1 / 72

Những Biểu Hiện Mắt Trong Các Bịnh Của Hệ Thần Kinh Trung Ương

Những Biểu Hiện Mắt Trong Các Bịnh Của Hệ Thần Kinh Trung Ương. ĐỐI TƯỢNG :CAO HỌC&CKI. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Kể được các bịnh cảnh điển hình trên đường dẫn truyền thị giác . Giải thích được đường đi của thần kinh điều khiển cử động đồng tử . Kể tên các bất thường phản xạ đồng tử

cirila
Download Presentation

Những Biểu Hiện Mắt Trong Các Bịnh Của Hệ Thần Kinh Trung Ương

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Những Biểu Hiện Mắt Trong Các Bịnh Của Hệ Thần Kinh Trung Ương ĐỐI TƯỢNG :CAO HỌC&CKI

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Kể được các bịnh cảnh điển hình trên đường dẫn truyền thị giác . • Giải thích được đường đi của thần kinh điều khiển cử động đồng tử . • Kể tên các bất thường phản xạ đồng tử • Phân tích được ý nghĩa của nghiệm pháp đồng tử • Kể các căn nguyên làm biến dạng đồng tử • Biết cách khám trước một bịnh nhân song thị • Phân tách được ý nghĩa của nghiệm pháp nghiêng đầu

  3. Võng mạc là một ăng ten của não bộ • mổi điểm trên võng mạc liên kết với một điểm tương ứng của vo não thị giác • lớp màng bọc nhãn cầu và lớp màng bao thị thần kinh là sự nối dài của lớp màng não. • Tuần hoàn của võng mạc thuộc hệ thống tận cùng giống như của não bộ

  4. 3 vấn đề lớn liên quan đến bịnh của hệ TKTU • Bịnh lý học đường dẩn truyền thị giác • Bịnh lý học đồng tử • Bịnh lý học hệ thống vận nhãn.

  5. Bịnh lý học đường dẩn truyền thị giácTriêu chứng học

  6. Các bịnh cảnh điển hình tại thần kinh thị • Hội chứng Koster- Kennedy • Viêm thần kinh thị hậu cầu • Tổn thương gián tiếp thần kinh thị

  7. Giảiphẫuhọcvùnggiaothoathị

  8. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thị Bên trên và phía trước MẠCH LỰU CUNG WILLIS

  9. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thịbên trên và phía sau: NÃO NƯỚC NỘI • hậu quả của xáo trộn thông thương dịch não tủy • bẩm sinh: teo cống Sylvius, hẹp lổ Magendie và Luschka • chấn thương lúc sinh xuất huyết màng não • nghẽn tắc cơ học

  10. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thịbên trên và phía sau:bướu sọ hầu • nguồn gốc di tich phôi thai (tồn tại túi Rathke). • tuổi xuất hiện từ 10-25 tuổi • Tùy hướng phát triển của bứơu • đè vào tuyến yên thiểu năng tuyến yên • đè vào vùng dưới đồi đa niệu nhạt.

  11. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thịBên dưới và phía trước • VIÊM MÀNG NÃO • VIÊM MÀNG NHỆN • BỨƠU TUYẾN YÊN

  12. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thịBên dưới và phía sau:bướu tuyến yên Vị trí của giao thoa thị so với tuyến yên. Khi u tuyến yên ảnh hưởng đến thị trường có nghĩa u đã phát triển ra ngoài hố yên 1cm

  13. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thịBên dưới và phía sau:bướu tuyến yên • Giải phẫu bịnh có 2 loại: • bứơu lành tuyến kỵ màu hội chứng phì đại • bứơu lành tuyến ái màu  hội chứng thiểu năng tuyến yên • Độ xuất hiện các dấu chứng • biến đổi bịnh lý thị trường (90%) • soi mòn hố yên (80%) • rối loạn chức năng não thùy (60%) • liệt vận nhãn (10%), • phù gai hiếm gặp.

