1 / 35

PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN

PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN. Tổ: Xã hội Môn: Ngữ văn – Lớp 7. Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất. Tiết 73:. TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT. GV: Ngô Thùy Dương. Tiết 73:. TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT. I – TÌM HIỂU CHUNG:.

Download Presentation

PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN Tổ: Xã hội Môn: Ngữ văn – Lớp 7 Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

  2. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT GV: Ngô Thùy Dương

  3. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG: 1. Khái niệm tục ngữ: - Một thể loại văn học dân gian , - Là những câu nói, ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh, - Thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt, - Được nhân dân vận dụng vào đời sống, suy nghĩ và lời ăn tiếng nói hàng ngày.

  4. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG: • 2. Bố cục: • Hai phần: Những câu tục ngữ về thiên nhiên. Câu 1, 2, 3, 4. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất. Câu 5, 6, 7, 8.

  5. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG: II – PHÂN TÍCH: 1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 1: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, Ngày tháng mười chưa cười đã tối. Nghệ thuật + Gieo vần, đối xứng. + Đối lập, phóng đại. Nội dung: Kinh nghiệm về thời gian theo mùa.  Đêm tháng năm và ngày tháng mười rất ngắn; cần tranh thủ chủ động sắp xếp công việc thời gian cho hợp lí.

  6. … thì mưa … thì nắng Vắng sao Mau sao: Sao nhiều và dày

  7. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 2: Mau sao thì nắng , vắng sao thì mưa. thì thì Nghệ thuật + Câu hai vế, gieo vần, đối lập. + Kết cấu: nhân-quả.

  8. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 2: Mau sao thì nắng , vắng sao thì mưa. Nghệ thuật + Câu hai vế, gieo vần, đối lập. + Kết cấu: nhân-quả. Nội dung: Dự báo thời tiết qua quan sát sao.  Cần chủ động sắp xếp công việc tránh rủi ro

  9. (sắp có dông bão) … có nhà thì giữ … có nhà thì giữ Ráng mỡ gà: ráng có sắc vàng như màu mỡ gà.

  10. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 3: Ráng mỡ gà, có nhà thì giữ. Nghệ thuật: + Hình thức: Câu hai vế, gieo vần, + Hoán dụ. + kết cấu: nhân-quả.

  11. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 3: Ráng mỡ gà, có nhà thì giữ. Nghệ thuật: + Hình thức: Câu hai vế, gieo vần, + Hoán dụ. + kết cấu: nhân-quả. Nội dung: Dự báo thời tiết qua quan sát mây buổi chiều tà. Hàm ý: Cần chủ động chuẩn bị gìn giữ nhà cửa, hoa màu… tránh rủi ro, thiệt hại.

  12. Tháng bảy kiến bò chỉ lo lại lụt

  13. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 4: Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt. Nghệ thuật + Hình thức: Câu hai vế, gieo vần. + kết cấu: nhân-quả.

  14. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: Câu 4: Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt. Nghệ thuật + Hình thức: Câu hai vế, gieo vần. + kết cấu: nhân-quả. Nội dung:Dự báo thời tiết qua quan sát hiện tượng kiến di chuyển chỗ ở lên nơi cao hơn vào tháng 7 âm lịch. Cần chủ động chuẩn bị gìn giữ nhà cửa, hoa màu… tránh rủi ro, thiệt hại.

  15. Tấc đất Tấc vàng

  16. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: 2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 5: Tấc đất tấc vàng. (bằng) Nghệ thuật +Hình thức: Gieo vần. +So sánh.

  17. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên: 2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 5: Tấc đất tấc vàng. Nghệ thuật +Hình thức: Gieo vần. +So sánh. Nội dung: Giá trị một tấc đất bằng một tấc vàng. Giá trị của đất đai trong sản xuất nông nghiệp, khuyên con người cần sử dụng đất đai có hiệu quả.

  18. Nhị canh viên Nhất canh trì tam canh điền

  19. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 6: Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền. Nghệ thuật +Hình thức: Gieo vần. +Liệt kê.

  20. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 6: Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền. Nghệ thuật +Hình thức: Gieo vần. +Liệt kê. Nội dung: Khẳng định thứ tự lợi ích các nghề .Nuôi cá -> làm vườn -> làm ruộng.

  21. Nhất nước Nhì phân Tam cần Tứ giống

  22. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 7: Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống. Nghệ thuật: +Hình thức: Gieo vần. +Liệt kê.

  23. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 7: Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống. Nghệ thuật: +Hình thức: Gieo vần. +Liệt kê. Nội dung: Khẳng định thứ tự quan trọng của các yếu tố: nước, phân, chuyên cần, giống với trồng trọt nông nghiệp. Đảm bảo 4 yếu tố để mùa màng bội thu.

  24. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 8: Nhất thì, nhì thục. Nghệ thuật: + Hình thức: Gieo vần. + Liệt kê.

  25. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:2. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất: Câu 8: Nhất thì, nhì thục. Nghệ thuật: + Hình thức: Gieo vần. + Liệt kê. Nội dung: Nhất thời vụ, thứ nhì mới đến cày, bừa cuốc xới. Thời vụ, đất đai là hai yếu tố quan trọng với nhà nông.

  26. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH: III – TỔNG KẾT: 1. Nghệ thuật: - Cách diễn đạt ngắn gọn, cô đúc. - Kết cấu diễn đạt theo kiểu đối xứng, nhân quả, hiện tượng và ứng xử cần thiết. - Tạo vần, nhịp cho câu văn dễ nhớ, dễ vận dụng. 2. Nội dung: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất là những kinh nghiệm từ quan sát và là bài học quý giá của nhân dân ta.

  27. Tiết 73: TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I – TÌM HIỂU CHUNG:II – PHÂN TÍCH:III – TỔNG KẾT: IV – LUYỆN TẬP: Trò chơi: Ai nhanh hơn?

  28. Trò chơi: Ai nhanh hơn? Con trâu là đầu cơ nghiệp

  29. Trò chơi: Ai nhanh hơn? Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

  30. Tấc đất Tấc vàng

  31. Trò chơi: Ai nhanh hơn? Cau sai quả Lúa lép Được mùa cau, đau mùa lúa.

  32. Trò chơi: Ai nhanh hơn? Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa

  33. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: *Học bài, làm bài tập. * Sưu tầm thêm những câu tục ngữ cùng chủ đề *Soạn: Tục ngữ về con người và xã hội

  34. Tạm biệt ! Chúc thầy cô và các em mạnh khoẻ!

More Related