1 / 46

Đ ẠI CƯƠNG VI SINH KÝ SINH TRÙNG

Đ ẠI CƯƠNG VI SINH KÝ SINH TRÙNG. CN. Lê Hồng Nhung. Mục tiêu. Trình bày được định nghĩa và vai trò của ngành vi khuẩn học.Hình thể của vi khuẩn ? Trình bày được định nghĩa và hình thái cấu tạo của virus.

Download Presentation

Đ ẠI CƯƠNG VI SINH KÝ SINH TRÙNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẠI CƯƠNG VI SINH KÝ SINH TRÙNG CN. Lê Hồng Nhung

  2. Mục tiêu • Trìnhbàyđượcđịnhnghĩavàvaitròcủangành vi khuẩnhọc.Hìnhthểcủa vi khuẩn? • Trìnhbàyđượcđịnhnghĩavàhìnhtháicấutạocủa virus. • Trìnhbàyđịnhnghĩakýsinhtrùng, vậtchủ, chukỳ, táchạicủakýsinhtrùng.

  3. Đốitượngnguyêncứuvàlịchsửpháttriển • Đối tượng nguyên cứu: • Vi sinhvậthọc (Microbiolory) làmônhọcnghiêncứuvềnhữngsinhvậtnhỏbé, mắtthườngkhôngnhìnthấyđược. • Vi sinhvật y học (Medical Microbiolory) chuyênnghiêncứuvềcác vi sinhvậtảnhhưởngtớisứckhỏecủa con người, cảvềmặtcólợivàcóhạichosứckhỏe. • Vi sinhvật y họclạibaogồm: • Vi khuẩnhọc (Bacteriology) làkhoahọcnghiêncứuvềnhững vi sinhvậtđơnbàokhôngcómàngnhân. • Virus học (Virology) làkhoahọcnghiêncứuvềnhững vi sinhvậtkhôngcócấutrúctếbào, kíchthướcbéhơn vi khuẩn.

  4. 1.Đối tượngnguyêncứuvàlịchsửpháttriển • Lịchsửpháttriển: • 1676 pháthiệnrakínhhiển vi. - Louis Pasteur đãkhámphávaitròcủa vi sinhvậttrongtựnhiênvàtừđólậpranềntảngchomôn vi sinhhọc.

  5. 2. Vi khuẩn: 2.1 Địnhnghĩa: -Vi khuẩnlànhữngsinhvậtđơnbàorấtnhỏkíchthướccủachúngđượcđobằngmicromet (1 micromet=10-3mm). • Phânbố : Cónhiềutrongđất, nước, khôngkhí, cơthểđộngthựcvật. • Mộtsố vi khuẩngâybệnh, nhưngmộtsốlạicólợi.

  6. 2.1 Hìnhthểvàkíchthước vi khuẩn • Mỗi vi khuẩncókíchthước,hìnhthểkhácnhau. • Hìnhdạngkíchthước do vách vi khuẩnquyếtđịnh. • Hiện nay chiathành 3 loạichính: • Cầukhuẩn. • Trựckhuẩn. • Xoắnkhuẩn.

  7. 2.3.1. Cầukhuẩn • lànhững vi khuẩncóhìnhcầu, hoặcgầngiốnghìnhcầu, mặtcắtcủachúngcóthểlànhữnghìnhtròn, nhưngcũngcóthểlàhìnhbầudục, hoặcngọnnến. • Phânloại: đơncầu, song cầu, tụcầu, liêncầu.

  8. 2.3.2. Trựckhuẩn • lànhững vi khuẩnhìnhque, đầutròn hay vuông.

  9. 2.3.3. Xoắnkhuẩn • Lànhững vi khuẩncóhìnhsợilượn song nhưlò xo. • Trongxoắnkhuẩnđángchú ý nhấtlàxoắnkhuẩngiangmai (Treponemapallidum) vàLeptospira.

  10. 2.4. Cấutrúcvàchứcnăng:

  11. 2.4.1. Nhân • Nhânlàbộmáyditruyềncóbảnchấtlà AND. Nhângồm 2 sợi AND xoắnképvàonhautạothànhvòngtrònkhépkínvàkhôngcómàngnhân. • Chứcnăng: • Chứabộmáyditruyềncủa vi khuẩn, đảmnhiệmchứcnăngditruyền, biếndịcủa vi khuẩn. • Chỉhuysựsinhsảncủa vi khuẩn. • Chỉhuyviệctổnghợpcácthànhphầnkhác.

