1 / 29

VAI TRÒ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TRONG GIÁM SÁT TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH

VAI TRÒ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TRONG GIÁM SÁT TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH. Người trình bày : NGUYỄN VĂN MỄ Nguyên PBT Tỉnh uỷ,Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Thừa Thiên Huế, khoá 11. ( Bài có sử dụng tư liệu của đồng nghiệp ). BAI TẬP ĐỘNG NÃO:.

hali
Download Presentation

VAI TRÒ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TRONG GIÁM SÁT TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VAI TRÒ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TRONG GIÁM SÁTTÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH Người trình bày: NGUYỄN VĂN MỄ Nguyên PBT Tỉnh uỷ,Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Thừa Thiên Huế, khoá 11. ( Bài có sử dụng tư liệu của đồng nghiệp )

  2. BAI TẬP ĐỘNG NÃO: • Anh/ Chị hãy tìm phương pháp tính toán nhanh để xác định số ô hình vuông có thể được xếp đặt khác nhau trong hình gồm có 16 ô nhỏ sau đây. • Từ cách giải để liên hệ đến v/đ GSNS. • Thời gian: 15-20 phút. Thảo luận lớp.

  3. Có bao nhiêu hình vuông?

  4. ĐẶT VẤN ĐỀ • HĐND-cơ quan quyền lực NN ở ĐP,thực hiện quyền GS và QĐ những chủ trương, biện pháp quan trọng về PTKTXH,trong đó có TCNS. • TCNS là sức mạnh của QG, của ĐP; là công cụ quản lý, điều tiết vĩ mô nền KT và các hoạt động XH theo chiến lược; QH và KH phát triển.

  5. I-MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 1- Vị trí, vai trò của HĐND về TCNS: HĐND-cơ quan quyền lực NN ở ĐP,thực hiện quyền GS và QĐ những chủ trương, biện pháp quan trọng về PTKTXH,trong đó có TCNS. TCNS là sức mạnh của QG, của ĐP; là công cụ quản lý, điều tiết vĩ mô nền KT và các hoạt động XH theo chiến lược; QH và KH phát triển. 5

  6. 2-HỆ THỐNG TÀI CHÍNH VIỆT NAM Tài chính quốc gia Tài chính nhà nươc Tài chính doanh nghiệp Tài chính dân cư Ngân sách Nhà nước Các quỹ tài chính tập trung Tín dụng Nhà nước Doanh nghiệp Các trung gian tài chính Tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp Kinh tế gia đình Ngân hàng thương mại Kinh doanh bảo hiểm

  7. 3- CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ VAI TRÒ HĐND TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT TC-NS - Luật tổ chức HĐND và UBND - Luật ngân sách nhà nước năm 2002 và các quy phạm pháp luật về tài chính và ngân sách các văn bản pháp luật liên quan khác

  8. 4-NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CUẢ HĐND • Nhiệm vụ, quyền hạn (tiếp theo) - Quyết định QH,KH KTXH - Quyết định về TCNS: + Dự toán thu NSNN + Thu chi ngân sách địa phương + Phân bổ ngân sách địa phương + Chủ trương, biện pháp + Phê chuẩn ngân sách địa phương - Giám sát tình hình chấp hành dự toán NS

  9. 5-PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠNVỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH & NSNN Ủy ban nhân dân tỉnh Hội đồng nhân dân • Ban Kinh • tế và • Ngân sách • - Các ban Thường trực HĐND Hội đồng nhân dân • Sở tài chính • Các sở, ngành • Dự toán thu NSNN • Dự toán thu chi NSĐP • Phân bổ ngân sách • Quyết toán NS Thẩm tra Cho ý kiến Thảo luận quyết định Báo cáo thẩm tra Biên bản kỳ họp Nghị quyết Phương thức thực hiện: QĐ & GS

  10. 6- TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤCTHẨM TRA, GIÁM SÁT CỦA HĐND UBND HĐND Ban KT-NS TTHĐND Thẩm tra, thảo luận Chất vấn Giải trình Quyết định

  11. II-CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ HÌNH THỨC GIÁM SÁT 1- Các hoạt động GS: Thẩm tra, đánh giá báo cáo Chất vấn, yêu cầu giải trình Xem xét, kiểm tra thực tế 11

  12. II- CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ HÌNHTHỨC GIÁM SÁT ( tt ) 2- Các hình thức GS: • Nghe và đánh giá báo cáo DT, phương án phân bổ, đánh giá thực hiện, QT • Chất vấn và yêu cầu giải trình tại kỳ họp HĐND, các Ban • Tổ chức ĐGS chung, GS chuyên đề, GS đột xuất • Cử thành viên ĐGS đi xác minh các vấn đề TCNS. • Xem xét, xử lý các kiến nghị của cử tri

