1 / 24

Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

GV- Nguyễn Bá Hùng. Tiết 44. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. Nhiệt liệt chào mừng các thầy các cô về dự giờ. Chúng ta bắt đầu giờ học. KiỂM tra bài cũ. C 2 H 4 O 2 C 2 H 5 OH (NH 2 ) 2 CO. C 2 H 4 C 3 H 6. HCl Na 2 CO 3.

chico
Download Presentation

Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GV- NguyễnBáHùng Tiết 44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

  2. Nhiệt liệt chào mừng các thầy các cô về dự giờ Chúng ta bắt đầu giờ học

  3. KiỂM tra bài cũ C2H4O2 C2H5OH (NH2)2CO C2H4 C3H6 HCl Na2CO3 1. Hãy sắp xếp các chất sau đây: (NH2)2COC2H4, Na2CO3, C2H4O2, C2H5OH, C3H6, HCl vào ô thích hợp trong bảng dưới. 2. Bằng cách thực nghiệm nào ta có thể phân biệt được chất vô cơ và chất hữu cơ ?

  4. Tiết 44 - Bài 35 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

  5. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO • PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử: • Hóa trị: mỗi nguyên tử có một hóa trị C (IV) O (II) H (I) H C C O H H H H

  6. 1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử: TD 2: Metyl clorua CH3Cl C C TD 3: Metylic CH4O H H Cl H H H O H H Các nguyên tử liên kết với nhau … hóa trị theo đúng

  7. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO • PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:C2H6 C3H8 • Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử • Mạch cacbon Hãy kiểm tra lại hóa trị đã tìm có đúng ?

  8. 2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon

  9. Hãy chỉ ra loại mạch cacbon A B D C

  10. H H C = C H H 2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử C còn có thể liên kết với nhau bằng liên kết đôi hoặc ba gọi chung là liên kết bội. TD Etilen C2H4 (1 liên kết đôi) Axetilen C2H2 (1 liên kết 3) Benzen C6H6 (3 liên kết đôi)

  11. I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Ứng với công thức phân tử C2H6O có 2 chất • Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử • Mạch cacbon • Trật tự liên kết giữa các nguyên tử Di metyl ete Rượu etylic Thể khí, rất độc Thể lỏng Không tác dụng với Na Tác dụng với Na

  12. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO • PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử Hãy chọn từ điền vào chỗ trống Kết luận: Mỗi chất hữu cơ có thành phần phân tử và trật tự sắp xếp các các nguyên tử ……………….. Do đó mỗi chất ……………… công thức cấu tạo …………. nhất định chỉ có một duy nhất Ta đã biết được mấy qui luật cấu tạo chất hữu cơ ?

  13. Tiết 44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Có nhiều công thức cấu tạo viết trên các trang 110 và 111 sgk • Hãy nhận xét CTCT đầy đủ và CTCT viết gọn có gì khác công thức phân tử ? • Hai loại CTCT có gì khác nhau ? • Mỗi loại CTCT cho ta biết những gì ? • ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ • Công thức cấu tạo (CTCT)

  14. H H H H H H H C C H C H H H C C C C H H H H H H H C H H Hãy viết 2 công thức cấu tạo mỗi chất: CH3-CH2-CH(CH3)2 CH3-CH2-CH3

  15. Hãy chỉ ra loại mạch của mỗi chất C A B D E G H I K

  16. * Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị * Các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch, có thể có liên kết đơn, đôi, ba * Mỗi hợp chất hữu cơ chỉ có một trật tự liên kết xác định * CTCT cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử Kết thúc

  17. Trò chơi may mắn 4 1 2 3 5 Kết thúc

  18. Đọc kĩ các nội dung trên phiếu hôm nay • Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk • Viết CTCT các chất có công thức phân tử C5H10 (tất cả các loại mạch)

  19. Chỉ ra chỗ sai trong mỗi công thức dưới và sửa lại cho đúng • H O B) H H HC H C C Cl H H H C) H H D) H H H C C H H C C H H H H H H 1

  20. H H H C O C H H H HH H O C C H H H H H H C C H H O H Những công thức nào biểu diễn cùng một chất Rượu etilic Di metyl ete 2 H H C H H O C H H H H H C C O H H H

  21. Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8Công thức nào sau đây có thể là của A ? • buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3 • Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3 • Metyl propen: CH2 = C - CH3 CH3 d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2 CH2 CH2 - CH2 3

  22. Trong 5 chất có CTCT sau: • buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3 • Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3 • Metyl propen: CH2 = C - CH3 CH3 d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2 CH2 CH2 - CH2 4 a), b) và c) Chất nào có cấu tạo mạch hở ? Chất nào có cấu tạo mạch nhánh? Chất nào có cấu tạo mạch vòng ? Chất nào có liên kết đôi ? c) d) và e) a), b) và c)

  23. CTCT nào viết sai ? • buten-1: CH2 = CH2 - CH - CH3 • Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3 • Metyl propen: CH2 = C - CH3 CH3 d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2 CH2 CH2 - CH2 5 Công thức sai: • Sai vì C số 2 có hóa trị (V) • C số 3 có hóa trị (III) • d) và e) sai ở vạch liên kết C - H

  24. Chúng ta kết thúc giờ học

More Related