1 / 36

CHƯƠNG 7

CHƯƠNG 7. QUẢN TRỊ HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ. Nội dung của chương:. Giới thiệu về hệ thống đãi ngộ Các yếu tố ảnh hưởng Thiết kế cấu trúc hệ thống tiền lương và phương pháp định giá công việc Các hình thức trả lương Phúc lợi dành cho nhân viên. I. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ. #1: Định nghĩa

harley
Download Presentation

CHƯƠNG 7

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 7 QUẢN TRỊ HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ

  2. Nội dung của chương: • Giới thiệu về hệ thống đãi ngộ • Các yếu tố ảnh hưởng • Thiết kế cấu trúc hệ thống tiền lương và phương pháp định giá công việc • Các hình thức trả lương • Phúc lợi dành cho nhân viên

  3. I. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ #1: Định nghĩa ... đãi ngộ là một chức năng của QTNS có liên quan đến tất cả các hình thức thưởng mà nhân viên nhận được do họ thực hiện các nhiệm vụ của tổ chức

  4. 2. Ý nghĩacủahệthốngđãingộ • Đốivớingườilaođộng: • Làkhoảnthunhậpngườilaođộngnhậnđược • Độngviên, khuyếnkhíchtinhthầnvàtháiđộlàmviệccủanhânviên • Đốivớidoanhnghiệp • Làkhoản chi phítrongtổng chi phícủadoanhnghiệp • Làcôngcụđểthuhút, gìngiữ, vàđộngviênnhânviên • Đốivới XH • Phảnánhcungcầulaođộng, điềukiệnkinhtếvàtỷlệthấtnghiệp • Đónggópvàosựpháttriểncủaxãhội

  5. 3. Cáchìnhthứcđãingộ:

  6. HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ Tài chính Phi tàichính Thù lao trực tiếp Thùlaogiántiếp Môitrườnglàmviệc Côngviệc • Bắtbuộc: • - BHXH • - BHYT • Tựnguyện: • - Trảchothờigiankhônglàmviệc: lễ, tết,… • Phụcấp • DV: BH nhânthọ, nhàtrẻ, giáodục, nhà ở, du lịch, căng tin… • Đồngnghiệpgiỏi, thânthiện • Điềukiện, thiếtbịlàmviệctiệnnghi • Thờigianlàmviệclinhhoạt • Tuầnlàmviệcngắn • Chiasẻcôngviệc • Làmviệctừxa • Chứcdanhấntượng • Đa dạng kỹ năng • Ý nghĩa • Tự chủ • Phản hồi • Thống nhất • Tiền công • Tiền lương • Tiền hoa hồng • Tiền thưởng

  7. 3. Mụctiêucủahệthốngđãingộ đápứngyêucầutốithiểucủachínhphủ, côngđoànvàquảnlý gắnvớinỗlực, khảnăng, trìnhđộ • ...nhânviênhiểuhệthốngvàcảmthấyhợplý • ...khuyếnkhíchlàmviệccóhiệuquảvànăngsuất • ... tổngquỹlươngthưởnghợplý • ... đápứngnhucầutốithiểu ... khôngvượtquákhảnăngcủadoanhnghiệp

  8. #4: Đãi ngộ và động cơ: • Hệthốngđãingộvàsựthoảmãncủanhânviên • Sựthoảmãn: thíchhoặckhôngthích • Xem “Thuyếtcôngbằng” : nộibộvàbênngoài • Hệthốngđãingộvàthànhtíchcủanhânviên • Nếutrảlươnggắnvớithànhtích, nhânviênsẽcốgắngnângcaochấtlượngvàsốlượngcôngviệc • Thuyếtkỳvọng next

