1 / 19

Vai trò và thách thức các NRENs ở các nước đang phát triển

Vai trò và thách thức các NRENs ở các nước đang phát triển. TS. Nguyễn Hồng Vân GĐ Trung tâm mạng thông tin KH&CN tiên tiến. Hà Nội , 18 tháng 8 năm 2014. Nội dung. Vai trò & mục tiêu của các NRENs. SWOC của các NRENs. Thách thức của các NREN. Các hoạt động của VinaREN.

Download Presentation

Vai trò và thách thức các NRENs ở các nước đang phát triển

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Vai trò và thách thức các NRENs ở các nước đang phát triển TS. NguyễnHồngVân GĐ Trungtâmmạngthông tin KH&CN tiêntiến HàNội, 18 tháng 8 năm 2014

  2. Nội dung • Vai trò & mục tiêu của các NRENs • SWOC của các NRENs • Thách thức của các NREN • Các hoạt động của VinaREN

  3. Vaitròcủacác NRENs • Mạngnghiêncứuvàđàotạolàmạngdùngriêngkếtnốicáctrườngđạihọc, cáctrungtâmnghiêncứuvàđàotạo, cácbệnhviện, thưviện, phòngthínghiệm, cũngcóthểlàcáctổchứccôngnghiệp, vàtấtcảcáctổchứckháccócáchoạtđộngnghiêncứuvàđàotạo. • Cácmạngnghiêncứuvàđàotạoquốcgiađượchìnhthànhđểthúcđẩy, kếtnối, hợptácvàtraođổikiếnthứcchocáctổchứcnghiêncứuvàđàotạo. • Cácmạngnghiêncứuvàđàotạoquốcgialàhạtầngtruyềnthôngvàtínhtoánhiệunăngcao. • Internet thươngmạikhôngcungcấpcácdịchvụquantrọngvàbềnvữngchocáctổchứcnghiêncứuvàđàotạovìcácnhàcungcấpdịchvụ Internet chỉcungcấpbăngthônghàng Mbps, trongkhicác NREN cóthểcungcấpbăngthônglêntớihàngGbpsvới chi phíkếtnốithấpchocáctổchứcnghiêncứuvàđàotạo.

  4. Mụctiêucủacác NRENs • Cungcấpchocáctổchứcnghiêncứuvàđàotạophươngtiệntruyềnthông tin cậyđểdễdànghợptácvàđiềuphối. • Chiasẻcácnguồntàinguyênnghiêncứuvàhọcthuật, vìvậycác NREN đóngmộtvaitròrấtquantrọngđốivớicácnướcđangpháttriểnbởivìchúngkếtnốicáctổchứcnghiêncứuvàđàotạo ở cácnướcnàyvớicáctổchứcnghiêncứuvàđàotạotrênthếgiới. • Tăng cường quan hệ đối tác và khuyến khích nghiên cứu khoa học giữa các cộng đồng. • Giảm thiểu chi phí nghiên cứu bằng cách sử dụng các nguồn tài nguyên họcthuậtvà kỹ thuật đa dạng sẵn có trên mạng tránhviệcđầutưtrùnglặp. • Sử dụng các mạng chuyên dụng như vậy sẽ nâng cao hiệu quả, năng suất, gópphầnthúc đẩy cáchoạtđộngđổi mớivàsángtạo.

  5. Nhiệmvụvàứngdụngcủacác NRENs Nhiệm vụ: • Kết nối tất cả các tổ chức nghiên cứu và đào tạo. • Dịch vụ Internet hợp nhất(không bắt buộc). • Kết nối với các mạng nghiên cứu và đào tạo khu vực. Ứng dụng: • Truy nhập nội dung, chỗ lưu trữ dùng chung, các tài nguyên thư viện • Các dịch vụ Video conferencing và media streaming. • E-learning • Telemedicine • Điện toán lưới và điện toán đám mây • Dự báo thời tiết và khí tượng thủy văn • E- agriculture • E- science • E- culture

