1 / 28

Đánh giá bệnh nhân chấn thương

Đánh giá bệnh nhân chấn thương. Một sự mở đầu Toni L. Downen RN, MSN, CEN. Thăm khám đường thở.

Download Presentation

Đánh giá bệnh nhân chấn thương

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đánhgiábệnhnhânchấnthương Mộtsựmởđầu Toni L. Downen RN, MSN, CEN

  2. Thămkhámđườngthở • Mộtphươngdiệnquantrọngnhấtcủachấnthươnglàphảithămkhámbệnhnhântừđầuđếnchânvàcáchthứctiếnhànhcôngviệcđó. Nócònbaogồmcảviệcđánhgiácáctổnthươnggâyđedọatínhmạngvàđưaracácbiệnpháp can thiệpthíchhợp (đánhgiáthìđầu). • Đườngthở • Hôhấp • Tuầnhoàn • Khảnăngvậnđộng • Bộclộvàmôitrườngxungquanh • Cácdấuhiệuchứcnăngsống, Hỗtrợtrọngtâmvàgiađình • Cácbiệnphápđộngviênbệnhnhân • Bệnhsửvàkhámtừđầuđếnchân • Khámvùnglưng

  3. Đườngthở • Đườngthở • Mởđườngthở (hôhấp OK? Tiếptục, Nếukhôngcóvấnđềgì: • Cócáigì ở trongmiệngkhông? • Tụtlưỡi • Răng • Chấtnôn • Mầu da làgì? • Tái • Xámbẩn • tím

  4. Can thiệp • Đặt BN ở tưthếchođườngthởthôngthoángnhất • Nhấchàmhoặcnângcằm • Hútsạchchấttiết ở miệng • Đặtcanuynmũihọnghoặcmiệnghọngđểđẩylưỡitrừtrườnghợpcóchấnthươngmặt • Chuẩnbịđặt NKQ hoặccáckỹthuậtđặtđườngthởcaocấpkhácchobệnhnhânbỏnghoặccónguycơtắcđườngthởhoàntoàn • Tiếnhànhvàđảmbảocốđịnhcộtsốngcổ

  5. Hôhấp • Bệnhnhâncóthởkhông? • Thởdễvàtốt? Hoặckhóvà co kéo? • Códấuhiệuthởgằnhoặcngáp? • Thởdưới 8 lần/phút? • Bệnhnhâncóthểnóiđược? • Cóchấnthươngkínhoặcxuyênthấuvàovùngcổ, ngực, lưnghoặcbụngkhông? • Tiếngthởthếnào? • Rõ, giảmhoặckhôngcótiếngthở? • Có di độngngựcnghịchthườngkhông? • Dấuhiệuvàtriệuchứngcủamảngsườn di động?

  6. Can thiệp • Kiểmtrađộbãohòa ô xymạchnẩy • Thấphơn 94% (hoặcthấphơnmứcnềncủa BN) • Kiểmtrakhímáuđộngmạch • Cho BN thở ô xynếucần • Bópbónghỗtrợnếucần • Tiếnhànhéptimhoặcđặtốngdẫnlưumàngphổinếucần • Trànkhímàngphổihoặctrànmáumàngphổi • Băngvếtthươnghởbằnggạckhôngkínhoàntoàn • Vếtthươngngựchở, băng 3 cạnh

  7. Tuầnhoàn • Traođổikhíkhithởchỉcótácdụngnếuhệthốngtuầnhoànlưuchuyểncáckhíđó • Nhữngthứgâycảntrởtuầnhoàn • Sốc (đặcbiệtlàsốcgiảmthểtíchhoặcsốctắcnghẽn) • Trànkhímàngphổiáplựchoặcéptimcấp • Kiểmtrachấtlượngmạch • Yếuvànhỏ • Mạchvànẩy • Da vãmồhôilạnhvànhợtnhạt

  8. Can thiệp • Kiểmtrachấtlượngcácdấuhiệusinhtồn • Huyếtáptâmthu <90 ở ngườilớn • Thờigianphảnhồimaomạch > 2 giây • Nhịptim < 60 hoặc > 100 khituầnhoànđangxấu • Tìnhtrạng ý thức (kíchthíchhoặc lo lắng)

  9. Khảnănghoạtđộng • Khảnănghoạtđộngliênquanđếntìnhtrạngthầnkinh. Cầnphảigiảiquyếtsớmnhằmtránhcácảnhhưởnglâudàicủachấnthươngsọnão. • Khámpháthiệnđồngtửkhôngđều, phảnứngkémhoặcchậmvớiánhsánhhoặcmấtphảnxạ • Rốiloạn ý thức (điểm Glasgow) • Yếunửangườihoặctưthếbấtthường.