  14. Biến đổi thị trường trong u tuyến yên

  15. Các bịnh cảnh điển hình tại giao thoa thịBên cạnh giao thoa thị • MẠCH LỰU ĐỘNG MẠCH CẢNH • XƠ CỨNG ĐỘNG MẠCH CẢNH • BỨƠU MÀNG NÃO

  16. BỊNH LÝ HỌC ĐỒNG TỬnhắclạigiảiphẩusinhlý • Thần kinh điều khiển cử động đồng tử • Đường giao cảm • Đường đối giao cảm • Các phản xạ đồng tử • Phản xạ trực tiếp • Phản xạ đồng cảm • Phản xạ nhìn gần

  17. Thần kinh điều khiển cử động đồng tử Đường giao cảm Đường đối giao cảm

  18. CungPhảnXạTrựcTiếpnguồnsángmạnh

  19. CungPhảnXạTrựcTiếpNguồnSángYếu

  20. CungPhảnXạNhìnGần

  21. Biến đổi bịnh lý của phản xạ đồng tử • ĐT ARGYLL-ROBERTSON • đồng tử không co lại với nguồn ánh sáng mạnh trực tiếp • vẩn co lại trong phản xạ nhìn gần. • ĐT ADIE • vận tốc co dồng tử của phản xạ trực tiếp rất chậm • đồng thời rất chậm trở về kích thước ban đầu. • ĐT MARCUS-GUNN • phản xạ trực tiếp mất (hoặc yếu) • phản xạ đồng cảm của nó vẩn bình thường. • ĐT ARGYLL-ROBERSON NGƯỢC • ĐT LIỆT TOÀN BỘ

  22. Biến đổi bịnh lý hình dạng đồng tử • Co đồng tử hai bên • co nhỏ như đầu kim gợi ý một bịnh giang mai thần kinh • sau chấn thương sọ não , coi chừng xuất huyết xảy ra ở não thất • Dản đồng tử hai bên • xuất huyết màng não, chấn thương sọ não nặng • ngộ độc atropine, belladone, botulisme, nấm, rựơu methalique • Bất đồng kích thước đồng tử

  23. Bất đồng kích thước đồng tửNghiệm pháp thuốc nhỏ • Bên dản đồng tử • liệt đối giao cảm • kích thích giao cảm • bình thường • Bên co đồng tử • liệt giao cảm • co quắp cơ vòng • bình thường

  24. Bất đồng kích thước đồng tửNghiệm pháp thuốc nhỏ • Nghiệm pháp gồm 2 loại thuốc nhỏ • atropin 1% • cocain 5% • cocain nhỏ trước • atropin nhỏ sau.

  25. Nghiệmphápthuốcnhỏ • Bên dản ĐT:nhỏ 1giọt cocain có 3 tình huống • kích thứơc ĐT như củ cường giao cảm. • ĐT dản tối đa liệt đối giao cảm. • ĐT dản ít, phản xạ trực tiếp vẩn cònbình thường. • Bên co ĐT, sau khi nhỏ cocain, có 2 tình huống • ĐT dản một ít tình trạng bình thường • ĐT có kích thước như củ do liệt giao cảm hay co quắp cơ vòng. • Để phân biệt , nhỏ một giọt atropin • ĐT dản yếu liệt giao cảm • ĐT dản mạnh  co quắp cơ vòng

  26. Chẩn đoán căn nguyên bất đồng kích thước đồng tử • Hội chứng nhãn khoa • Liệt mù đồng tử • Liệt vận nhãn trong • Giang mai thần kinh • HC Claude Bernard-Horner

  27. HC Claude Bernard-Horner • bộ tam dấu chứng đặc thù • hỏm mắt • co đồng tử • sụp mí nhẹ • các dấu hiệu phụ • khô mắt nửa bên • dản mạch • giảm tiết nước mắt • loạn sắc mống

  28. HC Claude Bernard-Horner • Tổn thương ở vùng dưới đồi • Tổn thương ở thân não và bầu tủy • Tổn thương ở tủy sống • Tổn thương vùng trung thất

  29. HC Claude Bernard-Hornertổn thương ở vùng dưới đồi • dấu chứng đặc trưng như • sốt cao • đa niệu nhạt • ngủ nhiều

  30. HC Claude Bernard-Hornertổn thương ở thân não và bầu tủy • HC BABINSKI-NAGEOTTE • hội chứng C.B-H • yếu và tê nửa bên đối diện • thất điều thân tiểu não • rung giật nhãn cầu • HỘI CHỨNG WALLENBERG • hc C.B-H • thất điều thân tiểu não • tê nửa người đối diện • Liệt V, IX

  31. HC Claude Bernard-Hornertổn thương ở tủy sống • rổng tủy • bịnh lao cột sống • bứơu • chấn thương

  32. HC Claude Bernard-Hornertổn thương ở vùngtrung thất • gảy xương sườn 1 • lao đỉnh phổi • K đỉnh phổi • bứơu cổ • mạch lượu ĐM cảnh • K thực quản

  33. Chẩn đoán căn nguyên bất đồng kích thước đồng tử • HC THẦN KINH • Chấn thương sọ não • Tăng áp lực sọ não • Giang mai thần kinh