  6. Mộtsố NRENs trênthếgiới Africa Europe & Central Asia Americas D.R. Congo (Eb@le) KENET (Kenya) MAREN (Malawi) MoRENet (Mozambique) RwEdNet (Rwanda) South Africa (TENET) SUIN (Sudan) RENU (Uganda) ZAMREN (Zambia) Latin America (redCLARA) Argentina (RETINA) Bolivia (ADSIB) Brazil (RNP2/ANSP) Canada (CA*net) Chile (REUNA) Colombia (RENATA) Costa Rica (CR2Net) Ecuador (CEDIA) El Salvador (RAICES) Guatemala (RAGIE) Honduras (UNITEC) Mexico (Red-CUDI) Nicaragua (RENIA) Panama (RedCyT) Paraguay (ARANDU) Peru (RAAP) Uruguay (RAU2) Venezuela (REACCIUN2) Poland (PIONIER) Portugal (RCTS2) Romania (RoEduNet)Russia (RBnet, RUNNET) Slovakia (SANET) Slovenia (ARNES) Spain (RedIRIS) Sweden (SUNET) Switzerland (SWITCH) United Kingdom (JANET) Tajikistan (TARENA) Turkey (ULAKBIM) Uzbekistan (UZSCI) Europe (GEANT2) Armenia (ARENA) Austria (ACOnet) Belgium (BELNET) Croatia (CARNet) Czech Rep. (CESNET) Cyprus (CYNET) Denmark (Forskningsnettet) Estonia (EENet) Finland (Funet) France (Renater) Georgia (GRENA) Germany (G-WIN) Greece (GRNET) Hungary (HUNGARNET) Iceland (RHnet) Ireland (HEAnet) Italy (GARR) Kazakhstan (KAZRENA) Latvia (LATNET) Lithuania (LITNET) Luxembourg (RESTENA) Malta (Univ. Malta) Netherlands (SURFnet) Norway (UNINETT) East Asia & Pacific Asia (APAN) South&East Asia (TEIN4) Australia (AARNET) China (CERNET,CSTNET,NSFCNET) Fiji (USP-SUVA) Hong Kong (HARNET) Indonesia (ITB) Japan (SINET, WIDE, JGN2) Korea (KOREN, KREONET2) Malaysia (MYREN) New Zealand (KAREN) Philippines (PREGINET) Singapore (SingAREN) Taiwan (TANet2, ASNet) Thailand (ThaiREN) Vietnam (VinaREN) Mid-East & N.Africa Algeria (ARN) Egypt (EUN/ENSTINET) Jordan (JUNET) Lebanon (NCSR) Morocco (MARWAN) Palestinian Terr. (PadI2) Qatar (Qatar FN) Syria (HIAST) Tunisia (MRST) U.A.E. (ANKABUT) South Asia India (ERNET) Nepal (NREN) Pakistan (PERN) Sri Lanka (LEARN)

  7. Phântích SWOC củacác NRENs ở cácnướcđangpháttriển

  8. Thách thức đối với các NREN ở các nước đang phát triển • Cam kết của lãnh đạo • Vận hành và điều lệ hoạt động của NRENs: • Chiến lược, chính sách và thủ tục là các quy tắc chính cần cho các hoạt động của NREN • Cơ cấu tổ chức và cán bộ biên chế cho NRENS • Tài chính: • NRENs phụ thuộc nhiều vào ngân sách của chính phủ và ngân sách dựa trên dự án • Thiếu ngân sách cho việc phát triển bền vững, đây là mối đe dọa đối với các NRENs. • Hạ tầng có chất lượng thấp; không sở hữu hạ tầng mạng trục quốc gia • Thiếu sự nhận thức về NREN • Truyền thông và chia sẻ kinh nghiệm giữa NREN và các nhà nghiên cứu • Kiến thức về công nghệ của các nhà nghiên cứu • Thiếu kế hoạch chiến lược và tầm nhìn dài hạn • Đội ngũ kỹ thuật có kỹ năng hạn chế • Hầu hết các NRENs tập trung vào mạng và kết nối mạng, ít quan tâm đến phát triển dịch vụ và ứng dụng.