  10. Can thiệp • Đảmbảotưthếđầuthẳngtrụctrêngườngphẳnghoặcnângđầugường 30-45 độ • CânnhắcdùngMannitol (Osmitrol) đểgiảmáplựcnộisọ • Giảmkíchthíchtừbênngoài • Tiếngồn, nhạchoặcngườiđếnthăm • Điểm Glasgow – Bảngđiểmchấnthương • Điểmtừ 13 đến 15 đượcđịnhnghĩalàchấnthươngnhẹ • 9-12 đượcđịnhnghĩalàchấnthươngtrungbình • Từ 8 trởxuốngđượcgọilàchấnthươngnặngvàhônmê

  11. Phơinhiễmvàmôitrường • Loạibỏtấtcảquầnáovàkiểmkêcácvếtthươngvàbiếndạngcóthể do chấnthươnggâyra • Khámvùnglưngcủabệnhnhân (lậtnghiênhtheokhốinếu BN cócốđịnhcộtsốngcổ) • Giữấmchobệnhnhân • Chănấm • Dịch ủ ấm (nhiệtđộphòngcóthểlàmgiảmthânnhiệtcủabệnhnhân) • Giữkhôchobệnhnhân (dịchmáuvàdịchtiếtcủacơthể)

  12. Đánhgiáthì 2 F & G • Toànbộ CN sinhtồn • Thânnhiệt • Huyếtáp (cảhaitay) • Mạch (cảtrungtâmđếnngoại vi) • Hôhấp • Trênbệnhnhânnghingờcóchấnthươngngựcvà ĐM chủ, đohuyếtáptứ chi. Xemcólệch > 10 mmHg vàsựkhácvềmạchtrungtâmvàngoại vi.

  13. Cáchỗtrợtrọngđiểm • Theo dõinhịptimliêntục • Theo dõibãohòa ô xy • Đặtsondedạdày • Đặtsondetiểu (trừkhicóchấnthươngsinhdục) • Lấymáuxétnghiệm • Đánhgiácótrọngtâmbằngsiêuâmtrongchấnthương (FAST)

  14. Sựcómặtcủagiađình • Sựcómặtcủagiađìnhtrongkhicấpcứubệnhnhânchấnthươnggiúpgiảithíchgiađìnhtốthơn • Giađìnhgiúpbệnhnhânchóngkhỏi

  15. Làm BN dễchịu • Giảmđaulàrấtquantrọng (pháthiệntriệuchứngđau) • Thuốc • Đáhoặcbăngcốđịnh • Chỉnhlạitưthế • Cốđịnh • Chườmấm • Kỹthuậtđánhlạchướng • Giảm lo lắng • KT thởsâu • Phươngtiệnnghenhìn • Nắmtay

  16. Hỏibệnhsử • Nếu BN tỉnhvàhợptác, cầnhỏithông tin về • Thuốc • Dịứng • Tiềnsửbệnhnộikhoacùngnhưtiềnsửgiađình • Tiếpcậnvớigiađình BN càngnhanhcàngtốt • Ngườichứngkiếnhoặcngười qua đườngcóthểhỗtrợđểhỏivềcơchếchấnthươnghoặcnhữngchấnthươngnghingờcũngnhưcácxửtríđãđượcthựchiệntrướckhi BN đến

  17. Khámtừđầuđếnchân • Đầuvàxươngsọ • Vếtthươnghoặcbiếndạng • Mấtcânxứng • Rách da, mảngxương, máutụhoặcvùng da cứng • Thâmtímhoặcmấtmầubaogồmcáckhuvựcquanh tai, mắt, trênmỏmchúm (dấuhiệuẩuđả), quanhmắt (mắtgấutrúc) (dấuhiệuvàtriệuchứngcủavỡnềnsọ).

  18. Vùngmặt • Lưu ý tìmdịchchảytừ tai, mũi, mắthoặcmiệng • Đánhgiálạiđồngtừxemcóhaibênkhôngđều, phảnxạánhsángvàcácdấuhiệukèmtheo • Kiểmtrathịlực • Khámmiệngtìmvếtrách, rănggẫyhoặc lung lay vàdịvật. Cóthểhámiệngvàngậmdễdàngkhông?

