1 / 72

CHƯƠNG 2 BIẾN NGẪU NHIÊN

CHƯƠNG 2 BIẾN NGẪU NHIÊN. Khái niệm biến ngẫu nhiên. Biến ngẫu nhiên là một đại lượng nhận giá trị phụ thuộc vào kết quả của phép thử ngẫu nhiên . Giá trị của nó là ngẫu nhiên không dự đoán trước được . Kí hiệu : X, Y, Z…. Ví dụ 1. Lượng khách vào một cửa hàng trong ngày

Download Presentation

CHƯƠNG 2 BIẾN NGẪU NHIÊN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 2BIẾN NGẪU NHIÊN

  2. Kháiniệmbiếnngẫunhiên • Biếnngẫunhiênlàmộtđạilượngnhậngiátrịphụthuộcvàokếtquảcủaphépthửngẫunhiên. Giátrịcủanólàngẫunhiênkhôngdựđoántrướcđược. • Kíhiệu: X, Y, Z…

  3. Vídụ 1 • Lượngkháchvàomộtcửahàngtrongngày • Độbềncủamộtsảnphẩm • Sốsảnphẩmhỏngtrong 100 sảnphẩmmớinhậpvề • Chiềucaocủamộtsinhviêngọingẫunhiêntronglớpnày

  4. Vídụ 1 • Tung mộtđồngxu. Ta cócácbiếncốsau: • Đồngxungửa : “N” • Đồngxusấp: “S” Đặt Khiđó X làmộtbiếnngẫunhiên. Lưu ý: “X=1” hay “X=0” làcácbiếncố.

  5. Vídụ 2 • Hộpcó 6 viên bi gồm 4 trắngvà 2 vàng. Lấyngẫunhiên 2 viên bi từhộp. Đặt Y làsốviên bi vàngcótrong 2 viênlấyra. • Khiđó Y cũnglàbiếnngẫunhiên. • Ta có: • “Y=0”, “Y=1”, “Y<2” làcácbiếncốnào???

  6. Địnhnghĩa (thamkhảo) Biếnngẫunhiên X làmộtánhxạtừkhônggianmẫucácbiếncốsơcấpvàotậpsốthực Chú ý: • X làbnn • {X=x} hoặc {X<x}, … làbiếncố.

  7. Phânloạibnn Bnn X Rờirạc Giátrị X liệtkêđượcthànhmộtdãysốhữuhạnhoặcvôhạn Liêntục Giátrị X lấpđầymộtkhoảnghay mộtsốkhoảngcủatrụcsố, hoặccảtrụcsố

  8. Luậtphânphốixácsuất • Biểudiễnquanhệgiữacácgiátrịcủabiếnngẫunhiênvàxácsuấttươngứng. • Xácsuấtđểbnnnhậnmộtgiátrịbấtkì • Xácsuấtđểbnnnhậngiátrịtrongmộtkhoảngbấtkì • Dạngthườnggặp: côngthức, bảngppxs, hàmppxs, hàmmậtđộ

  9. Luậtphânphối_Côngthức Vídụ 1. Mộtngườinhắmbắnmộtmụctiêuchođếnkhinàobắntrúngmộtphátthìthôi (sốphátbắnkhônghạnchế). Xácsuấtbắntrúngcủamỗiphátđềubằng p. Tìm qui luậtppxscủasốviênđạnđượcsửdụng

  10. Luậtphânphối_Côngthức X: sốviênđạnđượcsửdụng X cótậpgiátrịlà N* hay X= 1,2,3…. Ta có:

  11. Luậtphânphối_Côngthức • Qui luậtppxscủa X là: • X gọilàcóphânphốihìnhhọc • Tínhxácsuấtsau:

  12. Bảngppxs • Vídụ 2. Mộthộpcó 10 sảnphẩmtrongđócó 6 sảnphẩmđạtloại A. Lấyngẫunhiên 2 sảnphẩm. Lậpbảngphânphốixácsuấtcủasốsảnphẩmloại A lấyra?