  9. HàtầngcủaVinaREN • VinaREN là thành viên của mạng thông tin Á- Âu (TEIN) và mạng tiên tiến châu Á Thái Bình dương (APAN). • Mạng trục của VinaREN kết nối 6 trung tâm vận hành mạng trải khắp các miền trên cả nước. • VinaREN hiện có hơn 60 thành viên, gồm nhiều hơn 100 tổ chức nghiên cứu, các bệnh viện lớn, các trung tâm thông tin tư liệu ở 11 tỉnh và thành phố trên cả nước. • Từ tháng 5 năm 2013, băng thông kết nối quốc tế của VinaREN từ Hà Nội đi Hồng Kong được nâng cấp lên 622 Mbps. • Cộng đồng nghiên cứu và đào tạo ở Việt Nam có thể kết nối với các NRENs khác trên thế giới qua đường kết nối tốc độ cao để: • Chia sẻ thông tin khoa học và công nghệ; • Thúc đẩy các hoạt động ứng dụng; • Hợp tác về nghiên cứu và đào tạo

  10. Y học từ xa • Đào tạo y tế từ xa • Phẫu thuật nội soi • Chuẩn đoán bệnh từ xa

  11. Dự báo thời tiết • 90% dữ liệu tải về tại Trung tâm khí tượng thủy văn trung ương phục vụ công tác nghiên cứu và dự báo thời tiết là qua đường VinaREN. • Tải các mô hình dự báo số trị NWP qua VinaREN 100 GB mỗi ngày từ US: (NCEP, NOAA, US-Navy), Hàn quốc (KMA), Úc (BoM), Trung quốc (CMA), cơ quan khí tượng thủy văn châu âu qua Geant (ECMWF). • 20 phút cho mỗi phiên thay cho 5 đến 6 giờ trước kia. • Tăng độ chính xác cho các dự báo hạn ngắn và vừa do có nhiều dữ liệu hơn. • Tải dữ liệu qua VinaREN (số liệu của 50 năm) từ Nhật để tái phân tích, thời gian tải 5-7 ngày thay cho 5-6 tháng nếu tải qua đường Internet 5 Mbps • Thiết lập mạng thông tin vệ tinh viễn thám trên cơ sở VinaREN để trao đổi dữ liệu môi trường, ảnh vệ tinh phục vụ dự báo thời tiết và ứng phó với biến đổi khí hậu.

  12. Tính toán lưới • Cácứngdụngtínhtoánhiệunăngcaotiềmnăng: vậtlýhạtnhân, vậtlýnănglượngcao, khoahọcvềsựsống, khoahọctráiđất. Khoahọctráiđấtchốnglạisựbiếnđổikhíhậu, ngănngừavàgiảmnhẹthiên tai do cácthảmhọathiênnhiên. • VinaRENlàđiềukiệnsốngcònchocáctổchức R&E ở Việt Nam tiếnhànhcácnghiêncứuvềtínhtoánlưới. • VinaRENhỗtrợhoạtđộngcủa VN-Grid vàsựthamgiavàoPragma. • VinaRENtạođiềukiệnthuậnlợichosựhợptáccủacáctrungtâmtínhtoánhiệunăngcaotrongcảnước . • KýMoUvớiviệnhànlâm KHCN Việt Nam, ĐH báchkhoa, ĐH quốcgia HN, TP. HCM hỗtrợchươngtrình “Sángkiếntínhtoánlướiquốcgia”

