1 / 47

CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ

CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ. THAM DÖÏ CHUYEÂN ÑEÀ. TRƯỜNG TIỂU HỌC B LÊ TRÌ. MÔN : TOÁN. Tiết 91 BÀI : DIỆN TÍCH HÌNH THANG. Thực hiện chương trình. Khối 4-5. Trường Tiểu học B Lê Trì. Hình thang là hình như thế nào?. Toán:. ?.

Download Presentation

CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ THAM DÖÏ CHUYEÂN ÑEÀ

  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC B LÊ TRÌ MÔN : TOÁN Tiết 91 BÀI : DIỆN TÍCH HÌNH THANG Thực hiện chương trình Khối 4-5 Trường Tiểu học B Lê Trì

  3. Hình thang là hình như thế nào? Toán: ? • Hình thang là hình có 1 cặp cạnh song song và 1 cặp kia không song song.

  4. Toán: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang ? Hình 2 Hình 3 Hình 1 Hình 4 Hình 5 Hình 6

  5. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B  M D H C

  6. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  7. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  8. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  9. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  10. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  11. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  12. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  13. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  14. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  15. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  16. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  17. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  18. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  19. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  20. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  21. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  22. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  23. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  24. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  25. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  26. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  27. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  28. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  29. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  30. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  31. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  32. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  33. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  34. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D H C

  35. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A B M D K H C

  36. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. A M D K H C (A) (B)

  37. Toán: A B D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. Diện tích hình thang ABCD như thế nào so với diện tích hình tam giác ADK ? A M D K H C (A) (B) Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK.

  38. Toán: A B DK x AH (DC+AB) x AH (DC+CK) x AH (DC+AB) x AH 2 2 2 2 D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. DK x AH A Diện tích hình tam giác ADK là 2 Mà M = = D K H C (A) (B) Vậy diện tích hình thang ABCD là Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

  39. Toán: A B (a + b) x h S = 2 D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. b Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. h a ( S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)

  40. LUYỆN TẬP LUYÖN TËP

  41. Toán: 8 cm A B 5 cm 12 cm D H C Tiết 91: Diện tích hình thang. Tính diện tích hình thang, biết: 1 a) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. Bài giải: Diện tích hình thang là: (12 + 8) x 5 = 50 (cm2) 2 Đáp số : 50 cm2

  42. Toán: 6,6 cm A B 10,5 cm 9,4 cm D C H Tiết 91: Diện tích hình thang. 1 Tính diện tích hình thang, biết: b) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 9,4 cm và 6,6 cm; chiều cao là 10,5 cm. Bài giải: Diện tích hình thang là: (9,4 + 6,6) x 10,5 = 84 (cm2) 2 Đáp số : 84 cm2

  43. Toán: Tiết 91: Diện tích hình thang. 2 Tính diện tích mỗi hình thang sau: 4 cm 3 cm 4 cm 5 cm 7 cm 9 cm Hình (b) Hình (a)

  44. Toán: Tiết 91: Diện tích hình thang. 2 Tính diện tích mỗi hình thang sau: 4 cm Bài giải: Diện tích hình thang là: 5 cm (9 + 4) x 5 = 32,5 (cm2) 2 Đáp số : 32,5 cm2 9 cm Hình (a)

  45. Toán: Tiết 91: Diện tích hình thang. 2 Tính diện tích mỗi hình thang sau: Bài giải: 3 cm Diện tích hình thang là: 4 cm (7 + 3) x 4 = 20 (cm2) 2 Đáp số : 20 cm2 7 cm Hình (b)

  46. Toán: Tiết 91: Diện tích hình thang. 3 Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. (HS khá giỏi ) về nhà Bài giải: 90,2 m Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 100,1 (m) (110 + 90,2) : 2 = ? m Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 110 m (110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2) Đáp số : 10020,01 m2

  47. CHUÙC QUYÙ THAÀY COÂ VUI VEÛ

More Related