1 / 11

Đại học Mở Tp. HCM Khoa Quản trị kinh doanh

Đại học Mở Tp. HCM Khoa Quản trị kinh doanh. Môn Quản trị thương hiệu (Brand Management) Thời lượng: 50 tiết. 3. Giới thiệu sách tham khảo. 1. Tài liệu tham khảo chính của môn học

bernad
Download Presentation

Đại học Mở Tp. HCM Khoa Quản trị kinh doanh

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đại học Mở Tp. HCMKhoa Quản trị kinh doanh Môn Quản trị thương hiệu (Brand Management) Thời lượng: 50 tiết

  2. 3. Giới thiệu sách tham khảo 1. Tài liệu tham khảo chính của môn học • Tập bài giảng môn Quản trị Thương hiệu, Nguyễn Thuý Huyền–Trần Huỳnh Cường-Ninh Hiếu Nghĩa-Huỳnh Kim Tiến, Tài liệu lưu hành nội bộ, Trường Đại học Mở TPHCM, 2008. • Chương trình phát thanh môn Quản trị Thương hiệu, Nguyễn Thuý Huyền-Huỳnh Kim Tiến, trên Đài Tiếng nói nhân dân TP.HCM (sóng 610KHz) theo kế hoạch phát sóng của Trung tâm đào tạo từ xa. • Đĩa CD thu thanh bài giảng môn Quản trị Thương hiệu, Nguyễn Thuý Huyền - Huỳnh Kim Tiến, Trung tâm Đào tạo từ xa, 2008. • Giáo trình môn Quản trị Thương hiệu, Nguyễn Thuý Huyền–Ninh Hiếu Nghĩa, Tài liệu lưu hành nội bộ, Trường Đại học Mở TPHCM, 2009 • Nguyễn Quốc Thịnh & Nguyễn Thành Trung, Thương hiệu với nhà quản lý – con đường dẫn đến thành công, NXB Chính trị Quốc Gia, 2004. • Lê Anh Cường, Tạo dựng và Quản trị Thương hiệu, Danh tiếng – Lợi nhuận, NXB LĐ – Xã hội, 2004.

  3. 3. Giới thiệu sách tham khảo 2. Tài liệu tham khảo khác • David A-Aaker & Erich Joachimsthaler, Brand Leadership, The Free Press, 2000 • David A-Aaker, Building Strong Brands, The Free Press, 1996 • David A-Aaker, Managing Brand Equity, The Free Press, 1991 • Jean–NoelKapferer, Strategic Brand Management, The Free Press, 1992 • John Philip Jones, How to use Advertising to build Strong Brands, SAGE Publications, 1999 • www.vir.com.vn • www.lantabrand.com

  4. 4. Dạy – học – đánh giá kết quả học tập a. Nhiệm vụ của Giảng viên • Cung cấp hệ thống kiến thức, cơ sở lý luận • Hướng dẫn sinh viên thảo luận và nhận thức các vấn đề. • Tóm tắt, nhấn mạnh phần lý thuyết trọng tâm b. Nhiệm vụ của Sinh viên • Tham dự lớp học đầy đủ, đúng giờ. • Phân công chuẩn bị phương tiện giảng dạy. • Tránh thảo luận, nói chuyện, làm việc riêng trong lúc GV đang truyền đạt. Chuyển ĐTDĐ sang chế độ rung. • Chuẩn bị bài trước, đến lớp tham gia tích cực thảo luận nhóm. • Làm việc theo nhóm và tuân thủ các qui định mà nhóm đã đề ra.

  5. 4. Dạy – học – đánh giá kết quả học tập c. Một số nguyên tắc cơ bản khi thảo luận trên lớp • Khuyến khích tối đa việc đặt câu hỏi, thảo luận trên lớp. • Mọi câu hỏi, góp ý trên tinh thần xây dựng. • Không tranh cãi đúng–sai, không chỉ trích gay gắt. d. Hình thức đánh giá – thi cử • Điểm giữa kỳ (Thuyết trình nhóm): 30% tổng điểm. • Điểm cuối kỳ (Thi trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu): 70% tổng điểm.

