140 likes | 652 Views
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335) Học kỳ 1-2012-2013 Giảng viên: Lương Hồng Quang. Thống kê ứng dụng và phương pháp thí nghiệm. Giáo viên giảng dạy : Lương Hồng Quang E-mail: lhquang@hcmuaf.edu.vn Sách, bài giảng tham khảo : Phạm Tuấn Anh, Thống kê ứng dụng và thiết kế thí nghiệm, 2012
E N D
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335)Học kỳ 1-2012-2013Giảng viên: Lương Hồng Quang
Thống kê ứng dụng và phương pháp thí nghiệm • Giáoviêngiảngdạy: LươngHồngQuang • E-mail: lhquang@hcmuaf.edu.vn • Sách, bài giảng thamkhảo: • Phạm Tuấn Anh, Thống kê ứng dụng và thiết kế thí nghiệm, 2012 • Bài giảng trên lớp • Phân bổ tiết học: • Lý thuyết: 30 tiết (2 tín chỉ) • Thực hành: 30 tiết (1 tín chỉ) • Đánh giámônhọc: • Bài tập, kiểm tra 40% • Thi cuốihọckỳ 60%
Thống kê ứng dụng và phương pháp thí nghiệm • Sựcầnthiếtcủamônhọc? Mụctiêu? • Tómtắtlịchsử “Thống kê ứng dụng và PPTN” • Cáccôngthứccơbảnvàthuậtngữ • Cáchàmphânbốxácxuất • “Chiếnlược” thiếtkế, bốtríthínghiệm • Hướngdẫnthiếtkếthínghiệm, thuthậpvàxửlýsốliệu
Giới thiệu • Thínghiệmlàgì? • “An experiment is a test or a series of tests” (Montgomery) • Thínghiệmđượcsửdụngrộngrãitrongnghiêncứukhoahọc • Xâydựngquytrìnhchếbiến • Tốiưuhóa • Đánhgiáđặctínhnguyênvậtliệu • Thiếtkếvàpháttriểnsảnphẩm • Xácđịnhcácthànhphần (bộphận) vàkhảnănghoạtđộngcủahệthống • Tấtcảthínghiệmđềuphảiđượcthiếtkế: -
Thiết kế thí nghiệm • Rútngắnthờigianthiếtkế/pháttriểnsảnphẩm/quytrìnhchếbiếnmới • Nângcaochấtlượngmộtquytrìnhchếbiếncósẵn • Cảithiệnkhảnăngứngdụngvàchấtlượngsảnphẩm • Tạosảnphẩmvàhoànthiệnquytrình • Đánhgiávậtliệu, kiếnnghị - thiếtkếmới, chuyểngiaocôngnghệ, lắpđặthệthống…. Figure 1. General model of a process or system (Montgomery)
Lịch sử phát triển • Thờikỳnôngnghiệp: 1918-1940s • R. A. Fisher vàcộngtácviêncủaông • Ảnhhưởngsâurộngvàhiệuquảtrongkhoahọcnôngnghiệp • Thínghiệmyếutố, ANOVA • Kỷnguyêncôngnghiệp: • 1951 – cuối 1970s • Box và Wilson: Phươngphápbềmặtđápứng (Response surface methodology – RSM) • Ứngdụngtronglĩnhvựchóahọc • Cuối 1970s – 1990 • Sựđầutưvàocảithiệnchấtlượngsảnphẩmdiễnra ở cáccôngty • Taguchi và robust parameter design, process robustness • Thờikỳhiệnđại: bắt đầu1990
Các công thức cơ bản và thuật ngữ • Dânsố (Population) vàmẫu (Sample) • Sốtrungbình (Mean) • Phươngsai (Variance) • Độlệchchuẩn (Standard deviation) • Sốtrungvị (Median) • Yếusố (Mode) • Hệsốbiếnđộng (Coefficient of variation) • Phântíchphươngsai (ANOVA) • …
Các hàm phân bố xác xuất • Môhìnhphânbốchuẩn • Môhìnhphânbố t (Student) • Môhìnhphânbố F • Phânbố2
Chiến lược thiết kế thí nghiệm • Chủyếudựavàocácmôhình • Dựavàocáckiểumẫuthínghiệm • Kiểuhoàntoànngẫunhiên (Completely random design) • Kiểukhốingẫunhiênđầyđủ (Randomized complete block design) • Kiểubìnhphương Latin (Latin square design) • Thínghiệmđayếutố (Factorial experiment) • Kiểuthínghiệmcólôphụ (Split-plot design) • …
Thu thập và xử lý số liệu • Xáclậpvấnđềnghiêncứu • Chọnyếutố, mứcđộ, khoảngbiếnthiên • Chọncácchỉtiêuđánhgiá • Chọnkiểuthiếtkếthínghiệm • Thựchiệnthínghiệm • Phântíchsốliệu • Kếtluận, đềnghị
Thu thập và xử lý số liệu • Đọc, nghiêncứu: Thốngkê, phươngphápbốtríthínghiệm, … • Thựchiệncácbướcthínghiệmquantrọng (1-3) • Thựchiệncácthínghiệm (Sửdụngcôngthức KISS)
Các phần mềm ứng dụng xử lý số liệu • MS Excel 2002, 2003, 2007 • Statgraphics – Statistical Graphic System 7.0 • Matlab • SAS – Statistical Analysis System 9.1 • Minitab • JMP • …