420 likes | 560 Views
ÔN TẬP LÝ THUYẾT THỐNG KÊ. Câu 1. Năm 2008, chi phí tại DN Ngọc Hân là 1000 triệu đồng , năm 2009 DN dự kiến hạ chi phí 7%. Nhưng thực tế DN đã không hoàn thành kế hoạch đề ra là 3%. Yêu cầu tính chi phí năm 2009 ( triệu đồng ) ? 837 902,1 957,9 990. Câu 2.
E N D
Câu 1 Năm 2008, chi phítại DN NgọcHânlà 1000 triệuđồng, năm 2009 DN dựkiếnhạ chi phí 7%. Nhưngthựctế DN đãkhônghoànthànhkếhoạchđềralà 3%. Yêucầutính chi phínăm 2009 (triệuđồng) ? • 837 • 902,1 • 957,9 • 990
Câu 2 TrongDoanhnghiệp X, kỳnày so vớikỳtrước NSLĐ côngnhântăng 4%, sốlượngcôngnhântăng 5%, gíathànhđơnvịsảnphẩmgiảm 5%. Hãytínhchỉsốtổnghợpvềkhốilượngsảnxuấtcủa DN ? • 109,2% • 102.08% • 102,57% • 103,29%
Câu 3 Giá 1kg càphêhạttháng 5/2012 caohơntháng 4/2012 là 2%. Gíatháng 6 caohơngíatháng 4 là 4%. Nhưvậy, giá 1kg càphêtháng 6 so vớitháng 5 caohơn (lấy 2 sốlẻ) • 6,12% • 1,92% • 1,96% • 6%
Câu 4 Phântổmởlà • Tổđầutiênkhôngcógiớihạndướivàtổcuốicùngkhôngcógiớihạntrên • Mụcđíchtránhviệchìnhthànhquánhiềutổ • Cáctổphảicókhoảngcáchđều • Câu A&B đúng
Câu 5 Tạimột DN, trongkỳthựchiệngiảm chi phíthờigianlaođộngcho 1 đơnvịsảnphẩmlà 8,8% so vớikỳgốc. Thựchiệnkếhoạchgiảm chi phíthờigianlaođộngcho 1 đơnvịsảnphẩmđạt 96%. Tỷlệ % kếhoạchdựkiếngiảm chi phíthờigianlaođộngcho 1 đơnvịsảnphẩmlà (lấy 2 sốlẻ): • 220,00% • 95,00% • 9,17% • 105,26%
Câu 6 Cótàiliệuphântổ Mốtvềnăngsuất cam là • 28,34 • 29,83 • 29,54 • 29,86
Câu 7 Sốtươngđốikếtcấubiểuhiệnquanhệ so sánhgiữa • Mứcđộkỳbáocáovớimứcđộnhiệmvụkếhoạch • Mứcđộnhiệmvụkếhoạchvớimứcđộkỳnghiêncứu • Haimứcđộkhácnhaunhưngcóliênquanvớinhau • Cácmứcđộbộphậnvớimứcđộcủatổngthể
Câu 8 Côngty TNHH NgọcHàcó 2 cửahàng. Năm 2008 tỷtrọngdoanhsốcủacửahàngsố 1 là 70%. Năm 2009,doanh sốcủacảcôngtytăng 20% vàdoanhsốcủacửahàngsố 1 chiếm 65% doanhsốcủacảcôngty. Tínhtốcđộpháttriểncủahaicửahàngnăm 2009 so với 2008 ? • 0,98; 1,05 • 1,06; 1,02 • 0,93; 1,17 • 1,11; 1,4
Câu 9 Tính % hoànthànhkếhoạchcảnăm • 100 • 99,87 • 400 • 105,3
Câu 10 Hìnhthứcđiềutranàosauđâylàpháplệnhđốivớicácđơnvị,cáccấp, cácngành • Báocáothốngkêđịnhkỳ • Điềutratoànbộ • Điềutrachuyênmôn • Điềutrakhôngtoànbộ
Câu 11 SốtươngđốihoànthànhkếhoạchkhốilượngsảnxuấtcủaXínghiệp A năm 2008 là 97%. Ta kếtluận • Năm 2008 hoànthànhvượtmứckếhoạchđềralà 97% • Sảnlượngnăm 2008 tăng 97% so vớinăm 2007 • Sảnlượngnăm 2008 khônghoànthànhkếhoạchđềralà 3%. • Kếhoạchsảnlượngnăm 2008 tăng 97% so vớinăm 2007
Câu 12 Cótàiliệuvềbậcthợcủacôngnhântrongmộtdoanhnghiệpcơkhínhưsau: Bậcthợtrungbìnhcủacôngnhânlà (lấy 2 sốlẻ): • 28,57 • 4,00 • 3,03 • Cả 3 câutrênđềusai