  19. Cổ • Sờvànắnvùngcổ • Thâmtím • Tĩnhmạchcổnổi • Khídưới da • Đẩylệchnộikhíquản (trànkhímàngphổi) • Ngheđộngmạchcảnhxemcótiếngthổi • Nắnxemcóbiếndạng, co cứngcơcạnhcộtsốngcổ

  20. Ngực • Nhìnxemcóbiếndạng, mấtcânxứng, vếtthươngthấungựcvàcácvếtthươngkhác • Nghetiếngtimvàphổi • Sờthànhngựcxemcóbiếndạnghoặc co cứngcơ • Chụpphim X quangphổi • Làmđiệntâmđồ 12 chuyểnđạo • Khíđộngmạchnếucầnhoặckhibệnhnhânthởmáy

  21. Bụng • Tầmsoáttìmvếtthâmtím, khối, vùngđậphoặcvậtđâmxuyên • Quansátxemcóchướngbụnghoặcphòitạngrangoài • Nghebụngtấtcảcácvùngbụng • Sờnhẹnhàngxemcó co cứngthànhbụng, phảnứngthànhbụnghoặcphảnứngphứcmạc • Chụp CT bụng, chụpbụnghoặcchụpthận-niệuđạo-bàngquanghàngloạt.

  22. Khungchậu • Nhìnxemcóchảymáu, bầmtím, biếndạnghoặcvếtthươngxuyênthấu • Tầmsoáttìmmáu, phânhoặccácchấnthươngkhác • Thămtrựctràngđểkiểmtratrươnglựccơthắt, pháthiệnmáuhoặckiểmtratiềnliệttuyến • Épnhẹnhàngvàotrongvàlêntrênmàochậuđánhgiáđộvữngcủakhungchậu • Khámxương mu • Dừngkhámnếubệnhnhânđau • Chụpphim X quang

  23. Tứ chi • Tầmsoáttứ chi nhằmpháthiệnbiếndạng, chảymáu, thâmtím, bầmdập, phùnềvàcácvếtthươngkhác • Sờcácvùng co cứng, lạoxạokhívàbấtthườngvềnhiệtđộ • Kiểmtratìnhtrạngcảmgiác, vậnđộngvàthầnkinh, mạchmáu • Chụpphim X quang • Băngbóvùngkhôngcógẫyxương • Chămsócvếtthương

  24. Khámphầnlưng • 50% vềmặtcơthểnằmtrêncángvànhiềutổnthươngcóthểbịbỏsótnếukhônglậtbệnhnhânlên • Đảmbảosựthẳngtrụccộtsốngcổkhilậtnghiêng, cầnítnhất 1 ngườihỗtrợchobạn • Tìmkiếmvếtbầmdập, mấtmầuvàbấtkìvếtthươngmở • Sờnắncácđầuxươngđểpháthiệnbiếndạng, vậnđộngvàđau • Tháobỏquầnáohoặcvậtướtdướibệnhnhân • Mộtkhicộtsốngđượckiểmtralàbìnhthường, tháobỏváncứngcángnhanhcàngtốt

  25. Đánhgiálại • Kiểmsoátđaulàquantrọng (dùngthuốcnếucầnvàtheodõiứcchếhôhấp) • Theo dõipháthiện ý thứctồiđi (đặcbiệtsaukhidùngthuốc-thuốccóthểlàmmờtriệuchứng) • Theo dõicunglượngnướctiểu • Ghilạicầnthận, đặcbiệtkhi can thiệp, đánhgiálạivànhữngđiềutrịđãđượcthựchiện • Thựchiệntiếpcậntheođội, can thiệpvàxửtrícácvấnđề.

  26. Kiểmsoátnhiễmtrùng • Cáchthứnhấtđềphòngtránhnhiễmtrùngvàlantruyềnbệnhlàrửataybằngxàphòngvànướcgiữanhữnglầnkhámbệnhnhân • Cáchthứ 2 làgiảđịnhbệnhnhâncủabạnlàngườithâncủabạnvàbạnsẽluônlàmnhữngthứđúngnhất

  27. Mộttrườnghợpđánhgiá

  28. Tàiliệuthamkhảo • Sheehy’s Manuel of Emergency Nursing (2013) • McQuillan, Von Rueden, Hartsock, Flynn and Whalen Trauma Nursing From Resuscitation Through Rehabilitation 3rd Edition (2009)

More Related