật Hàng Không dân dụng. Một số v ăn bản khác.

alima
Download Presentation

Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Một số quy định về tham gia giao thông của người khuyết tật Vụ Môi trường - Bộ GTVT

  2. Luật người khuyết tật Luật đường sắt Luật Giao thông đường bộ Tham gia giao thông của người khuyết tật Luật đường thủy nội địa Luật Hàng Không dân dụng Một số văn bản khác

  3. Luật Người khuyết tật 1. Bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Phương tiện giao thông cá nhân của NKT (Điều 41) 2. Phù hợp với điều kiện sức khỏe 1. Được sử dụng các phương tiện hỗ trợ hoặc sự trợ giúp tương ứng 2. Được mang theo và miễn phí khi mang phương tiện, thiết bị hỗ trợ phù hợp Các điều kiện để NKT tham gia GT công cộng (Điều 41) 3 . Được ưu tiên mua vé, được giúp đỡ, sắp xếp chỗ ngồi thuận tiện 4. Được miễn, giảm giá vé, giá dịch vụ (với NKT đặc biệt nặng và NKT nặng)

  4. Luật Người khuyết tật 1. Có chỗ ưu tiên cho người khuyết tật Phương tiện giao thông công cộng (Điều 41, Điều 42) 2. Có công cụ hỗ trợ lên, xuống thuận tiện hoặc sự trợ giúp phù hợp với đặc điểm của người khuyết tật 3. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao thông tiếp cận 4. Được miễn, giảm thuế theo quy định của pháp luật về thuế khi sản xuất, nhập khẩu phương tiện đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao thông tiếp cận Đơn vị tham gia vận tải công cộng phải đầu tư và bố trí phương tiện bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về giao thông tiếp cận trên các tuyến vận tải theo tỷ lệ do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ

  5. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ Luật Giao thông đường bộ Vi phạm hành chính Phương tiện Đào tạo sát hạch lái xe Quản lý vận tải 14/2010/TT-BGTVT Quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô 05/2008/QĐ-BGTVT Quy định nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe 22TCN 302-06 Ôtô khách thành phố Nghị định 34/2010/ NĐ-CP 03/2008/QĐ-BGTVT Kiểm tra xe ba bánh 24/2010/TT-BGTVT Quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ Miễn phí đi xe bus tại HN và TP HCM

  6. LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Nhường đường cho xe lăn của người khuyết tật qua đường Quy tắc giao thông đường bộ (Chương II) Quy định ưu tiên khi qua phà, cầu phao Người khuyết tật, người già yếu tham gia giao thông Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật và điều kiện an toàn giao thông cho người, phương tiện tham gia giao thông đường bộ, trong đó có người khuyết tật Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ(Chương 3) Đường đô thị xây dựng phải có hè phố, phần đường, cầu vượt, hầm và tổ chức giao thông cho người đi bộ, người khuyết tật đi lại an toàn, thuận tiện. Người điều khiển phương tiện (Chương 5) Người khuyết tật điều khiểnxe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật được cấp giấy phép lái xe hạng A1. UBND tỉnh quy định cụ thể về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật. Hoạtđộng vận tảiđường bộ (Chương 6)

  7. PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Quyết định số 03/2008/QĐ-BGTVT Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và BVMT trong sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người tàn tật 22TCN 302-06 Yêu cầu kỹ thuật Ôtô khách thành phố PhÇn 2 Yªu cÇu kü thuËt riªng ®èi víi « t« kh¸chthµnh phè cho ng­êi tµn tËt tiÕp cËn sö dông PhÇn 1 Yªu cÇu kü thuËt chung cho c¸c lo¹i «t« kh¸ch TP

  8. ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH LÁI XE Người học có thể tự họclý thuyết và thực hành Đào tạo Khi có nhu cầu học tập trung thì đăng ký với cơ sở đào tạo Miễn toàn bộ hoặc giảm học phí cho người học theo chính sách hiện hành. Lý thuyết: Nội dung sát hạch lái xe hạng A1 hiện hành bằng phương pháp trắc nghiệm Thực hành: Sát hạch lái xe trong hình theo hướng dẫn của Cục Đường bộ Việt Nam Sát hạch Xe mô tô dùng để sát hạch là xe của người dự sát hạch đã được cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký, biển số theo quy định Quyết định số 05/2008/QĐ-BGTVT

  9. QUẢN LÝ VẬN TẢI Xây dựng phù hợp với quy chuẩn Bến xe: Loại 1, 2, 3: có nơi vệ sinh phục vụ NKT Loại 4, 5, 6: Khuyến khích có nơi vệ sinh phục vụ NKT Bến xe, trạm dừng nghỉ Quy chuẩn Trạm dừng nghỉ: Có công trình vệ sinh phục vụ NKT 1. Nhân viên phục vụ trên xe và hành khách có trách nhiệm giúp đỡ hành khách là NKT, người già, phụ nữ có thai hoặc có con nhỏ Quản lý vận tải bằng xe ô tô 2. Tại các điểm dừng, nhà chờ xe buýt có phục vụ NKT phải xây dựng lối lên xuống và các hạng mục công trình phụ trợ thuận tiện cho NKT 3. Sở GTVT địa phương nghiên cứu, trình UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chung mạng lưới xe buýt bao gồm cả kế hoạch thực hiện đáp ứng nhu cầu đi lại của NKT

  10. XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH 1. Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự khi chuyển hướng không nhường quyền đi trước, nhường đường cho xe lăn của NKT qua đường với mức từ 40.000 – 200.000 VND 2. Xử phạt nhân viên phục vụ trên xe buýt, xe khách khi không hỗ trợ, giúp đỡ hành khách là NKT, người già, trẻ em với mức từ 40.000 – 60.000 VND 3. Phạt tiền 30.000.000 – 40.000.000 VND đối với tổ chức, cá nhân khi xây dựng bến xe, trạm dừng nghỉ không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật.

