1 / 38

Môn học Chuyên đề 1: Lập trình Web (tài liệu lưu hành nội bộ) GV: Phạm Văn Thuận

Môn học Chuyên đề 1: Lập trình Web (tài liệu lưu hành nội bộ) GV: Phạm Văn Thuận Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Khoa CNTT- ĐH BKHN email: thuanpv@it-hut.edu.vn. Mục tiêu môn học. Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên có thể Thiết kế trang web tĩnh, sử dụng HTML

davis
Download Presentation

Môn học Chuyên đề 1: Lập trình Web (tài liệu lưu hành nội bộ) GV: Phạm Văn Thuận

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Môn học Chuyên đề 1: Lập trình Web (tài liệu lưu hành nội bộ) GV: Phạm Văn Thuận Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Khoa CNTT- ĐH BKHN email: thuanpv@it-hut.edu.vn

  2. Mục tiêu môn học • Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên có thể • Thiết kế trang web tĩnh, sử dụng HTML • Thiết kế trang web động sử dụng PHP & hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL

  3. Tài liệu tham khảo chính: • Website: www.w3schools.com • www.3c.com.vn/Story/vn/hotrokhachhang/ebooks/ • Robert Sheldon, “Beginning MySQL” • Sams Teach Yourself MySQL in 10 minutes • Andy Harris, “PHPMySQL programming for the absolute beginner” • ftp://dce.hut.edu.vn/thuanpv

  4. Nội dung môn học Chương 1. HTML & CSS căn bản Chương 2. Javascript cơ bản Chương 3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL Chương 4. PHP

  5. HTML căn bản • HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản • Mỗi file HTML (có đuôi .htm hoặc .html): file văn bản chứa các thẻ đánh dấu (markup tags). Thẻ đánh dấu này cho trình duyệt biết cách thể hiện trang web • Soạn thảo file HTML: • Notepad • Frontpage • Dreamweaver…

  6. Trang web Hello World <html> <head> <title>Hello World</title> </head> <body>This is my first homepage. <b>Hello World</b> </body> </html>

  7. HTML elements • Mỗi tài liệu HTML là các file văn bản cấu thành từ các phần tử HTML (HTML elements). Các phần tử này được định nghĩa bằng các thẻ (HTML tags) • Thẻ HTML: • Mỗi thẻ được bao bởi 1 cặp dấu ngoặc nhọn “<“ và “>” (VD: <b>) • Các thẻ HTML thường đi theo từng cặp, một thẻ bắt đầu và một thẻ kết thúc (VD: <b> và </b>) • Thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường -> thẻ <b> tương đương <B> • Đoạn văn bản ở giữa thẻ bắt đầu và kết thúc chính là nội dung của phần tử HTML được định nghĩa bởi cặp thẻ đó

  8. HTML elements <html> <head> <title>Hello World</title> </head> <body>This is my first homepage. <b>Hello World</b> </body> </html> Thẻ bắt đầu : <b> Thẻ kết thúc: </b> Nội dung: Hello World Chức năng: hiển thị nội dung dưới dạng chữ đậm

  9. Các thẻ HTML cơ bản • Thẻ tiêu đề (Heading tags) • Thẻ <h1>, <h2> … <h6> • Thẻ <h1>: tiêu đề lớn nhất, <h6>: tiêu đề nhỏ nhất • Thẻ đoạn văn bản (Paragraph tags) • Thẻ <p> • Thẻ xuống dòng (Line breaks tags) • Xuống dòng trong một đoạn • Thẻ <br>

  10. Các thẻ HTML cơ bản <html> <body> <h1>heading 1</h1> <h2>heading 2</h2> <h3>heading 3</h3> <h4>heading 4</h4> <h5>heading 5</h5> <h6>heading 6</h6> <p>Paragraph 1</p> Hello World. <br> This is the first paragraph </br> <p>Paragraph 2</p> Hello World. <br> This is the second paragraph </br> </body> </html>

  11. Thuộc tính của các thẻ HTML • HTML attributes (Thuộc tính của thẻ HTML) • Bổ sung các thông tin cho phần tử HTML (HTML elements) • Khuôn dạng thuộc tính: name=“value” (ví dụ: align=“center”) • Thường được đặt trong thẻ mở đầu

  12. Thuộc tính của các thẻ HTML <html> <body bgcolor="yellow"> <h1 align="center"> Test HTML Attributes </h1> <h3 align="right">Paragraph 1</h3> <p align="right"> <br>Line 1</br> <br>Line 2</br> <h3 align="left">Paragraph 2</h3> <p align="left"> <br>Line 1</br> <br>Line 2</br> </p> </body> </html>