  9. II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ • Chính phủ: • Tiền lương tối thiểu • Trả lương làm vượt giờ/ ngoài giờ • BH y tế, BHXH • Trả lương công bằng Vị trí của doah nghiệp: Quy mô,uy tín Quỹ lương và phúc lợi Nhiều hay ít TiỀN LƯƠNG VÀ PHÚC LỢI CHO NHÂN VIÊN • Công đoàn • Vai trò của công đoàn • Thỏa ước lao động tập thể • Chiến lược trả lương: • Trả lương cao • Trả lương thấp • Trả lương so sánh/linh hoạt • Điều kiện kinh tế • Mức độ cạnh tranh • Năng suất lao động • Tỷ suất lợi nhuận của ngành • Bảnthânnhânviên • Sựhoànthànhcôngviệc • Thâmniêncôngtác • Kiếnthức, kỹnăng, kinhnghiệm • Cácyếutốkhác Văn hóa công ty Bản chất công việc/ Nhiệm vụ • Thị trường lao động • Cung – Cầu • Phân bổ và cơ cầu

  10. III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG LƯƠNG • Xácđịnhchiếnlượctrảlương • Khảosáttiềnlươngtrênthịtrường • Địnhgiácôngviệc • Quyếtđịnhcấutrúchệthốnglương

  11. 1. Xácđịnhchiếnlượctrảlương Trên, dưới hay bằngthịtrường Trảtheocôngviệc hay cánhân NLĐ Dựatheothâmniên hay thànhtích Kếtquảcôngviệc hay sốngàycông? Bìnhđẳngnộibộ hay bênngoài? Cốđịnh hay biếnđổi? Tỷlệ? Thưởngbằngtiền hay hìnhthứckhác? Bímật hay côngkhai

  12. 2. Khảosáttiềnlươngtrênthịtrường Mụcđích làcơsởđểxâydựngtiêuchuẩntrảlươngcủatổchứcđảmbảocôngbằngbênngoài

  13. Quytrìnhkhảosát

  14. 3. Địnhgiácôngviệc Quátrìnhxácđịnhgiátrịtươngđốicủamỗicôngviệc,làmcơsởchoquyếtđịnhtiềnlương MỤC ĐÍCH: • Thiếtlậpmộtcấutrúccáccôngviệcmộtcáchhệthốngvàchínhthứcdựatrêngiátrịcủachúngđốivớitổchức • Đánhgiácấutrúcthùlaohiệntạihoặcpháttriểnmộtcấutrúcmớiđảmbảotínhcôngbằngnộibộ • Đưaracơsởthươnglượngđơngiátiềnlươngvớicôngđoànkhithỏathuậnvềthỏaướclaođộngtậpthể • Xácđịnhlộtrìnhtiềnlương • Tuânthủphápluậtvềtrảlươngcôngbằng • Pháttriểncơsởchocácchươngtrìnhtrảlươngtheothànhtíchhoặckếtquảcôngviệc

  15. Phương pháp đánh giá công việc: • Phươngphápxếphạngcôngviệc (Job ranking) • Phươngphápphânnhóm (Classification) • Phươngpháptínhđiểm (The point system) • Phươngpháp so sánhnhântố (Factor comparison)

  16. a. Xếphạngcôngviệc • Phươngpháp: • Ngườiđánhgiáxếphạngtoànbộcôngviệctheotrậttựtừđơngiảnnhấtđếnphứctạpnhất (so sánhcặp) • Ưuđiểm: đơngiản • Hạnchế • Mứcđộ tin cậythấp/Khôngchínhxác • Khisốlượngcôngviệccầnxếphạngnhiềuthìkhóthựchiện • Ápdụng: • ápdụngtrongcácdoanhnghiệpnhỏ, đơngiản (ítsửdụng)

  17. b. Phươngphápphânnhóm(classification/grading system) ... gom một loạt các công việc thành một nhóm hay ngạch lương, sau đó xếp hạng theo độ khó / phức tạp • Các bước cụ thể: • Xác định số lượng nhóm/ngạch lương • Viết định nghĩa cho từng ngạch lương • So sánh các công việc với định nghĩa và xếp vào nhóm phù hợp • Ưu điểm • nhanh, đơn giản, chi phí thấp, dễ hiểu, dễ giải thích • Hạn chế: • Đôi khi, việc xếp một công việc vào nhóm có thể không hợp lý  không công bằng nội bộ • Khó xác định số lượng nhóm • Áp dụng: Cơ quan hành chính