  11. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT Luật Đường sắt Nghị định 109/2006/ NĐ-CP Quyết định số 01/2006/QĐ-BGTVT Vận tải hành khách, hành lý, bao gửi Quyết định số 21/2006/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn Toa xe khách Văn bảnsố 1973/ĐS-KDVT Miễn giảm giá vé

  12. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT Phải có công trình dành riêngphục vụ hành khách là người khuyết tật Ga hành khách Toa xe khách Phải có thiết bị phục vụ người khuyết tật Quyền, nghĩa vụ doanh nghiệp kinh doanh Tổ chức lực lượng phục vụhành khách là người khuyết tật vào ga, lên tàu, xuống tàu thuận lợi Thương binh, bệnh binh, người tàn tật nặng là một trong những đối tượng được miễn, giảm giá vé Miễn, giảm giá vé Bộ GTVT Bộ LĐ-TB XH Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện việc miễn, giảm và mức giảm giá vé phù hợp với từng giai đoạn phát triển KT-XH của đất nước

  13. PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT 22TCN 347-06 Yêu cầu kỹ thuật - Toa xe khách PhÇn 1 Yªu cÇu kü thuËt chung cho c¸c lo¹i toa xe kh¸ch (¸p dông ®èi víi c¶ toa xe kh¸ch th«ng dông vµ toa xe kh¸ch cã xÐt ®Õn yªu cÇu cho ng­êi khuyÕt tËt tiÕp cËn södông) PhÇn 2 Yªu cÇu kü thuËt riªng ®èi víi toa xe kh¸ch cã xÐt ®Õn yªu cÇu cho ng­êi khuyÕt tËt tiÕp cËn sö dông.

  14. GTTC TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG Luật Hàng không dân dụng Việt Nam Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại Quyết định số 1150/QĐ-TCTHK-ĐBCL và 486/QĐ-TCTHK-DVTT Tài liệu quy định phục vụ hành khách Thông tư số 26/2009/TT-BGTVT Quy định về việc vận chuyển hàng không

  15. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG Nghĩa vụ của hãng hàng không • Phải quan tâm, chăm sóc hành khách, đặc biệt đối với hành khách là • người tàn tậthoặc cần sự chăm sóc trong quá trình vận chuyển 2. Tổ chức, triển khai các loại hình dịch vụ hỗ trợ trong quá trình vận chuyển hành khách đặc biệt (người khuyết tật, phụ nữ có thai, người cao tuổi, trẻ em) 3. Miễn phí, cước vận chuyển công cụ hỗ trợ là tài sản của hành khách 4. Niêm yết tại các đại lý bán vé về các loại hình dịch vụ hỗ trợ

  16. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG Quy trình thực hiện khi tiếp nhận yêu cầu sử dụng các loại dịch vụ đặc biệt của Vietnam Airline Tại phòng vé Tại Trung tâm xử lýdịch vụ đặc biệt Tại sân bay khởi hành Trên máy bay Tại các sân baytrung chuyển Tại sân bayđến

  17. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT Quy định vận tải hành khách đường thủy nội địa Các đối tượng được ưu tiên bán vé theo thứ tự sau đây: 1. Di chuyển bệnh nhân theo yêu cầu của cơ quan y tế. 2. Thương binh, bệnh binh hạng 1 và 2. 3. Người trên 65 tuổi. 4. Người đi cùng trẻ em dưới 24 tháng tuổi. 5. Phụ nữ có thai.

  18. MỘT SỐ VĂN BẢN KHÁC CHỈ THỊ SỐ 01/2006/CT-TTg BỘ GTVT BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ XD và Bộ LĐ, TB VÀ XH Thiết kế, xây dựng các công trình mới, nâng cấp, cải tạo các công trình dành cho người tàn tật hiện có theo bộ quy chuẩn đã ban hành Cải tạo, chế tạo mới các phương tiện giao thông công cộng để người tàn tật có điều kiện tiếp cận an toàn và tham gia giao thông thuận lợi

  19. MỘT SỐ VĂN BẢN KHÁC CụcĐường bộ Việt Nam VT HK công cộng Các Sở GTVT VụVận tải TCT Công nghiệp ôtô VN Cục QLXD và CLCT giao thông Chỉ thị số 03/2006/CT-BGTVT Áp dụng TC trong XD công trình Vụ KHĐT Ban QLDA Tư vấn khảo sát thiết kế Đưa toa xe khách tiếp cận vào SD Cục Đường sắt VN TCT Đường sắt Việt Nam Các Cục: - Hàng không Việt Nam; - Đường thủy nộiđịa; - Đăng kiểm Việt Nam. Thực hiện chính sách GTTC trong phạm vi QL Văn bản số 4571/GTVT-CGĐ Áp dụng chính sách đối với LĐ là NKT VụTổ chức cán bộ VụKhoa học công nghệ(Môi trường) Điều phối

More Related