  13. III- NỘI DUNG THẨM TRA • Thu ngân sách (NSNN, NSĐP) • Nguồn thu, tỷ lệ, cơ cấu, tăng so với tăng trưởng KT. • Thu thực tế so dự toán, so mục tiêu phát triển KT-XH. • Huy động vốn đầu tư XDCB • Tình hình nợ, trốn thuế, thất thu, lạm thu? • Các biện pháp đảm bảo thu NS

  14. III- NỘI DUNG THẨM TRA(tt) • Chi ngân sách địa phương • Cơ cấu chi, chuyển dịch ( tỉ lệ và mức tăng, giảm chi cho các CT, DA trọng điểm; chi thực hiện các NQHĐND đã có hiệu lực. Vd: Cao bằng ) • Tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý • Chi đầu tư XDCB (cơ cấu, tiến độ,nợ đọng) • Định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi • Hiệu quả chi NS (gắn mục tiêu kinh tế-xã hội) • Tình trạng lãng phí, tiêu cực

  15. III- NỘI DUNG THẨM TRA (tt) • Chi quỹ dự phòng ( xem xét việc chi quĩ DP có đúngđối tượng; đúng thẩm quyền không?). • Cân đối NSĐP • Thu cân đối+Huy động  Chi NSĐP • Bội thu NS = thu cân đối- Tổng chi • Kết dư NS = nguồn NS - Tổng chi Theo Luật NS hiện hành; kết dư NS sẽ được phân bổ như sau: quỹ dự trữ tài chính (50%) Kết dư NS chuyển nguồn sang năm sau (50%)

  16. SƠ ĐỒ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH • THU • Thu được hưởng 100% • Thu điều tiết • Thu bổ sung • ______________ • - Thu từ huy động CHI - Chi thường xuyên. - Chi đầu tư phát triển - Chi trả gốc, lãi vốn huy động - Bổ sung quỹ dự trữ tài chính - Bổ sung ngân sách cấp dưới Kết dư Bổ sung QDTTC Chuyễn nguồn 16

  17. IV-NHỮNG NỘI DUNG GIÁM SÁT CỤ THỂ • Giám sát về dự toán NSĐP • Căn cứ xây dựng dự toán + Đánh giá tình hình thực hiện năm hiện hành + Nhiệm vụ PTKTXH năm KH. + Chính sách thu, nguồn thu, định mức phân bổ, định mức, tiêu chuẩn chế độ chi NS.

  18. IV-NHỮNG NỘI DUNG GIÁM SÁT CỤ THỂ (tt) • Nội dung dự toán và phương pháp lập dự toán • Phân bổ ngân sách + Tỷ lệ phân chia các khoản thu + Mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu + Tính công bằng, hợp lý, tích cực

  19. IV-NHỮNG NỘI DUNG GIÁM SÁT CỤ THỂ (tt) • Giám sát quá trình chấp hành và điều hành NS: • Phân bổ NSĐP, phân bổ số bổ sung từ NS cấp trên • Chấp hành định mức, chế độ, tiêu chuẩn chi. • Thu nộp NS. • Chuẩn chi và thanh toán các khoản chi NS.

  20. IV-NHỮNG NỘI DUNG GIÁM SÁT CỤ THỂ (tt) • Giám sát quá trình lập, thẩm định, xét duyệt và phê duyệt quyết toán NSNN • Kiểm tra căn cứ: + Dự toán được HĐND phê chuẩn + Báo cáo của UBND + Báo cáo của Kiểm toán Nhà nước + Kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra (của Ban KTNS và các cơ quan HĐND) Nội dung quyết toán: Thực thu, thực chi, kết dư, xuất toán, ghi thu, ghi chi, chuyển nguồn…

  21. IV- NHỮNG NỘI DUNG GIÁM SÁT CỤ THỂ (tt) 4- Một số vấn đề cần lưu ý: • Khi thẩm tra, GS cần chú ý theo dõi tình hình quản lý, sử dụng tài sản công ( vốn NS ở các DNCPH; việc hoá giá nhà của NN; vốn đầu tư trồng rừng..) để chống thất thoát. • Cần dành thời gian để xem xét nguồn thu, các giải pháp chống thất thu và bồi dưỡng nguồn thu. Về chi cần chú ý vấn đề giải ngân, thanh toán VĐTXDCB; vốn CTMT; việc phân bổ vốn cho công tác QH, chuẩn bị ĐT; vốn duy tu, bảo dưỡng các công trình đã ĐT; vốn đối ứng; vốn trả nợ và lãi.. • Đề phòng hiện tượng” méo NS” trong bổ sung, cânđối VĐT; phát hiện bất hợp lý về định mức, tiêu chí phân bổ của thời kỳ ổn định NS để có hướng xử lý và chuẩn bị cho kỳ tiếp theo.