  18. Hệ thống phân nhóm nhân viên văn phòng

  19. c. Phươngpháp so sánhnhântố • Nội dung: địnhlượnggiátrịcôngviệcdựatrênnhữngnhómnhântốchuẩn • Cácnhântốđượcsửdụng • Tráchnhiệm: tàichính, nhânsự, giámsát • Trìnhđộ/Kỹnăng: • Thểlực: đứng, ngồi, đilại, chuyểnđộng • Tríóc: thông minh, khảnănggiảiquyếtvấnđề, • Điềukiệnlàmviệc:độồn, bụi, nóng, giờgiấc, nguyhiểm

  20. Xếp hạng các công việc bằng phương pháp nhân tố BACK

  21. d. Phươngpháptínhđiểm • Nội dung: • địnhlượnggiátrịcủacácyếutốcủamộtcôngviệc • Tiêuchítínhđiểm:căncứbảnmôtảcôngviệc • Khitínhđiểm: • Xácđịnhtrọngsốchotừngtiêuchí • Cácmứcđiểmkhácnhauchotừngtiêuchícầnđượcđịnhnghĩarõràng(e.g) • Ưuđiểm: • dễlàm, dễhiểu, dễgiảithích • Hạnchế: • Tốnthờigianđểpháttriểnmộthệthốngđiểm

  22. Tínhđiểmchovịtrínhânviênbảohiểm(hệthống 500 điểm) BACK

  23. 4. Xácđịnhcấutrúchệthốnglương • Ngạch lương(Pay grade): ...một nhóm các công việc tương tự nhau về độ khó và trách nhiệm • Bậc lương(Pay Range): ... các mức lương khác nhau trong mỗi ngạch lương ... mỗi bậc tương ứng với một mức lương (minh hoạ)

  24. Cấu trúc lương 6,0 5,5 5,0 4,5 4,0 3,5 3,0 2,5 2,0 1,5 1,0 4 3 2 1 4 3 2 1 4 3 2 1 0 100 150 200 250 300 350 400 450 500 N.1 N.2 N.3 N.4 N.5 N.6 N.7 N.8 N.9

  25. V. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG • Trả lương theo thời gian (payment for time worked) • Trả lương khuyến khích (Incentive forms of compensation) • Trả lương theo kỹ năng (Skill-based pay) • Trả lương cho (Tổng) giám đốc điều hành (Executive compensation)

  26. 1. Trảlươngtheothờigian • Tiền lương được trả theo thời gian làm việc thực tế trên cở sở mức lương định trước theo giờ hoặc theo tháng • Tiền công (wage): mức trả cho một giờ • Tiền lương (salary): mức trả theo tháng hoặc năm • Ưu điểm: • Người công nhân (cổ xanh) hội nhập tốt hơn với tổ chức  cải thiện quan hệ của nhân viên • Hạn chế: • Sự bảo đảm việc làm dài hạn bị mất đi • Không gắn tiền lương với thành tích

  27. 2. Cáchìnhthứctrảlươngkhuyếnkhích a. Trảlươngtheothànhtích(Merit Incentives) ...ngườilaođộngđượctrảlươngdựatrênthànhtíchtrướcđây • Ưuđiểm • Gắntrựctiếpvớikếtquảcôngviệc • Tạođộnglựctốtchonhânviên • Hạnchế: • Phụthuộcchấtlượnghệthốngđánhgiáthànhtích • Mứctăngmangtínhphổbiếnvàthấpvìnhiềungườiđủtiêuchuẩn • Mứctăngtươngđối: khôngtănghoặcrấtít • Ngườicónănglựcvàkhôngcónănglựctrongmộtnhómđượcphânmộttỷlệnhấtđịnh khôngcôngbằng • Cạnhtranhnộibộtăng Next

  28. Các vị trí trong ngạch lương BACK

  29. 2. Cáchìnhthứctrảlươngkhuyếnkhích b. Trảlươngtheosảnphẩm(Incentive pay) • Tiềnlương/thưởngđượctrảdựatrênsốlượngđơnvịsảnphẩmđượcsảnxuất • Tiềnlươngthườnggồm 2 phần: (1) Phầnlươngcốđịnhgắnvớimứcsảnlượngtốithiểu (2) Phầntiềnthưởnggắnvớiphầnsảnlượngtrêntiêuchuẩn • Ưuđiểm • Gắnchặtnỗlực/thànhtíchcánhânvớithunhập • Hạnchế • Chỉápdụngchobộphậnsảnxuất, bảohành