  12. 2.4.2. Tếbàochất • Tếbàochấtbaogồmcácthànhphần: • Nướcchiếmtới 80% dướidạng gel. Baogồmcácthànhphầnhòa tan (protein, acid amin, vitamin, ARN, ribosom, cácmuốikhoáng Ca, Na, P…vàmộtsốnguyêntốhiếm.

  13. 2.4.3. Màngnguyênsinh • Baoquanhchấtnguyênsinhvànằmbêntrongváchtếbào vi khuẩn. • Cấutrúc: là 1 lớpmàngmỏng, tinh vi, chungiãn.Baogồm 60% protein, 40% lipitmàđaphầnlàphospholipid. • Chứcnăng: thựchiệnmộtsốchứcnăngquyếtđịnhsựtồntạicủatếbào vi khuẩn: • Làcơquanhấpthụvàđàothảichọnlọccácchất. • lànơitổnghợpcác enzyme ngoạibào. • Lànơitổnghợpcacthànhphầncủaváchtếbào.

  14. Màngnguyênsinh • Lànơitồntạicủahệthống enzyme hôhấptếbào, nơithựchiệncácquátrìnhnănglượngchủyếucủatếbàothaychochứcnăngcủaty, lạpthể. • Thamgiavàoquátrìnhphânbàonhờmạcthể.

  15. 2.4.4. Vách • Váchcó ở mọi vi khuẩntrừMycoplasma. • Cấutrúc: váchtếbàolàbộkhungvữngchắcbaobênngoàimàngnguyênsinhchất. Váchđượccấutạobởiđạiphântửglycopeptitnốivớinhautạothànhmạnglướiphứctạpbaobênngoài. • Vi khuẩn gram +: baogồmnhiềulớppeptidoglycan. • Vi khuẩn gram-: chỉbaogồm 1 lớppeptidoglycan, nênváchnàymỏnghơncácvách vi khuẩn gram dương, do vậychúngdễbịphávỡbởicáclựccơhọchơn.

  16. Chứcnăng: • Chứcnăngquantrọngnhấtlàduytrìhìnhdạng vi khuẩn. • Váchtếbàoquyđịnhtínhchấtnhuộm gram. • Vách vi khuẩn gram âmchứađựngnộiđộctố, quyếtđịnhđộclựcvàkhảnănggâybệnh. • Mangcácvịtrítiếpnhậnchođặchiệucho phage. • Làcáckhángnguyênthâncủa vi khuẩn.

  17. Cácthànhphầncấutạokhác: • Vỏcủa vi khuẩnlàmộtlớpnhầylỏnglẻo, sềnsệt, khôngrõrệtbaoquanh vi khuẩn. Chỉ 1 số vi khuẩnvàtrongnhữngđiềukiệnnhấtđịnhvỏmớihìnhthành. • Lônglànhữngsợi protein dàivàxoắn, làcơquanvậnđộng. Chỉcó ở 1 số vi khuẩn, cóthểcó 1 hoặcnhiềulông. • Pilicócấutrúcnhưlôngnhưngngắnvàmỏnghơn. Nócũnglàcơquanphụnêncóthểmấtđimàkhôngảnhhưởngtớisựtồntạicủa vi khuẩn. • Nhabàolàtrạngtháisốngkhikhôngthuậnlợi, mỗi vi khuẩnchỉtạođược 1 nhabào.

  18. 2.5. Sinhlýcủa vi khuẩn • Dinhdưỡngcủa vi khuẩn: • Vi khuẩncầnnguồndinhdưỡnglớnchoquátrìnhsinhsảnvàpháttriển. • Dinhdưỡngnhờsựhấpthuvàđàothảicácchất qua màng.

  19. Hô hấp của vi khuẩn • Hôhấplàquátrìnhtraođổichất, tạoranănglượngcầnthiếtđểtổnghợpnêncácchấtmớicủatếbào.Cácloạihôhấp: • Hôhấphiếukhí hay oxihóa. • Hôhấpkỵkhí. • Hôhấphiếukỵkhítùytiện.