  13. Bảngppxs X làsốsảnphẩmloại A lấyra. Ta có: X=0,1,2 Bảngppxs:

  14. Luậtppxs_Bảng • Bảngphânphốixácsuấtcủa X. • xi : giátrịcóthểcócủabnn X • pi: xácsuấttươngứng; pi=P(X=xi). • Chú ý:

  15. Luậtppxs_Bảng Vídụ 2.Có 2 kiệnhàng. Kiện 1 có 4 sảnphẩmtốt, 3 sảnphẩmxấu. Kiện 2 có 6 sảnphẩmtốt, 4 sảnphẩmxấu. Lấyngẫunhiêntừkiện 1 ra 2 sảnphẩmvàtừkiện 2 ra 1 sảnphẩm. Lậpluậtphânphốixácsuấtcủasốsảnphẩmtốttrong 3 sảnphẩmlấyra? Giải: Gọi Y làsốsảnphẩmtốttrong 3 sảnphẩmlấyra.  Y=0,1,2,3 Gọi Ailàbccóisảnphẩmtốtlấyratừkiện 1. GọiBjlàbccó j sảnphẩmtốtlấyratừkiện 2.

  16. Luậtppxs_Bảng

  17. Luậtppxs_Bảng • Bảngphânphốixácsuất:

  18. Luậtppxs_ Hàmphânphối • Hàmphânphốixácsuất hay hàmphânbố, kýhiệu F(x), địnhnghĩanhưsau: • Hay

  19. Luậtppxs_ Hàmphânphối • Cho bnn X cóbảng pp • Tìmhàmppxscủabnn X vàvẽđồthị • Tính • F(x) cóliêntụctại x với x{0,1,2,3} • Tính P(1<X<3)

  20. Luậtppxs_ Hàmphânphối • Cho X làbnnrờirạccótậpgiátrịđượcsắp • Khiđó: và

  21. Luậtppxs_ Hàmphânphối • Làxácsuấtđể X nhậngiátrịnhỏhơn x, x làmộtgiátrịbấtkì. • Cho biếttỉlệphầntrămgiátrịcủa X nằmbêntráisố x. • Xácsuất X thuộc [a,b)

  22. Luậtppxs_ Hàmphânphối

  23. Hàmmậtđộxácsuất • Cho X làbnnliêntục • Ngườitachứng minh đượcrằng P(X=a)=0 vớimọigiátrịcủa a Đểmôtảbnnliêntụctadùnghàmmậtđộ Hàm f(x) làhàmmậtđộcủamộtbiếnngẫunhiên X nàođónếuthỏamãn 2 điềukiệnsau:

  24. Hàmmậtđộxácsuất • Hàmmậtđộxácsuấtcủabiếnngẫunhiênliêntục X làđạohàmcấp 1 củahàmphânbốxácsuấtcủabiếnngẫunhiênđó, kýhiệuf(x)

  25. Tínhchất • Mộthàmsốbấtkìthỏamãn 2 tínhchấtđầutiêni) ii) sẽlàhàmmậtđộcủamộtbiếnngẫunhiênliêntụcnàođấy.

  26. Hàmmậtđộxácsuất • Đồthịhàmmậtđộ • Diệntíchdướiđồthị f(x) và Ox là 1.

  27. Hàm mật độ xác suất • Lưu ý: • Do đó:

  28. Hàm mật độ xác suất f(x) a b

  29. CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG • Kỳvọng (Expected Value) E(X) • Phươngsai (Variance) V(X), Var(X) • Độlệchchuẩn (Standard Error) • Trungvị (Median) me • Mốt (Mode) m0 • Hệsốbiếnthiên (Coefficient of Variation) CV • Hệsốbấtđốixứng (Skewness) • Hệsốnhọn (Kurtosis) • Giátrịtớihạn

  30. Kỳvọng (Expected Value) • Kýhiệu: E(X) • Địnhnghĩa: • E(X) làtrungbìnhtheoxácsuấtcủa X • Cócùngđơnvịvới X

  31. Tínhchất

  32. Phươngsai (Variance) • Kýhiệu: V(X); Var(X) • Địnhnghĩa:

  33. XA, XB làlãisuấtthuđượctrongmộtnăm (đơnvị %) khiđầutưvào 2 côngty A, B mộtcáchđộclập. Cho biếtquyluậtphânphốicủa 2 biếnngẫunhiêntrênnhưsau:

  34. Đầutưvàocôngtynàocólãisuấtkỳvọngcaohơn? • Đầutưvàocôngtynàocómứcđộrủiroíthơn? • Nếumuốnđầutưvàocả 2 côngtythìnênđầutưtheotỉlệnàosaocho: • Thu đượclãisuấtkỳvọnglớnnhất? • Mứcđộrủirovềlãisuấtthấpnhất?