  30. 2. Cáchìnhthứctrảlươngkhuyếnkhích c. Trảlươngtheodoanhsố(Sales Incentive plans) • Tiềnlương/thưởngđượctrảdựatrêndoanhsố • Tiềnlươngthườnggồm 2 phần: (1) Phầnlươngcốđịnhgắnvớimứcdoanhsốtốithiểu (2) Phầntiềnthưởng (hoahồng) gắnvớiphầndoanhsốcaohơntiêuchuẩn. • Ưuđiểm • Gắnchặtnỗlực/thànhtíchcánhânvớithunhập • Hạnchế • Chỉápdụngchobộphậnbánhàngvớimộttiêuchírõrànglàdoanhsố • Khithêmcáctiêuchíkhác: chi phí, quanhệkháchhàng, tiềnhàngnợ... phươngphápnàysẽrấtphứctạp

  31. 2. Cáchìnhthứctrảlươngkhuyếnkhích d. Thưởngtheonhóm(Group Incentive plans) • Tiềnlương/thưởngđượctrảchomộtnhómnhỏvàdựatrênkếtquả (sảnphẩm, doanhsố). • Ưuđiểm • Tăngsựgắnbó, hợptácgiữacácthànhviênvàgiảmcạnhtranhnộibộ • Gắntiềnthưởngvớikếtquảchungcủanhóm • Điềukiệnápdụng: • Cósựphụthuộcchặtchẽgiữacáccánhântrongnhóm • Doanhnghiệpmuốntăngcườnglàmviệcnhóm • Khóxácđịnhtráchnhiệmvàmứcđộhoànthànhcánhân

  32. 2. Cáchìnhthứctrảlươngkhuyếnkhích e. Thưởngtrongtoàndoanhnghiệp ...tiềnthưởngđượcchiasẻgiữatấtcảcácthànhviêntrong DN • Chiasẻlợiích(Gain sharing) ... cácthànhviênthụhưởnglợiíchcủaviệctăngnăngsuất, giảm chi phí, cảitiếnchấtlượngdướidạngtiềnthưởng • Ưuđiểm: cảithiệnhiệuquảhoạtđộngcủatoàn DN • Chiasẻlợinhuận(Profit sharing) ... doanhnghiệptríchmộttỷlệtổnglợinhuậnđểthưởngchonhânviên (quý/năm) • Ưuđiểm: Đơngiản, dễtriểnkhai • Hạnchế: Tínhkhuyếnkhíchthấp do thờigianthưởngbịkéodài

  33. 3. TrảlươngdựatrênkỹnăngSkill-based Pay • Nội dung: ...Người lao động được trả lương (thưởng) theo các kỹ năng hoặc kiến thức mà họ họcđược và sử dụng thành thạo trong cùng một nhóm công việc • Phạm vi áp dụng : chỉ có công nhân sản xuất • Ưu điểm: • Nhân viên có động lực làm việc tốt hơn và nỗ lực trong học hỏi • Có thể dùng để khuyến khích các nhân viên trung thành nhưng không có cơ hội thăng tiến • Hạn chế: • Chi phí cao: tiền lương (giờ) cao, chi phí đào tạo • Đòi hỏi hệ thống đánh giá kỹ năng và quản lý phải tốt

  34. 4. Đãingộdànhchogiámđốcđiềuhành • Tiền lương • Tiền thưởng • Quyền mua cố phiếu,

  35. IV. ĐÃI NGỘ GIÁN TIẾP • BẢO HIỂM • Bảo hiểm y tế • Bảo hiểm xã hội • Lương hưu, trả lương khi ốm đau • Bảo hiểm khác: tự nguyện • Bảo hiểm nhân thọ • Bảo hiểm thất nghiệp

  36. Đãi ngộ gián tiếp CÁC DỊCH VỤ CHO NHÂN VIÊN: • Các chương trình đào tạo • Dịch vụ hỗ trợ tài chính • Chương trình thể thao • Nhà ở • Các chương trình ghi nhận thành tích • Dịch vụ giữ trẻ

More Related