1 / 24

SINH THỐNG KÊ CĂN BẢN

GS TS LÊ HOÀNG NINH. SINH THỐNG KÊ CĂN BẢN. Mục tiêu. Tổng quan về các khái niệm và các từ dùng trong sinh thống kê Áp dụng các test thống kê. Tại sao dùng thống kê ?. Thống kê mô tả Nhận diện kiểu hình Đặt một giả thuyết Thống kê suy lý Phân biệt , làm rõ các sự khác biệt thật

aquarius
Download Presentation

SINH THỐNG KÊ CĂN BẢN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GS TS LÊ HOÀNG NINH SINH THỐNG KÊ CĂN BẢN

  2. Mụctiêu • Tổng quan về các khái niệm và các từ dùng trong sinh thống kê • Áp dụng các test thống kê

  3. Tạisaodùngthốngkê? • Thống kê mô tả • Nhận diện kiểu hình • Đặt một giả thuyết • Thống kê suy lý • Phân biệt , làm rõ các sự khác biệt thật • Cho phép kiểm định một giả thuyết

  4. Tạisaodùngthốngkê? AJPH 1992

  5. Cácloạidữliệu • Số • Liên tục • Rời • Loại • tên • Thứ tự

  6. Thốngkêmôtả • Nhận ra kiểu hình dữ liệu • Nhận ra những ngoại lệ, bên ngoài • Hướng chọn test thống kê

  7. Thốngkêmôtả

  8. Môtảdữliệubằng con số Số đo khuynh hướng trung tâm • Số trung bình --MEAN • Số trung vị -- trị số ở giữa • MODE – các trị số có tần số xuất hiện cao nhất

  9. Phânbốthứhạngsinhviêntrongkhóahọc 2013

  10. Môtảdữliệubằng con số Các số đo độ phân tán • Biên độ • Độ lệch chuẩn STANDARD DEVIATION • Độ nghiên SKEWNESS

  11. Sốđođộphântán • Biên độ • Trị số cao và thấp nhất • Độ lệch chuẩn SD • Đo độ gần của dữ liệu so với trị số trung bình • Độ nghiên • Xem tính đối xứng của đường cong

  12. Sốđođộphântán • RANGE • highest to lowest values • Độ lệch chuẩn • how closely do values cluster around the mean value • Độ nghiên • refers to symmetry of curve

  13. ĐộlệchchuẩnStandard Deviation Curve A Curve B B A

  14. Sốđođộphântán • RANGE • highest to lowest values • STANDARD DEVIATION • how closely do values cluster around the mean value • Độ nghiên SKEWNESS • refers to symmetry of curve

  15. Skewness Curve A Curve B Mode Median negative skew Mean

  16. Phânphốibìnhthường . • TB = TV = Mode • Độ nghiên = 0 • 68% trị số trong khoảng 1 SD • 95% trị số trong khoảng 2 SDs Mean, Median, Mode 2 1

  17. Thốngkêsuylý Dùng để xác định khả năng một kết luận dựa trên bô dữ liệu trên một mẫu là đúng trên quần thể.

  18. Cáctừ Giá trị p : khả năng, xác suất sự khác biệt quan sát được có thể xảy ra là do cơ hội. (chance)

  19. Thửnghiệmcaohuyếtáp

  20. Từ Khoảng tin cậy: Là biên độ các trị số mà chắc chắn là có chứa trị số thật trên quần thể

  21. 30 Day % Mortality

  22. 95% Confidence Intervals

  23. Cáckiểusailầm Sự thật Kết luận Power = 1-

  24. Test nàođượcsửdụng? 1. What type of data? 2. How many samples? 3. Are the data normally distributed? 4. What is the sample size?

More Related