  6. 5. Tổ chức thực hiện a. Ban cán sự Lớp chuẩn bị: • Lập nhóm, chọn đề tài Danh sách nhóm-đề tài. • Danh sách điểm giữa kỳ. b. Dự kiến ngày bảo vệ tiểu luận. • Nộp bài: • Một bản (file word) đóng tập vào ngày: 28/04 đến 05/5/2011. • File word, clip  thư mục trước thuyết trình: 05/5/2011. • Thời gian trình bày: 10 phút; Chất vấn: 15 phút. • Cá nhân được cộng điểm nếu có câu hỏi/trả lời tốt. • Lưu ý: Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn cần sự hướng dẫn của giảng viên, phải liên lạc ngay với giảng viên.

  7. 5. Tổ chức thực hiện • Chọn đề tài thích hợp: có thể chọn theo • Ngành: so sánh một vài DN nổi bật trong ngành với nhau. • Doanh nghiệp: xem xét một số/tất cả thương hiệu của các sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp đó. • Sản phẩm/dịch vụ: xem xét các thương hiệu của một ngành hàng, một phân khúc thị trường của doanh nghiệp đó mà thôi • Thu thập tài liệu tham khảo thông qua: • Báo chí, truyền hình. • Internet. • Tư liệu của các công ty.

  8. 5. Tổ chức thực hiện Soạn đề cương: 1. Sơ lược quá trình hình thành tổ chức/doanh nghiệp (ngắn gọn): 2. Quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu • Định hướng chiến lược: Thực trạng thương hiệu, Tầm nhìn, Sứ mệnh, Mục tiêu • Tuyên ngôn định vị thương hiệu • Kiến trúc thương hiệu: Danh mục và mô hình kiến trúc • Hệ thống nhận diện thương hiệu (Hình ảnh minh họa, clip,…). 3. Các hoạt động quảng bá thương hiệu: • Quảng cáo, Quan hệ công chúng. • Thúc đẩy bán hàng: Khuyến mại, Khuyến mãi 4. Hoạt động khai thác thương hiệu 5. Kết luận và Rút ra bài học kinh nghiệm

  9. 5. Tổ chức thực hiện • Viết tiểu luận: • Trình bày trên khổ giấy A4 (cở chữ 14, dòng đơn), có phần hình ảnh/tư liệu minh họa đi kèm. • Không giới hạn tối đa số trang, không khuyến khích trình bày dài dòng, không tập trung vào chủ đề chính. • Trình bày theo ý, ngắn gọn, súc tích. • Yêu cầu tiểu luận: Báo cáo quá trình xây dựng và phát triển các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường. • Đăng ký đề tài và đề cương: Buổi học thứ 2. • Nếu có 2 đề tài trùng nhau, ưu tiên cho nhóm đăng ký trước. • Mỗi nhóm cung cấp một địa chỉ email và số điện thoại di động để giảng viên liên lạc, nếu cần.

  10. 6. Gợi ý một số đề tài • Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu sản phẩm hàng đầu tại thị trường Việt nam, chẳng hạn như: • Hàng tiêu dùng: Unilever; P&G • Bia: Nhà máy Bia Việt nam, NM Bia Sài Gòn; NM Bia Bến Thành. • Nước giải khát: Pepsi; Coca Cola; Tribeco • Nước tăng lực: Red Bull; Number one • Điện tử: Samsung; LG; Sony, Viettronic Tân Bình • Xe máy: Honda; Yamaha; Suzuki; SWM • Xe ô-tô: Mecedes Benz; BMW, Toyota, Mitsubishi, Daewoo, Hyundai. • Sữa, đồ uống, thực phẩm: Nestle; Dutch Lady; Vina milk, • Mỹ phẩm cao cấp: Shiseido; Loreal, Debon • Thời trang casual wear: Bosini, Giordano, Nino maxx,…

  11. 6. Gợi ý một số đề tài • Tìm hiểu quá trình xây dựng và quản trị thương hiệu dịch vụ tại thị trường Việt nam, chẳng hạn như: • Bảo hiểm nhân thọ: Prudential, AIA, Manulife, Bảo Minh CMG, ACE Life • Tài chánh - Ngân hàng: HSBC, ACB, Đông Á, Vietcombank • Môi giới Bất động sản: Nhà đất Đô thị Mới, Hoàng Quân • Mạng ĐTDĐ: Mobiphone, Vinaphone, Viettel, S-phone • Internet: VNN, FPT, Saigonnet, Netnam • Vận tải taxi: Mai Linh, Vina taxi • Du lịch: Vietravel; Saigon Tourist; Fiditour, Lửa Việt

More Related