1 / 20

Huỳnh Thị Ánh Tuyết Nguyễn Đăng Khoa Võ Quốc Bảo

KHẢO SÁT HIỆU QUẢ CỦA CORTICOID TRÊN PHẢN ỨNG VIÊM Ở BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TIM HỞ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2. Huỳnh Thị Ánh Tuyết Nguyễn Đăng Khoa Võ Quốc Bảo. ĐẶT VẤN ĐỀ. 1. 4. 2. 3. 5. 6. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. MỤC LỤC. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.

dugan
Download Presentation

Huỳnh Thị Ánh Tuyết Nguyễn Đăng Khoa Võ Quốc Bảo

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KHẢO SÁT HIỆU QUẢ CỦA CORTICOID TRÊN PHẢN ỨNG VIÊM Ở BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TIM HỞ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 Huỳnh Thị Ánh Tuyết Nguyễn Đăng Khoa Võ Quốc Bảo

  2. ĐẶT VẤN ĐỀ 1 4 2 3 5 6 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC LỤC ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN KẾT LUẬN

  3. ĐẶT VẤN ĐỀ • Tuần hoàn ngoài cơ thể (THNCT): quan trọng trong phẫu thuật tim hở. • THNCT: kích hoạt phản ứng viêm hệ thống gây ảnh hưởng đến nhiều cơ quan. • Corticosteroid: yếu tố kháng viêm tác động lên nhiều cơ chế, có thể làm giảm phản ứng viêm do THNCT. • Trên thế giới: nghiên cứu tổng hợp gồm 44 RCT ( 3205) bệnhnhân: corticoid làm giảm tỉ lệ tử vong, giảm thời gian nằm ICU, giảm thời gian nằm viện, giảm chảy máu sau mổ (Whitlock 2008).

  4. ĐẶT VẤN ĐỀ • Năm 2009, Cochrane tổng hợp 17 RCT ở trẻ em nhưng chỉ có 4 RCT được đưa vào phântích do các nghiên cứu còn lại không thỏa tiêu chuẩn qui định: không có sự khác biệt về tỉ lệ tửvong, thời gian ICU, thời gian thở máy giữa hai nhóm. Kết luận của tácgiả: phải có nhiều nghiên cứu hơn nữavàđược thiết kế tốt để có kết luận chính xác. • Việt Nam: chưa có nghiên cứu nào đáng giá lại tác dụngcủa corticosteroid trong phẫu thuật tim hở.

  5. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Liệu việc sử dụng corticoid có làm giảm phản ứng viêm, rút ngắn thời gian thở máy, thời gian nằm ICU trên bệnh nhân phẫu thuật tim hở tại bệnh viện Nhi Đồng 2 ?

  6. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU TỔNG QUÁT • Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng corticoid trong phẫu thuật tim hở tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ tháng 01/2012 đến tháng 05/2013.

  7. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT • Xác định diễn tiến các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân : NHÓM 1: methylprednisolone 30mg/kg, khi bắt đầu THNCT NHÓM 2: bệnh nhân không sử dụng corticoid. • Các đặc điểm này được theo dõi tại khoa Hồi Sức : Nhịp tim, Huyết áp trung bình, Thân nhiệt, Đường huyết, CRP, Bạch cầu, tại các thời điểm tại ICU : 0h, 24h, 48h. • Xác định tỉ lệ đổi kháng sinh ở bệnh nhân đuợc dùng corticoid trong THNCT và không sử dụng corticoid tại khoa Hồi Sức.

  8. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT: • Xác định thời gian thở máy hậu phẫu và thờigiannằm tại ICU của bệnh nhân sử dụng corticoid và không sử dụng corticoid khi bắt đầu THNCT trong phẫu thuật tim hở.

  9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Thiết kế nghiên cứu Môtảhàngloạt ca. 2. Đối tượng nghiên cứu 2.1 Dân số mục tiêu . Bệnh nhân tứ chứng Fallot (TOF) được phẫu thuật sửa chữa hoàn toàn tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 Thành phố Hồ Chí Minh

  10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.2 Dân số chọn mẫu Bệnh nhân sử dụng corticoid và không sử dụng corticoid trong phẫu thuật tim hở tại khoa Hồi Sức Tích Cựcvà Chống độc Bệnh viện Nhi Đồng 2 Thành PhốHồ Chí Minh từ 01/2012 đến 05/2013. 2.3 Cỡ mẫu Tất cả những bệnh nhân thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu 2.4 Kỹ thuật chọn mẫu: Lấy trọn 

  11. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.5 Tiêu chuẩn chọn mẫu 2.5.1 Tiêu chuẩn đưa vào Bệnh nhân tứ chứng Fallot được phẫu thuật sữa chữahoàn toàn sử dụng corticoid và/ hoặc không sử dụng corticoid trong THNCT phẫu thuật tim hở. 2.5.2Tiêu chuẩn loại ra Hồ sơ < 80% dữ liệu cần thu thập 2.6 Kiểm soát sai lệch chọn lựa Chúng tôi chọn những hồ sơ có đầy đủ thông tin nhất để đảm bảo chất lượng thông tin. 22

  12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3. Liệt kê biến số mô tả Bảng liệt kê các biến số

  13. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4. Xửlýdữliệu • - Biếnđộclập: tuổi, giớitính, thânnhiệt, nhịptim, huyếtáptrungbình, đườnghuyết, CRP, bạchcầu. • - Biếnphụthuộc: tỉlệsốngcòn, thờigianthởmáy, thờigiannằm ICU • - Cácbiếnsốsẽđượctrìnhbàytrungvị, 25% và 75% báchphânvị (IQR). • - Kiểmđịnhthốngkê : Chi bìnhphươngvàkiểmđịnh phi thamsốđượcsửdụngđể so sánhcácnhómcủadânsốnghiêncứu.

  14. KẾT QUẢ • Nghiêncứuđượctiếnhànhtrongthờigiantừtháng 01/ 2012 đếntháng 05/ 2013 vàđãtuyểnđược 30 trườnghợpthỏatiêuchícủanghiêncứubaogồm 15 trườnghợpcó can thiệpbằngmethylprednisolone 30 mg/kg trướckhibắtđầu THNCT và 15 trườnghợpkhông can thiệpbằngmethylprednisolone. Kếtquảđượctrìnhbàynhưbêndưới:

  15. * khácbiệtcó ý nghĩavềmặtthốngkê

  16. So sánhđánhgiáhiệuquảtácdụngcủaSolumedroltrênphảnứngviêm ở bệnhnhân TOF đượcphẫuthuậttim: * khácbiệtcó ý nghĩathốngkê.

  17. KẾT LUẬN Hiệuquảcólợicủa corticoid trênphảnứngviêmtrongphẫuthuậttimhở ở trẻemcònhạnchế. Cầncónhiềunghiêncứu sâu hơnnữađểđánggiáhiệuquảcũngnhưnguycơcủa corticoid trongphẫuthuậttimhở.

  18. CÁM ƠN QUY THAY CO, DONG NGHIEP!

More Related