1 / 21

CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ, CHAØO CAÙC EM

CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ, CHAØO CAÙC EM. CHƯƠNG 3: CÁC NGHÀNH GIUN NGHÀNH GIUN DẸP TIẾT 11: SÁN LÁ GAN.

jabari
Download Presentation

CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ, CHAØO CAÙC EM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ, CHAØO CAÙC EM

  2. CHƯƠNG 3: CÁC NGHÀNH GIUN NGHÀNH GIUN DẸPTIẾT 11:SÁN LÁ GAN Khác với ruột khoang, giun dẹp có đối xứng hai bên và cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng. Chúng gồm: sán lông (sống tự do); sán lá và sán dây (sống kí sinh)

  3. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Cấu tạo của sán lông A- Hình ảnh sán lông B- Sơ đồ cấu tạo sán lông 1. Thùy khứu giác; 2. Mắt; 3. Miệng; 4. Nhánh ruột 2 1 4 3 B

  4. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Câu hỏi: Trình bày về đặc điểm cấu tạo của sán lông Trả lời: - Cơ thể sán lông hình lá, có lông bơi để di chuyển. - Có hai mắt đen; miệng → nhánh ruột, chưa có hậu môn

  5. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Ghi bài I. Sán lông (sống tự do) - Cơ thể sán lông hình lá, có lông bơi để di chuyển. - Có hai mắt đen; miệng → nhánh ruột, chưa có hậu môn

  6. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN II. Sán lá gan (sống kí sinh) Cấu tạo sán lá gan 1. Giác bám 2. Miệng 3. Nhánh ruột 4. Cơ quan sinh dục lưỡng tính

  7. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển Câu hỏi: Sán lá gan kí sinh ở đâu? - Sán lá gan kí sinh ở gan, mật của trâu, bò

  8. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Ghi bài II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển - Nơi sống: kí sinh ở gan, mật của trâu, bò

  9. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN • II. Sán lá gan (sống kí sinh) • 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển • Câu hỏi: • 1. Sán lá gan kí sinh ở đâu? • Sán lá gan kí sinh ở gan, mật của trâu, bò • 2. Trình bày về đặc điểm, cấu tạo của sán lông? • Cơ thể có hình lá, dẹp, dài 2 – 5 cm • Mắt và lông bơi tiêu giảm nhưng giác bám phát triển

  10. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Ghi bài • II. Sán lá gan (sống kí sinh) • 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển • Nơi sống: kí sinh ở gan, mật của trâu, bò • - Cấu tạo: • + Cơ thể có hình lá, dẹp, dài 2 – 5 cm • + Mắt và lông bơi tiêu giảm nhưng giác bám phát triển

  11. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Câu hỏi: 1. Sán lá gan kí sinh ở đâu? -Sán lá gan kí sinh ở gan, mật của trâu, bò 2. Trình bày về đặc điểm, cấu tạo của sán lông? -Cơ thể có hình lá, dẹp, dài 2 – 5 cm -Mắt và lông bơi tiêu giảm nhưng giác bám phát triển 3. Cách di chuyển của sán lông? - Chui rúc luồn lách trong môi trường kí sinh

  12. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Ghi bài • II. Sán lá gan (sống kí sinh) • 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển • Nơi sống: kí sinh ở gan, mật của trâu, bò • - Cấu tạo: • + Cơ thể có hình lá, dẹp, dài 2 – 5 cm • + Mắt và lông bơi tiêu giảm nhưng giác bám phát triển • - Di chuyển: Chui rúc luồn lách trong môi trường kí sinh

  13. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển 2. Dinh dưỡng Trình bày đặc điểm dinh dưỡng của sán lá gan? - Miệng hút chất dinh dưỡng, đưa vào hai nhánh ruột, phân thành nhiều nhánh nhỏ, vừa tiêu hóa vừa dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể → chưa có hậu môn

  14. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Ghi bài II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển 2. Dinh dưỡng - Miệng → hai nhánh ruột → chưa có hậu môn

  15. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển 2. Dinh dưỡng 3. Sinh sảna. Cơ quan sinh dục Trình bày đặc điểm của cơ quan sinh dục - Sán lá gan lưỡng tính, phần lớn có cấu tạo dạng ống và phát triển chằn chịt

  16. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Hãy chọn trong cụm từ: bình thường, tiêu giảm, phát triển … để điền vào bảng cho thích hợp và giải thích ý nghĩa ngắn gọn của hiện tượng ấy Thích nghi với kí sinh Phát triển Tiêu giảm Do kí sinh,không di chuyển Phát triển Tiêu giảm Phát triển Để bám vào vật chủ Bình thường Phát triển Đồng hóa nhiều chất dd Bình thường Phát triển Đẻ nhiều theo quy luật của số lớn ở động vật kí sinh

  17. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển 2. Dinh dưỡng 3. Sinh sảna. Cơ quan sinh dục b. Vòng đời

  18. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN b. Vòng đời 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 6. Sán trưởng thành ở gan bò 5. Kén sán 5. Kén sán 5. Kén sán 5. Kén sán 4. Ấu trùng có đuôi 4. Ấu trùng có đuôi 4. Ấu trùng có đuôi 4. Ấu trùng có đuôi 3. Ấu trùng trong ốc 3. Ấu trùng trong ốc 3. Ấu trùng trong ốc 3. Ấu trùng trong ốc 3. Ấu trùng trong ốc 3. Ấu trùng trong ốc 2. Ấu trùng lông 2. Ấu trùng lông 2. Ấu trùng lông 2. Ấu trùng lông 2. Ấu trùng lông 2. Ấu trùng lông 2. Ấu trùng lông 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan 1. Trứng sán lá gan Vòng đời sán lá gan

  19. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Ghi bài II. Sán lá gan (sống kí sinh)1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển2. Dinh dưỡng3. Sinh sảna. Cơ quan sinh dụcb. Vòng đời 1. Trứng sán lá gan 6. Sán trưởng thành ở gan trâu bò 2. Ấu trùng lông 4. Ấu trùng có đuôi 3. Ấu trùng trong ốc 5. Kén sán

  20. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN Hãy cho biết vòng đời sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu trong thiên nhiên xảy ra các tình huống sau + Trứng sán lá gan không gặp nước + Ấu trùng nở không gặp cơ thể ốc thích hợp + ỐC chứa vật kí sinh bị động vật khác ăn thịt mất + Kén sáng bám vào rau, bèo … chờ mãi mà không gặp trâu bò ăn phải - Sán lá gan thích nhgi với phát tán nòi giống như thế nào > Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian và có khả năng sinh sản làm thế hệ sau tăng lên nhiều, đẻ số lượng trứng nhiều

  21. TIẾT 11:SÁN LÁ GAN II. Sán lá gan (sống kí sinh) 1. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển 2. Dinh dưỡng 3. Sinh sảna. Cơ quan sinh dụcb. Vòng đời *CỦNG CỐ: Trò chơi “Ai nhanh hơn” *DẶN DÒ: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của sán lá máu, sán bã trầu, sán dây; hoàn thành bảng “Một số đặc điểm của đại diện giun dẹp

More Related