  35. Độlệchchuẩn • V(X) đođộdaođộng, phântán, đồngđều, tậptrungcủa X. • V(X) cóđơnvịlàbìnhphươngđơnvịcủa X • (X) cóđơnvịlàđơnvịcủa X

  36. Tính chất của phương sai

  37. Biếnngẫunhiênchuẩnhóa • Cho X làbnncókỳvọng vàđộlệchchuẩn >0. • Đặt: • Ta có: • Biến Z gọilàbnnchuẩnhóacủabnn X.

  38. Vídụ 1 Cho bnn X:

  39. Vídụ 1 E(X)=3,5 : giátrịtrungbìnhtheoxácsuấtcủa X là 3,5. Hay nếutathựchiệnphépthử n lần (n đủlớn) thìgiátrịtrungbìnhcủa X trong n lầnđósẽxấpxỉ 3,5. Chú ý: nếu X cóđơnvịlàmthì: E(X) cóđơnvịlàm V(X) cóđơnvịlàm2 (X) cóđơnvịlàm

  40. Vídụ 2 Theo thốngkêviệc 1 ngườiMỹ 25 tuổi, xácsuất Sốngthêm 1 nămlà0.992 Chếttrongvòng 1 nămtớilà0,008. Mộtchươngtrìnhbảohiểmđềnghịngườithamgiabảohiểmchosinhmạngngườiđótrongvòng 1 năm Sốtiền chi trả 1000 USD. Lệphíthamgialà 10 USD.

  41. Vídụ 2 • Gọi X làlợinhuậnthuđượctrên 1 ngườithamgiabảohiểm. Ta có: • Ta thấylợinhuậnkìvọnglàmộtsốdươngnêncôngtybảohiểmcóthểlàmăncólãi. • Tấtnhiêntínhtrênđiềukiệnsốngườithamgiabảohiểmlàđủlớn.

  42. Vídụ 2

  43. Vídụ 3 Cho bnnliêntục X cóhàmmậtđộ a) Kiểmtralại f(x). b) Tính E(X), V(X).

  44. Vídụ 3 Tính V(X)

  45. Vídụ 4 Tuổithọcủamộtloạicôntrùng M làbiếnngẫunhiên X (đơnvị: tháng) vớihàmmậtđộnhưsau: • Tìmhằngsố k? • Xácđịnhhàmppxs? • Tínhtuổithọtrungbìnhcủaloạicôntrùngtrên.

  46. Vídụ 4 • 2 tínhchấtcơbảnhàmmậtđộ: • Ta có: • Thửlạithấyđiềukiệnđầucũngthỏa. • Vậy k=3/64

  47. Vídụ 4 • Hàmphânphốixácsuất: • Tuổithọtrungbình:

  48. Vídụ 5 • Giảsửmộtcửahàngsáchđịnhnhậpvềmộtsốcuốntruyệntrinhthám. Nhucầuhàngnămvềloạisáchnàynhưsau: • Cửahàngmuasáchvớigiá 7USD mộtcuốn, bánravớigiá 10USD mộtcuốnnhưngđếncuốinămphảihạgiávớigiá 5USD mộtcuốn. Cửahàngmuốnxácđịnhsốlượngnhậpsaocholợinhuậnkìvọnglàlớnnhất.

  49. Vídụ 5 • Gọi Xilàsốtiềnlờikhinhậpthêmicuốnsách (ngoài 30 cuốn). • Sốtiềnlờikhinhập 30+i (cuốn) là: Yi= 90+Xi • Với X0: • Bảngppxscủa X0là: • Vậy E(Y0)=E(90+ X0)=90+E(X0)=90

  50. Vídụ 5 • Với X1tacóbảngppxs: • Vậy E(Y1)=90+E(X1)=91,5 • Với X2tacó: • Vậy E(Y2)=90+E(X2)=92,25

More Related