  22. V- CƠ CHẾ PHỐI HỢP GIỮA HĐND VÀ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC Cung cấp thông tin về kế hoạch và kết quả kiểm toán, GS để phục vụ cho hoạt động của cả hai bên. Các đoàn KT khi về ĐP cần có KH làm việc với cơ quan DC địa phương; nên có đại diện HĐND tham gia. Khi HĐND tỉnh, TP yêu cầu thì KTNN cần có sự hổ trợ cần thiết về CMNV. Nên có KH giao ban định kỳ: thông tin, bàn biện pháp, thống nhất KH phối hợp. Thường xuyên đánh giá hệ thống kiểm toán nội bộ Đánh giá báo cáo KT, kết quả GS. Phối hợp trong việc “đeo bám” giải quyết các kiến nghị của KT, GS. 22

  23. VI- NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT • Cần có sự phối hợp tốt giữa CQDC và CQĐH. • KHGS phải cụ thể và có tính khả thi; truyền đạt đầy đủ đến đối tượng GS; bám sát KH tiến độ . • Để GS tốt phải cập nhật thông tin về KTXH, Pháp luật, chú ý những qui định mới về TCNS. Tăng cường tính minh bạch và độ tin cậy của thông tin, báo cáo KT NN

  24. VI-NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT (tt) • Phân tích và chọn lựa những vấn đề trọng yếu để GS. • Nâng cao năng lực, điều kiện cho các cơ quan của HĐND, đại biểu HĐND và VP giúp việc. • Khi lập ĐGS cần huy động một số người có hiểu biết về TCNS. • Chủ động xử lý các vấn đề: Phạm vi giám sát,quỹ thời gian, tình hình lồng ghép giữa các cấp NS.

  25. VI-NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT (tt) 8.Đề cao trách nhiệm và nâng cao năng lực của các đại biểu HĐND (chú ý năng lực phân tích chính sách) 9. Sử dụng có hiệu quả tư vấn và phân tích của các chuyên gia 10. Bảo đảm thực hiện các kiến nghị sau GS.

  26. BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM: • Trong giám sát việc xây dựng dự toán thu NSNN; quyết định nhiệm vụ thu chi và phân bổ NSĐP khó khăn lớn nhất là khoảng thời gian dành cho việc thẩm tra của HĐND các cấp quá ngắn ( 1/12; 10/12; 20/12) trong lúc chưa có thông báo về nguồn bổ sung từ cấp trên theo qui định của luật NS. Làm thế nào đểđảm bảo tiến độ; nâng cao chất lượng và hiệu quả thẩm tra, quyết định của HĐND đối với KHNS hàng năm.( Xác địnhưu tiên chính sách; nghiên cứu b/c của cơ quan điều hành và thu thập sử lý thông tin; cùng các đơn vị chức năng làm việc với các đơn vị dự toán…) • Thảo luận nhóm 30 phút. Trưởng nhóm trình bày, cả lớp tham gia; 7 phút/ nhóm. • Giảng viên nhận xét 5 phút.

  27. BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM: • Dự thảo BC về thực hiện KHNS 6 tháng đầu năm của UB Tỉnh Q.cho thấy một số khoản T,C phát sinh nhằm thực hiện chủ trương kích cầu: • TƯ bổ sung 135 tỉ để hoàn TLP 74,5 tỉ; Hổ trợ người nghèo dịp Tết 40,3 tỉ;Hổ trợ khắc phục thiên tai 6 tỉ. • Ứng vốn năm sau để ĐTPT 266 tỉ ( Khu KT trọng điểm 100 tỉ; các KCN 16 tỉ; DA xoá nghèo bền vững 6 huyện 150 tỉ ). • Giảm và gia hạn thuế TNDN 9,7 tỉ; giảm 50% thuế GTGT một số ĐT 21,5 tỉ; dãn thuế TNCN 13,8 tỉ. • Do đây là các khoản T,C ngoài KH nên tiến độ thực hiện chậm; quá trình triển khai có biểu hiện thất thoát, lãng phí, sai đối tượng thụ hưởng.. • Anh/ Chị hãy thảo luận để lập KH tổ chức ĐGS về TCNS liên quan chủ trương kích cầu ĐT nói trên ( Xác định MĐ, Y/c; ĐTGS; Trọng tâm GS; Thành phần ĐGS; tiến độ; KL và KN ) • Thảo luận nhóm 20 ph; TK ghi vào giấy A0, nhóm trưởng trình bày 5-7 phút/ nhóm. Cả lớp tham gia.

  28. Một số thông tin về tỉnh Khánh hoà • Tăng trưởng KT 8,55% ( KH 12% ). • CN-XD tăng 15,5%; XK tăng 29,7%. • Thu NS không đạt nhưng thu nội địa vượt 12% dự toán của T, tăng 7% so 2010. • VĐTPT toàn XH đạt 93% KH, nhưng tăng 18,5% so 2010. ĐTPT từ NSĐP 2988 tỉ, tăng 1% dự toán, tăng 26,9% so số TH 2010. • Thu cân đối NS 8651 tỉ ( 9211 tỉ? ) • Chi NSĐP 6088 tỉ ( 6286 tỉ ? ).

  29. XIN CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU Nha trang, Ngày 22&23/3/2012

More Related