  20. Pháttriển • Trênmôitrườnglỏngtheo 4 giaiđoạn: thíchứng, tăngtheohàmsốmũ, dừngtốiđa, suytàn. • Trênmôitrườngđặcsẽpháttriểnthành 1 khuẩnlạcriêngrẽ, có 3 dạngchính R,M,S.

  21. Sinhsản • Vi khuẩnsinhsảntheokiểu song phân, từ 1 tếbàomẹtáchthành 2 tếbào con. Sựphânchiabắtđầutừnhiễmsắcthểcủa vi khuẩn, sauđómàngsinhchấtvàváchtiênsâuvàophânchiahìnhthành 2 tếbào con. • Thờigianphânbàocủa vi khuẩnlà 20-30p/ 1 thếhệ,với vi khuẩnlaolà 30 giờ.

  22. ĐẠI CƯƠNG VIRUS

  23. 1.Khái niệm • Virus làmộtđơnvịsinhhọcnhỏbé, cókhảnăngbiểuthịnhữngtínhchấtcơbảncủasựsốngvớiđiềukiệnnótìmthấytrongtếbàosốngcảmthụnhữngđiềukiệncầnthiếtchosựnhânlêncủanó

  24. 2. Hìnhthể, kíchthước

  25. 2. Hìnhthể, kíchthước: • Virus cónhiềuhìnhthểkhácnhau: hìnhcầu, hìnhsợi, hìnhque, hìnhchùy, hìnhkhối…Cókíchthướcnhỏbéphảinhờkínhhiển vi điệntửmớiquansátđược.

  26. 3. Cấutrúccơbản: 3.1. Lõi- AN: • Ở chínhgiữahạt virus, bảnchất 1 trong 2 acid nhân AND hoặc ARN. • Các AN của virus chỉchiếm 1-2% trọnglượnghạt virus nhưngnócóchứcnăngvôcùngquantrọng. • Mangtoànbộthông tin ditruuyền. • Đóngvaitròquyếtđịnhkhảnănggâybệnhcủa virus. • Chi phốimọihoạtđộngcủatếbàokhinóthựchiệnquátrìnhnhânlên. • Quyếtđịnhsựnhânlêncủa virus ở tếbào. • Đóngvaitròkhángnguyên (khôngđặchiệu).

  27. 3.2. Vỏcapside • Vỏnàybaobọc ở phíangoàihạt virus. • Bảnchấtlà protein. • Cấutrúc: Cácđơnvịcấutrúc protein sắpxếptheomộttrậttựnhấtđịnhđểtạonêncácđơnvịhìnhtháicapsomer, cácđơnvịhìnhtháisắpxếptheomộttrìnhtựnhấtđịnhđểtạocapside. Có 3 kiểucấutrúc: Xoắn, khốivàphứctạp. • Chứcnăng: • Bảovệlõi. • Giúpcho virus hấpthụlênbềmặtcủatếbào. • Tạonênhìnhthểnhấtđịnhcủa virus. • Đóngvaitròmộtkhángnguyênđặchiệu.

  28. Cácloạiđốixứngvàcấutrúccủa virus

  29. Thànhphầnphụ: • Chỉcó ở mộtsố virus. 3.3.1. Baongoài (Envelop): • Bảnchấthóahọccủa envelop làmộtphứchợp: protein-lipid-carbohydrat, nóichunglà lipoprotein hoặc glycoprotein. • Chứcnăngriêng: • Thamgiavàosựbámcủa virus trêncácvịtríthíchhợpcủatếbàocảmthụ. • Thamgiavàohìnhthànhtínhổnđịnhkíchthướcvàhìnhtháicủa virus. • Tạonêncáckhángnguyênđặchiệutrênbềmặt virus. Mộtsốkhángnguyênnàycókhảnăngthayđổicấutrúc.

  30. Thànhphầnphụ: 3.3.2. Chấtngưngkếthồngcầu: • Chấtngưngkếthồngcầu hay còngọilàngưngkếttốhồngcầu, cókhảnănggâykếtdínhhồngcầucủamộtsốloàiđộngvật, làmộtkhángnguyênmạnh. • Tínhchấtnàyđượcứngdụngđểpháthiệnvàchuẩnđộ virus. 3.3.3. Enzym: • Ngoàimộtsố enzyme cótrongthànhphầncấutrúc, 1 số virus còncóthêm enzyme saochépngược.