  13. Các thẻ định dạng văn bản • Các thẻ định dạng văn bản • <b>, <big>, <strong>, <small>… • Các thẻ định dạng dữ liệu liên quan đến máy tính, ngôn ngữ lập trình… • <code>, <kbd>, <pre>, <var>… • Các thẻ trích dẫn, định nghĩa, chú thích… • <blockquote>, <address>, <abbr>…

  14. Các thẻ định dạng văn bản <html> <body> <h1> Bai tap so 1 </h1> <blockquote> Su dung tap lenh cua vi xu ly 8088/8086, hay viet chuong trinh con tao tre tuong duong voi doan chuong trinh duoc viet bang ngon ngu C duoi day. </blockquote> <pre> <code> void delay() { for(i=0;i<100;i++); } </code> </pre> </body> </html>

  15. Các thực thể ký tự (Character entities) • Tại sao cần sử dụng thực thể ký tự? • Một số ký tự, ví dụ như “<“ có ý nghĩa đặc biệt trong mã HTML nên không thể biểu diễn trực tiếp trong một đoạn văn bản • Khuôn dạng thực thể ký tự &Name; &# Entity_Number;

  16. Các thực thể ký tự (Character entities) Bảng tra một số thực thể ký tự

  17. Các thực thể ký tự (Character entities)

  18. Siêu liên kết (Hyperlink) • HTML sử dụng các siêu liên kết để liên kết tới các tài liệu khác (trang web, file văn bản, âm thanh, hình ảnh…) • Thẻ liên kết: • <a href="url">Text to be displayed</a> • Ví dụ: <a href="http://www.google.com/">Visit Google!</a> • Các thuộc tính • name • target

  19. Siêu liên kết (Hyperlink) <body> <h1 align="center">LAP TRINH WEB</h1> <pre> <p> <br><a href="http://www.google.com.vn/">www.google.com.vn</a></br> <br><a href="#Chapter1">Nhay toi Chuong 1</a></br> <br><a href="#Chapter2">Nhay toi Chuong 2</a></br> </p> </pre> <p> <img src="Test_Hyperlink.jpg"></img> </p> <p> <a name="Chapter1"><strong>Chuong 1</strong></a> … <a name="Chapter2"><strong>Chuong 2</strong></a> … </p> </body>

  20. HTML Frames • Mục đích: hiển thị nhiều hơn một trang web trên một màn hình của trình duyệt • Thẻ <frameset> • Định nghĩa cách chia cửa sổ thành các khung (theo chiều dọc hoặc theo chiều ngang sử dụng thuộc tính rows hay columns) • Thẻ <frame> • Xác định file nguồn sẽ hiển thị trên khung <frameset cols="25%,75%">    <frame src="frame_a.html">    <frame src="frame_b.html"> </frameset>

  21. HTML Frames <html> <head> <title>Frame Master</title> </head> <frameset rows="25%,*"> <frame src="frame_a.html" noresize="noresize"> <frameset cols="25%,75%"> <frame src="frame_b.html"> <frame src="chuong1.html" name="showframe"> </frameset> </frameset> </html>

  22. HTML Tables • HTML Tables • Tạo bảng trong tài liệu HTML, sử dụng các thẻ • <table>: định nghĩa bảng • <tr>: định nghĩa hàng • <td>: định nghĩa các ô dữ liệu trong hàng

  23. HTML Tables • Một số thẻ thường sử dụng • <th>: định nghĩa tiêu đề, là thẻ con trong thẻ <tr> • <caption> • Một số thuộc tính thường sử dụng • border: độ dày đường bao • align: căn lề • bgcolor: màu nền • Background: ảnh nền • colspan: định nghĩa số cột của cell • rowspan: định nghĩa số dòng của cell …

  24. HTML Tables <h4>Cell that spans two columns:</h4> <table border="8"> <tr bgcolor="yellow"> <th>Name</th> <th colspan="2">Telephone</th> </tr> <tr> <td>Bill Gates</td> <td>555 77 854</td> <td>555 77 855</td> </tr> </table> <h4>Cell that spans two rows:</h4> <table border="3"> <tr> <th>First Name:</th> <td>Bill Gates</td> </tr> <tr> <th rowspan="2">Telephone:</th> <td>555 77 854</td> </tr> <tr> <td>555 77 855</td> </tr> </table>

