1 / 17

AU Vietnamese Course

AU Vietnamese Course. Thời Giờ: Telling the Time. Đếm số: Counting. Một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười. Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín. Đếm số: Counting. hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín. Hai muơi ba mươi.

Download Presentation

AU Vietnamese Course

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. AU Vietnamese Course Thời Giờ: Telling the Time

  2. Đếm số: Counting Một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín

  3. Đếm số: Counting hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín Hai muơi ba mươi Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín

  4. Đếm số: Counting Muời một mười hai mười ba mười bốn mười lăm mười sáu mười bảy mười tám mười chín hai mươi mốt hai mươi hai hai mươi ba hai mươi bốn hai mươi lăm hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín

  5. Thời giờ • 8 giờ 10 sáng : 8:10 AM • 3 giờ 20 chiều : 3:20 PM • 12 giờ trưa : 12 PM • 9 giờ 40 tối : 9:40 PM • 12 giờ đêm : 12 AM

  6. Mấy giờ rồi?

  7. Mấy giờ rồi?

  8. Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay, bà đi học lúc mấy giờ? • Hôm nay, tôi đi học lúc 2 giờ chiều. Đi làm đi chợ đi học xem film Lúc mấy giờ?

  9. Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay, bà đi học lúc mấy giờ? • Hôm nay, tôi đi học lúc 2 giờ chiều. Lúc mấy giờ? Đi làm đi chợ đi học xem film ăn trưa ăn sáng lúc 6 giờ sáng lúc 4 giờ chiều

  10. Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Bà đi làm lúc mấy giờ? • Tôi đi làm lúc 7 giờ 30 sáng. ông bà anh chị em đi làm đi chợ đi học ăn cơm đi ngủ thức dậy Bảy giờ ba mươi Bảy giờ rưỡi

  11. Mai meets Jane at the railway station • Jane đi xe lửa số mấy? • Tôi đi xe lửa số bảy. một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười xe lửa xe bus xe van xe đò

  12. Mr Nam meets Mrs Hai at the English class một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười • Xe lửa số 7 đến lúc mấy giờ? • Xe lửa số 7 đến lúc 9 giờ 20 sáng đến sẽ đến đã đến

  13. Mr Nam meets Mrs Hai at the English class một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười • Mai đợi bao lâu rồi? • Tôi đợi 30 phút rồi. đợi: waiting Ba mươi phút Nửa tiếng hai mươi phút Nửa tiếng đã đến Đã đến rồi

  14. Mr Nam meets Mrs Hai at the English class một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười • Bây giờ là 9 giờ 30 phút rồi. • Xe lửa trễ 10 phút rồi. chín giờ ba mươi phút chín rưỡi đã trễ đã trễ rồi

  15. Hỏi giờ • Bây giờ là mấy giờ? • Bây giờ là sáu rưỡi. • Sáu giờ ba mươi phút.

  16. Hỏi giờ • Bây giờ là mấy giờ? • Mấy giờ rồi? • Sáu giờ mười lăm

  17. Bây giờ là mấy giờ?Mấy giờ rồi?

More Related