  31. 4. Sựnhânlêncủa virus Bước 1: Sựhấpphụcủa virus trênbềmặttếbào: Bước 2: Sựxâmnhậpcủa virus vàotrongtếbào: • Virus xâmnhậpvàobêntrongtếbàobằngmộttronghaicách: • Theo cơchếẩmbào. • Bơm acid nucleic qua váchtếbào. Bước 3: Sựtổnghợpcácthànhphầncấutrúccủa virus: Bước 4: Sựlắpráp: Bước 5: Sựgiảiphóngcáchạt virus rakhỏitếbào: • Phávỡtếbàođểgiảiphónghàngloạtrakhỏitếbào. • Virus cũngcóthểđượcgiảiphóngtheocáchnảychồitừnghạt virus rakhỏitếbàosauchukỳnhânlên.

  32. Sựnhânlêncủa virus

  33. 5. Hậuquảcủasựnhânlên: • Gâytổnthươngchotếbào. • Hủyhoạitếbàochủ. • Nhiễmtrùng virus tiềmtàng. • Gâytổnthươngchotếbào. • Tạoracác virus thiếuhụt. • Hìnhthànhtếbàoungthư. • Kíchthíchtếbàosinhramộtsốchấtchốnglại virus.

  34. ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG

  35. 1. Ký sinh trùng, vật chủ và chu kỳ của ký sinh trùng: 1.1. Ký sinh trùng: -lànhữngsinhvậtsốngnhờvàocácsinhvậtkhácđangsống, chiếmthứcăncủacácsinhvậtđóđểsinhsốngvàpháttriển.

  36. Vậtchủ: • Lànhữngsinhvậtbịsinhvậtkháckýsinh. • Vậtchủchínhlàvậtchủmangkýsinhtrùnghoặc ở thểtrưởngthànhhoặc ở giaiđoạncósinhsảnhữutính. • Chu kỳcủakýsinhtrùng: • Làtoànbộquátrìnhpháttriểncủakýsinhtrùngkểtừkhicònlàtrứng hay ấutrùngchođếnkhipháttriểntrưởngthànhhoặccókhảnăngsinhsảnhữugiới. • 1 vòngtrònkhépkín, khôngcóđiểmmởđầuvàkhôngcóđiểmkếtthúc.

  37. Cácdạngchukỳ:

  38. 2. Đặcđiểmcủakýsinhtrùng • Hìnhthể- kíchthước: • Kíchthướcthayđổitùyloại, tùytheogiaiđoạnpháttriển. • Hìnhthểcũngkhácnhautùytừngloạivàtùytừnggiaiđoạnpháttriển. • Màusắckýsinhtrùngcóthểthayđổitùythuộcvàovịtríkýsinhvàmôitrường. • Cấutạocơquan: • Cáccơquankhôngcầnthiếtthoáihóađi, cáccơquancầnthiếtngàycàngpháttriển.

  39. 2.2 Đặcđiểmsinhsản • Kýsinhtrùngcónhiềuhìnhthứcsinhsảnphongphú, sinhsảnnhanhvàsinhsảnnhiều. • Sinhsảnvôgiới. • Sinhsảnhữugiới.

  40. 3. Táchạicủakýsinhtrùng

  41. 4. Đặcđiểmchungcủakýsinhtrùng • Diễnbiếndầndần, tuynhiêncóthểcócấptínhvàáctính. • Gâybệnhlâudài. • Mangtínhchấtvùng. • Bệnhliênquantớiđiềukiệnkinhtế- xãhội. • Bệnhcóliênquanđếnphongtụctậpquán.

  42. 5. Nguyêntắcphòngchốngbệnhkst • Phòngchốngtrênquymôrộnglớn. • Phòngchốngtrongthờigiandài, cókếhoạchnốitiếp. • Kếthợpnhiềubiệnpháp. • Xãhộihóacôngtácphòngchống…

  43. 6. Biệnphápphòngchốngchủyếu • Diệtkýsinhtrùng. • Làmcắtđứtchukỳcủakst. • Vệsinhcánhân, vệsinhmôitrường… • Nângcaotrìnhđộgiáodụcvàdântrí. • Pháttriểnmạnglưới y tếcôngcộngtớitậnthônbản. • Phòngchốngcôntrùngđốt.

  44. Chúccácemhọctốt!!!

More Related