  25. HTML Lists • HTML Lists: biểu diễn các danh sách trong tài liệu HTML • Phân loại • Danh sách không sắp xếp: <ul>, <li> • Danh sách có sắp xếp: <ol>, <li> • Danh sách tự định nghĩa: <dl>, <dt>, <dd> <ol> <li>Coffee</li> <li>Milk</li> </ol> <ul> <li>Coffee</li> <li>Milk</li> </ul> • Coffee • Milk 1.Coffee 2.Milk

  26. HTML Lists <h4>Disc bullets list:</h4> <ul type="disc"> <li>Apples</li> <li>Bananas</li> </ul> <h4>Circle bullets list:</h4> <ul type="circle"> <li>Apples</li> <li>Bananas</li> </ul> <h4>Square bullets list:</h4> <ul type="square"> <li>Apples</li> <li>Bananas</li> </ul>

  27. HTML Forms • HTML Forms: tương tác, cho phép người dùng nhập các thông tin thông qua các điều khiển thành phần (textbox, radio, drop down list…) • <input type=“” name=“” value=“”> • Type: text, radio, checkbox, submit • Name: tên của điều khiển • Value: giá trị • <select name=“”> • <option> • <option> • </select> <form> <input> <input> </form>

  28. HTML Forms <fieldset> <legend> <strong>Thong tin ca nhan</strong> </legend> <form action=""> Ho va ten <input type="text" size="30"> <br>Que quan <input type="text" size="30"> <br>Gioi tinh <br><input type="radio" checked="checked" name="sex" value="male"> Nam </input> <br><input type="radio" name="sex" value="female"> Nu</input> </form> <br>Nghe nghiep <select name="occuptaion"> <option value="teacher">Giao vien</option> <option value="Doctor">Bac si</option> <option value="Engineer">Ky su</option> </select> </fieldset>

  29. CSS căn bản • Lý do ra đời Style Sheet • Giải quyết một vấn đề chung mà các trình duyệt web gặp phải • Ban đầu, HTML định nghĩa các thẻ để hiển thị nội dung, bố cục và cách trình bày là do các trình duyệt đảm nhiệm, không sử dụng các thẻ định dạng • Các trình duyệt (Netscape & Internet Explorer) bổ sung thêm các thẻ và thuộc tính (VD: thẻ font và thuộc tính màu) W3C chuẩn hóa HTML, bổ sung style sheet để định nghĩa bố cục và cách trình bày nội dung

  30. CSS căn bản • CSS (Cascading Style Sheet) • Style (phong cách) định nghĩa bố cục và cách hiển thị cho trang web • Style được chia thành các loại • Inline Style: định nghĩa ngay trong các thẻ HTML • Internal Style Sheet: định nghĩa giữa cặp thẻ <head> … </head> • External Style Sheet -> lưu trong các file .css • Explorer default: mặc định của trình duyệt web

  31. CSS căn bản • Cú pháp khai báo selector {property:value} • Selector: • Các thẻ HTML • Nhóm thẻ HTML • Class selector • Id selector • Property: value • Thuộc tính và giá trị muốn thiết lập • Phân cách bởi dấu “:” • Nhiều thuộc tính, phân cách bởi dấu “;”

  32. CSS căn bản • Các nhóm thuộc tính định nghĩa • Background • Text • Font • Border • Outline • Margin • Padding • List • Table Complete CSS Reference

  33. CSS căn bản • Selector là thẻ HTML p {text-align:center;color:red} p { text-align: center; color: black; font-family: arial } Nhóm các thẻ (Grouping) h1,h2,h3,h4,h5,h6 { color: green }

  34. CSS căn bản • Class selector p.right {text-align: right; color: red} p.center {text-align: center; color: blue} Paragraph 1 Paragraph 2 <p class="right"> Paragraph 1 </p> <p class="center"> Paragraph 2 </p>

  35. CSS căn bản • Id selector Style cho một thẻ với Id xác định p#para1 { text-align: center; color: red } Style cho nhiều thẻ với Id xác định #green {color: green} Ví dụ <p id="para1"> Paragraph 1 </p> <h1 id="green">H1 mau xanh</h1> <h2 id="green">H2 mau xanh</h2>

  36. CSS căn bản • Cách sử dụng • External Style Sheet <head> <link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css" /> </head>

  37. CSS căn bản • Internal Style Sheet <head> <style type="text/css"> hr {color: sienna} p {margin-left: 20px} body {background-image: rl("images/back40.gif")} </style> </head> • Inline Style <p style="color: sienna; margin-left: 20px"> This is a paragraph </p>

  38. CSS căn bản http://www.freecsstemplates.org

More Related