1 / 68

QUI ĐỊNH LÀM VIỆC TẠI HỆ THỐNG CỬA HÀNG PNJ

QUI ĐỊNH LÀM VIỆC TẠI HỆ THỐNG CỬA HÀNG PNJ. NỘI DUNG. Qui định về tác phong của nhân viên Qui định về môi trường làm việc Qui định về thái độ làm việc Qui trình phục vụ. 1. Qui định về tác phong của nhân viên. 1.1 Đồng phục 1.2 Giầy dép

avon
Download Presentation

QUI ĐỊNH LÀM VIỆC TẠI HỆ THỐNG CỬA HÀNG PNJ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QUI ĐỊNH LÀM VIỆC TẠI HỆ THỐNG CỬA HÀNG PNJ

  2. NỘI DUNG • Qui địnhvềtácphongcủanhânviên • Qui địnhvềmôitrườnglàmviệc • Qui địnhvềtháiđộlàmviệc • Qui trìnhphụcvụ

  3. 1. Qui địnhvềtácphongcủanhânviên 1.1 Đồngphục 1.2 Giầydép 1.3 Tóc 1.4 Trangđiểm

  4. 1.1 ĐồngPhục Đồngphục, trangphụcgọngàng, nghiêmchỉnhlàthểhiệntácphongchuẩnmựccủangườinhânviên PNJ. Dùbạnlàmviệc ở vịtrínào, hãyluôn ý thứcrằngkhikháchhàngtiếpxúcvớibạn, chínhlàlúcbạnđangđạidiệnchotoànthểcôngty PNJ đểgiớithiệuhìnhảnhthươnghiệu PNJ, sảnphẩm & dịchvụcủa PNJ đếnkháchhàngmộtcáchtrựctiếpvàrõràngnhất.

  5. CửaHàngTrưởng, KếToán, ThủQuỹ - Vị trí: CHT Gold- Đồng phục:bộ vest do công ty cung cấp + bảng tên (như hình bên)-Thời gian sử dụng: Phải mặc đồng phục tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng

  6. Kế toán – Thủ quỹ Qui định áp dụng như vị trí CHT

  7. - Vị trí: NVBHPNJGold- Đồng phục: trang phục do công ty cung cấp + bảng tên (như hình bên)-Thời gian sử dụng: Phải mặc đồng phục tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng- Khi bán hàng, cần phải đeo găng tay khi giới thiệu SP cho KH NhânViênBánHàng Gold

  8. - Vị trí: NVBHPNJSilver- Đồng phục:trang phục do công ty cung cấp + bảng tên (như hình bên).-Thời gian sử dụng: Phải mặc đồng phục tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng- Khi bán hàng, cần phải đeo găng tay khi giới thiệu SP cho KH NhânViênBánHàng Silver

  9. - Vị trí: Tập sự- Trang phục:Áo sơ-mi trắng, tay dài. Quần tây đen, áo bỏ vào trong. Giầy đen-Thời gian sử dụng:Phải mặc trang phục như hình bên cho tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng NhânViênTậpSự

  10. NhânViênBảoVệ • Vịtrí: NV Bảovệ • - Đồngphục:trangphục do côngtycungcấp + bảngtên (nhưhìnhbên) • -Thờigiansửdụng: Phảimặcđồng phục tấtcảcácngàytrongtuần, trong ca làmviệccủamìnhtạicửahàng

  11. Nhân Viên Thợ • Vịtrí: NV Thợ • Đồngphục:trangphục do côngtycungcấp + bảngtên (nhưhìnhbên) • Thờigiansửdụng: Phảimặcđồng phục tấtcảcácngàytrongtuần, trong ca làmviệccủamìnhtạicửahàng

  12. 1.2 Qui địnhvềgiầydép Tuyệtđốikhôngmangdéplê, dépxỏngóntronggiờlàmviệc • Nam: giầy tây đen mang vớ đen / trắng. • Nữ: - Silver: giầy búp bê bít mũi màu hồng cao không quá 5 phân ( đối với xứ lạnh có thể mang vớ da màu da) - Gold: giầy bít mũi màu đen cao không quá 7 phân. Vớ da màu đen - Yabling: trong silver sẽ theo qui định của silver.

  13. Gold Đúng Sai

  14. Silver Đúng Sai

  15. 1.3 Qui Định Về Tóc Kiểu tóc gọn gàng, không nhuộm màu sáng • Nữ: • Silver: cột tóc gọn gàng, máikhôngchemắt • Gold: buối gọn gàng, mái không che trán. Buối tóc màu đen.(qui địnhchocả CHT, KT, TQ) • Nam: Tóc hớt cao, hở tai, không che gáy.

  16. GOLD ĐÚNG SAI

  17. Tóc búi gọn gàng, mái không che trán. Búi tóc màu đen. GOLD

  18. Silver ĐÚNG SAI

  19. CHT, KT, TQ: buối tóc theo đúng qui định

  20. 1.4 Qui Định Trang Điểm Khuôn mặt tươi sáng, ưa nhìn: • Nữ: phảitrang điểm phù hợp với côngviệcvàkhuôn mặt (son môi + phấnhồng). • Nam: cạorâu gọn gàng Móngtay:cắt gọn, sạch sẽ, chỉ được sơn bóng. Trang sức (nếu có): phải là loại có kích thước vừaphải, phù hợp với công việc.