  13. E-Culture • Nhân dịp kỷ niệm 55 năm thành lập Bộ Khoa học và công nghệ và lễ công bố “Ngày khoa học và công nghệ Việt Nam”, Mạng nghiên cứu và đào tạo Việt Nam (VinaREN) đã tổ chức biểu diễn nghệ thuật trực tuyến trên mạng VinaREN/TEIN4. • Mục đích chính của buổi biểu diễn nghệ thuật trực tuyến ở Việt Nam là giới thiệu việc hợp tác quốc tế và trao đổi văn hóa giữa các nước thành viên của TEIN và APAN cũng như là để biểu diễn các công nghệ tiên tiến liên quan tới biểu diễn nghệ thuật trực tuyến trên đường kết nối tốc độ giữa các mạng nghiên cứu và đào tạo dựa trên hạ tầng mạng TEIN4. • buổi biểu diễn nghệ thuật trực tuyến này được trình diễn tại triển lãm “thành tựu khoa học và công nghệ Việt Nam” tại trung tâm hội nghị quốc gia vào ngày 18 tháng 5 với sự tham gia từ xa của các đối tác Malaysia và Korea. • Video clip giới thiệu tóm tắt buổi trình diễn nghệ thuật trực tuyến ở Hà Nội đã được phát trên VTV2, có thể tải xuống tại đường link trên Youtube http://www.youtube.com/watch?v=J5ZWRKe6kpk

  14. Technical diagram E-Culture

  15. E-Culture

  16. Đào tạo nguồn nhân lực • Hợp tác với HRD của TEIN3 để đào tạo (fellowship của TEIN3) về công nghệ mạng: quản lý mạng, An toàn mạng, IPv6 và Multicast, định tuyến giữa các mạng. • Hợp tác với InTERLab (AIT, Thailand) và NSRC (Oregon University, U.S.) tổ chức các khóa học quốc tế về “Thiết kế và vận hành mạng Campus“ và “Thực hành Multicast “ cho 57 cán bộ kỹ thuật mạng đến từ 9 nước vào tháng 12 năm 2011. • Hợp tác với InTERLab (AIT, Thailand) và APNIC tổ chức các khóa học quốc tế “Định tuyến“ cho 27 cán bộ kỹ thuật mạng là thành viên của VinaREN trong tháng 6 năm 2012. • Nhận đào tạo thực tập 1 tháng cho Bhutan, Cambodia vào tháng /2012 • CửcánbộVinaREN sang Malaysia thựctập 1 thángvào 7/2012 • Tổchứchộithảo “Thúcđẩyđiệntoánđámmâyvàcácứngdụngtrênmạng TEIN4” • Cửcánbộđiđàotạongắnhạnvềcôngnghệmạng ở cácnước

  17. Hợp tác quốc tế Thànhviêncủa APAN, TEIN Mỹ: Internet2, NSRC HànQuốc: E-TEIN, ACU NhậtBản: PerfSONAR Project (Performance System On Network ARchitecture) hợptácvớiNiCT (Nippon Information Technology Institution) , Telemedicine vớibệnhviện ĐH Kyushu Dự án E-TEIN của Hàn quốc • SDN/Openflow R&D (Hàn quốc, Nhật và các nước ASEAN) • Open Web IPTV R&D (Hàn quốc, Trung quốc, Nhật & ASEAN) • Hợp tác từ xa về y tế ( 9 nước Asian) • Phẫu thuật trực tuyến, đào tạo từ xa, hội nghị từ xa. Dự án Asean Cyber University (ACU)

  18. Cơ hội và thách thức • Cơhội: • Nghịđịnh 11/ 2014/NĐ-CPvềhoạtđộngthông tin khoahọcvàcôngnghệtạođiềuliệnchoviệcduytrìvàpháttriểnVinaREN • CósựhỗtrợtàichínhcủachínhphủchoviệcvậnhànhVinaREN, mạngtrụcvàkếtnốiquốctế. • CósựhỗitrợcủacáctổchứcquốctếtrongviệcđàotạonhânviênkỹthuậtVinaREN • Làthànhviêncủa TEIN và APAN • Tháchthức: • MứcsửdụngVinaREN ở cácthànhviênchưacao • TuyêntruyềnquảngbáchoVinaRENlàchưađầyđủ • Chi phívậnhànhchocác NOCs • ThiếucácthiếtbịmạngđểkếtnốitoànbộmạngcủacácthànhviênvớiVinaREN • Thiếuthông tin hỗtrợchocácthànhviênVinaREN • Thiếuquychếduytrì, vậnhànhvàpháttriểnVinaREN • Thiếuthông tin chiasẻgiữaVinaRENvàcácthànhviên

More Related