  34. Ngay sau CT đồng tử dản một bên, phản xạ yếu  có 50% tử vong sau đó có phản xạ lại dự hâu tốt. Ngược lại đồng tử bên kia cũng dản theo + tổng trạng giảm nhanh xuất huyết ngoài màng cứng hay dưới màng cứng Bịnh nhân sau CT có khoảng tỉnh rồi mê lại đồng từ dản phản xạ ánh sáng âm tính máu tụ ngoài màng cứng bên dản đồng tử là bên được chọn để mổ. HC THẦN KINHChấn thương sọ não

  35. HC THẦN KINH Tăng áp lực sọ não • Ở trẻ con cần nghĩ đến bứơu vùng hố sọ sau • Cần phân biệt • hội chứng giả u • úng não nước • viêm màng nhện • Dị dạng mạch máu não. • Ở người trẻ • HC màng não + liệt TK 3 vở mạch lựu ở cung ĐM Willis

  36. HC THẦN KINH Giangmaithầnkinh • Viêm màng não • vùng đáy sọ phía trước • đặc biệt chọn lọc trong vùng phía sau giao thoa thị • khoảng liên cuống não nơi các dây thần kinh 3 rời cuống não • Thương tổn mạch máu dẩn đến tắc mạch • U tân tạo giang mai ở đáy não.

  37. Chẩn đoán căn nguyên bất đồng kích thước đồng tử • HC NỘI KHOA • Đái đường • Basedow • Ngộ độc ...

  38. BịnhlýhọchệthốngvậnnhãnnhắclạigiảiphẫusinhlýBịnhlýhọchệthốngvậnnhãnnhắclạigiảiphẫusinhlý • Hệ thống vận nhãn gồm ba thành phần • Hệ thống điều khiển • Hệ thống thực hiện • Hệ thống liên kết

  39. Hệ thống điều khiển vận nhãn • Có ba trung khu tham gia • hệ tiền đình với ba ống bán khuyên • điều khiển phản ứng phản xạ • thùy trán vùng 8 • điều khiển sự vận nhãn tự ý • thùy chẩm vùng 18, 19 • điều khiển đáp ứng tự động

  40. Hệ tiền đình với ba ống bán khuyên • OBK ngoài  MP ngang • điều chỉnh PX ngang bù trừ tư thế xoay mặt • OBK dọc trước  MP trán • điều chỉnh PX xoay bù trừ tư thế nghiêng • OBK dọc sau  MP trước sau • điều chỉnh PX đưa mắt lên xuống bù trừ tư thế cúi ngửa đầu

  41. Trung khu điều khiển trên nhân thuộc hệ tiền đình. ống bán khuyên và nhân 8 trong sàn não thất 4

  42. Thùychẩmvùng 18, 19

  43. Thùytránvùng 8

  44. Hệ thống liên kết với bó dọc sau liên kết các nhân 3,4,6 và các sợi thần kinh trung gian nối các trung khu điều khiển với các nhân

  45. Kháiquáthệthốngvậnnhãn

  46. Triệuchứnghọcliệtvậnnhãnliệthệthựchiện • Sang thương khu trú ở nhân, rể, và thân thần kinh • Ba dấu chứng thường gặp • tư thế đầu bất thường • song thị • lé • Dựa vào 3 dấu chứng trên có thể chẩn đoán cơ bị liệt

  47. TƯ THẾ ĐẦU BẤT THƯỜNG • phản ứng chủ động của cơ thể nhằm hạn chế độ song thị • muốn giảm song thị • tư thế đầu hướng về phía hoạt trường cơ liệt. • quan sát tư thế đầu BN • biết được liệt cơ ngang hay cơ dọc • tư thế xoay mặt là liệt cơ ngang • tư thế nghiêng đầu hay cúi ngửa đầu là liệt cơ dọc

  48. SONG THỊ • ảnh của vật không rơi đúng trên hoàng điểm của cả hai mắt • hậu quả của yếu liệt một hay nhiều cơ ngoại nhãn. • Có hai loại song thị • ST ngang • ST dọc

  49. Nghiệm pháp kính xanh đỏ • MP đeo kính xanh , MT kính đỏ hoặc ngược lại • Theo dõi nguồn sáng cách # 1m. • Có hai tình huống xãy ra: • thấy hai khe sáng xanh đỏ tách rời nhau cùng nằm mặt phẳng ngangsong thị ngang. • thấy hai khe sáng xanh đỏ tách rời nhau không cùng nằm trên mặt phẳng ngang song thị dọc.

More Related