  21. Đứng thẳng, đứng lệch so với hướng nhìn của khách Gật đầu nhẹ, mỉm cười, hướng ánh mắt về phíaKH khi chào hỏi, khi tư vấn cho KH.

  22. Qui địnhvềmôitrườnglàmviệc 2.1 Vệsinhchung 2.2 Khuvựcbảovệ 2.3 Khuvựccửaravào 2.4 Khuvựcbánhàng 2.5 Khuvực CHT, KT, TQ 2.6 Khuvựcthợ 2.7 Khuvựctoillet

  23. Giữvệsinhsạchsẽ ( trầnnhàkhôngmạngnhện, kiếngđượclausạchsẽ, tườngkhôngdấudơ, sànnhàkhôngrác, quầytủsạchsẽ). • Khôngđểcâyhéo, chếttrong CH. • Hồcáphảiđượcvệsinhsạchsẽ • Không có vật dụng cá nhân và đồ ăn/uống trong tầmmắt KH; ( bao gồm đtdđ). • Vậtdụngphụcvụvệsinh ( chổi, khănlau,…) đượcsắpxếpgọngàng. 2.1 Vệsinhchung

  24. 2.2 Khuvựcgiữxe • Sắpxếpxegọngàngtheovạch qui định • Cóbìnhphòngcháychữacháy. • Cóthẻxetheođúng qui địnhcủacôngty • Códùlớnchenắng • Ghichú: • - Dùlớnmàuxanhđậm, trắngcó logo củacôngtyvới CH Gold • - Dùlớnmàuhồng, trắngcó logo củacôngtyđốivới CH Silver

  25. 2.3 Khuvựccửaravào • Khôngđểghếngồitrongtầmmắtkháchhàng

  26. 2.4 Khuvựcbánhàng • Đồtrưngphảiđượcvệsinhsạchsẽ • Khôngcóráctrongtủtrưngbày ( tóc, cácvậtdụnglạ) • Dụng cụ hỗ trợ công việc: (bao gồm: brochure,bút/viết, biểu phí, namecard…..)không để trên mặt quầy tủ. • Gươngsoi, bảngquảngcáocácchươngtrìnhphảiđểngayngắntrêntủ • Hàng hoá trưngbàyphải được sắp xếpngay ngắn, gọn gàng, đúng chủng loại • Khôngđểthùngráclọtvàomắtkháchhàng

  27. 2.5 Khuvực CHT, KếToán, ThủQuỹ • Giấytờ, bútviếtđượcsắpxếpgọngàngngănnắpkhôngbàybừa. • Máytính, máy in phảiđượcvệsinhsạchsẽ , gọngàng. • Cáchồsơkếtoánđượcsắpxếp • Khôngđểthùngráclọtvàotầmmắtkháchhàng

  28. SAI ĐÚNG

  29. 2.6 KhuvựclàmviệccủaThợ • Cácvậtdụnglàmviệcphảiđượcsắpxếpgọngàng • Khônghútthuốctrong CH. • Khôngquăngtànthuốctrướcvàtrong CH

  30. 2.7 Khuvực Toilet • Khôngđểvậtdụngcánhân ( quần, áo, tô, chén,… ) trong toilet. • Khôngđểcómùihôi • Ghichú: • Thườngxuyênxịtphòng

  31. Qui địnhvềtháiđộcủanhânviên 3.1 Tháiđộcủanhânviênkhigiaotiếpvớikhách 3.2 Tháiđộcủanhânviêntronggiờlàmviệc

  32. 3.1 Thái độ giao tiếp với KH: • Đứng hợp lý (đứng thẳng, tư thế thoải mái, tự nhiên,có thể đặt tay lên quầy, đứng lệch khoảng 45' so vớihướng nhìn của KH) • Gật đầu nhẹ, mỉm cười, hướng ánh mắt về phíaKH khi chào hỏi, khi tư vấn cho KH. • Luônnhiệttình, vuivẻ, nhanhnhẹn, kiênnhẫn, lễphépkhigiaotiếpvớikhách • Sửdụng 2 taykhigiaotiếpvớikhách • Đeobaotayvàsửdụngkhaynhungkhitiếpkhách

  33. 3.2 Thái độ trong giờ làm việc: • Không ngồi từ quầy này nói với sang quầy khác • Khôngcườiđùa,tụ tập nói chuyện ồn ào • Nhân viên không ngồi ngoài quầy. • Không sử dụng điện thoại trong lúc làm việc, điệnthoại phải được chuyển sang chế độ im lặng. • Không làm việc riêng • không ăn uống trong cửa hàng và giữ cho cửa hàng không có mùi đồ ăn. • Luôn phải có ít nhất 1 NV trực tại quầy.

  34. KHÔNG ĂN UỐNG TRONG CỬA HÀNG KHÔNG LÀM ViỆC RIÊNG

  35. Qui trìnhphụcvụ 4.1 Chàođónkhách 4.2 Bánhàng 4.2.1 Tiếpxúc, tìmhiểunhucầukháchhàng 4.2.2 Tưvấn 4.2.3 Thuyếtphụckháchhàng 4.2.4 Kếtthúc 4.2.5 Thanhtoán 4.2.6 Giaosảnphẩm 4.3 Tiễnkhách

  36. 4.1: Chàođónkháchhàng

  37. Khu vực bãi xe: Ngườithựchiện: Bảovệ Nội dung:đứngdậychàokhách” chàoanh/chị, anh/chịgạtchốngxeđểemdẫnxe”phátthẻxevàdắtxechokhách. Tháiđộ: tươicười, nhiệttình, nhanhnhẹn Ghichú: Bvệmởdùđưakháchvào CH nếutrờimưa.

  38. Khu vực cửa ra vào: Ngườithựchiện: lễtân/ nvbh Nội dung: Mởcửavàchàokhách (chàoanh/chị…) Tháiđộ: nhanhnhẹn, tươicười Ghichú: luôncónhânviêntrongtưthếsẵnsàngmởcửachàođónkhách

  39. Khu vực trong cửa hàng: đồng loạt chào khách Ngườithựchiện:nvbh, cht, qt, kt, tq Nộidung: • Tấtcảnhânviênngừngcôngviệcđứnglênchàokháchkểcảcht, kt, tq. • Nhânviên ở xacóthểhướngmắtnhìnkhách, chỉcườivàgậtđầuchào. Tháiđộ: tươicườivuivẻkhiđượcđóntiếpkháchhàng Ghichú: • Khikháchđãcóngườitiếpnhânviêncửahàngcóthểngồixuốngvàtiếptụccôngviệccủamình. • Phảicónvđứnghoặcngồiquansátkháchhàngvớihướngnhìnracửa. • Nhânviênđangtiếpkháchkhôngbỏkháchđểchàokháchkhác.

  40. NVBH tươicườivàcuốiđầuchàokháchđồngloạt

  41. NVBH tươicườivàcuốiđầuchàokháchđồngloạt

  42. CHT, KT, TQ khinghetiếngchàokháchlậptứcdừngmọicôngviệc, đứngdậyhướngmắtvềkháchvàcuốiđầucườichàokhách

  43. 4.2: Bánhàng 4.2.1 Tiếpxúc, tìmhiểunhucầukháchhàng 4.2.2 Tưvấn 4.2.3 Thuyếtphụckháchhàng 4.2.4 Kếtthúc 4.2.5 Thanhtoán 4.2.6 Giaosảnphẩm

  44. 4.2.1: Tiếp xúc, tìm hiểu nhu cầu khách hàng

  45. Khu vực cửa ra vào: Ngườithựchiện: lễtân/ nvbh Nội dung: đặtcâuhỏiđểtìmhiểuxemnhucầukháchmuốnmuađồnghồ, jemma, gold, silver,… vàhướngdẫnkháchđếnkhuvựckháchcần. Tháiđộ: nhiệttình, vuivẻ Ghichú: câuhỏi “dạchào a/c a/ccầntìmgì ạ?”

  46. Khu vực quầy hàng: • Ngườithựchiện: nvbh • Nội dung: • Chàohỏilàmquen: “ Chàoanh/chị, emtênlà…….,” • Nắmbắtsơbộnhucầucủakhách: “…anh/chịđangtìmsảnphẩmgì/nhưthếnào ạ hoặcemgiúpđượcgìcho a/c a?…” • Tháiđộ: nhiệttình, vuivẻ, tựnhiên, nhanhnhẹn. • Ghichú: • Khôngnhìnsoimóikháchhàng • Đứnglệch 45’ so vớikhách ( khôngđứngmặtđốimặtvớikhách)

  47. NVBH đứnglệch so vớikhách, tươicười, chàohỏi, vàtìmhiểunhucầucủakhách

  48. 4.2.2: Tư vấn khách hàng

  49. Ngườithựchiện: nvbh • Nội dung: • Tậptrunglắngnghekháchhàngchiasẻvềnhucầuvàbiểulộsựquantâm. • Chủđộnglấysảnphẩmchokháchxemvàkhuyếnkhíchkháchthửsảnphẩm. • Trìnhbàyvềsảnphẩm: tậptrungvàonhữngưuđiểmcủasảnphẩm (chấtlượng, chấtliệu, giácả, CTKM, giátrịtinhthần, chínhsáchcủacôngty…) • Tưvấnvềcáchphốisảnphẩmvớitrangphục. • Phảiđeobaotayvàsửdụngkhaynhung • Dùng 2 taykhiđưavànhậnsảnphẩm • Phảiluônnhiệttìnhvàkiênnhẫnđểtưvấnkháchhàng • Tháiđộ: nhiệttình, vuivẻtưvấnchokhách • Ghichú: • Khôngnênlấyquá 3 sảnphẩmchokháchxem

  50. NVBH tươicười, chủđộnglấysảnphẩmchokháchxemvàkhuyếnkhíchkháchthửsảnphẩm

More Related