Câu 13 Sốlượngcôngnhânviêncủacôngty ICA tạicáctháng Sốcôngnhântrungbìnhquý I, II là: • 1.100; 1104 • 1.230; 1.289 • 980; 1.012 • 1.012; 1.030
Câu 14 Tínhsốcôngnhântrungbìnhcảnăm • 101 • 404 • 400 • Tấtcảđềusai
Câu 15 Năm 2011 hoànthành so vớikếhoạchđềralà 1,09 lần. Số 1,09 là • Sốtươngđốicườngđộ • Sốtươngđốihoànthànhkếhoạch • Tốcđộpháttriển • Sốtươngđốinhiệmvụkếhoạch
Câu 16 Sốlượngsảnphẩm X sảnxuấttạiXínghiệp ABC đượcbiểuhiện qua dãysố (đơnvịtính: 1.000 sảnphẩm) Khitínhsốtrungbìnhdiđộngđược 8 sốtrungbìnhdiđộngnhưsau: 632 643,2 665,6 676 691,8 705,8 728,6 767,6 Kếtquảtínhtrênđúngđược: • 7 số • 1 số • 3 số • 5 số
Câu 17 Kếhoạchnăm 2011, côngtycaosu A phấnđấuhạgiáthành 1 tấnmủcaosuxuống 2% so với 2010. Kếtquảnăm 2011 côngtyhoànthànhvượtkếhoạch 0,6%. Nhưvậy, giáthành 1 tấnmủcaosunăm 2011 so với 2010 bằng (lấy 2 sốlẻ): • 101,43% • 97,41% • 98,59% • 102,41%
Câu 18 Chọncâuđúng • Giáthànhđơnvị TB củadoanhnghiệp A là19.070 đ • Giáthànhđơnvị TB củadoanhnghiệp B là19.050 đ • Giáthànhđơnvị TB củadoanhnghiệp A là19.090 đ • Câu A&B đúng
Câu 19 Theo kháiniệmvềchỉsốvàkháiniệmvềsốtươngđối, trongcácchỉtiêusau, chỉtiêunàođượcxemlàchỉsố: • Sốtươngđốicườngđộ • Sốtươngđốiđộngthái • Sốtươngđốikếtcấu • Cả A,B&C đúng
Câu 20 Đốivớicáchiệntượngbiếnđổichậm, sửdụnghìnhthứcđiềutra • Báocáothốngkêđịnhkỳ • Điềutrachuyênmôn • Điềutrakhôngtoànbộ • Điềutratoànbộ
Câu 21 Tạivựatráicây, ngườitatiếnhànhphânthành 4 tổcókhoảngcáchđều. Cho biếtquảdưacótrọnglượngcaonhấtlà 5kg vàthấpnhất 1kg. Yêucầutínhkhoảngcáchtổ: • 2 • 1 • 1,5 • 0,25
Câu 22 Cótàiliệuvềtuổinghềcủa 200 côngnhântrongmột DN XácđịnhsốMốtvàsốtrungvịvềtuổinghề • 5; 5 • 5,5; 5 • 5; 5,5 • 5; 6
Câu 23 Độbiếnthiêncàngnhỏthì: • Trìnhđộđạibiểucủasốbìnhquâncàngcao • Trìnhđộđạibiểucủasốbìnhquâncàngthấp • Khoảngbiếnthiêncàngnhỏ • Khoảngbiếnthiêncànglớn
Câu 24 Muốnnhậnxéttínhchấtđạibiểucủagiáthànhtrungbìnhđơnvịsảnphẩmcủadoanhnghiệp A so vớidoanhnghiệp B, tasửdụng: • Độlệchtiêuchuẩn • Hệsốbiếnthiên • Độlệchtuyệtđốibìnhquân • Khoảngbiếnthiên
Câu 25 Căncứvàohìnhthứcbiểuhiệncóthểchiađồthịthốngkêthànhmấyloại • 7 • 5 • 3 • 6
Câu 26 Dựđoánthốngkêtrongngắnhạncóthểsửdụngphươngphápnàosauđây • Phươngtrìnhtuyếntính • Lươngtăng(giảm) tuyệtđốibìnhquân • Tốcđộpháttriểnbìnhquân • Tấtcảđềuđúng
Câu 27 Mộtnhóm 3 nhânviêncùngchuyểncácbứcđiệnchuyểntiềntrongthờigiannhưnhau. Ngườithứ 1 chuyểnmộtbứcđiệnmất 2 phút, ngườithứ 2 mất 50 giâyvàngườithứ 3 mất 1 phút 20 giây. Tínhthờigianhaophíbìnhquânđểchuyểnxongmộtbứcđiệncủamộtđiệnbáoviêntrongcảnhómtrên. • 70 giây • 73,47 giây • 72,08 giây • 75,6 giây
Câu 28 Độlệchgiữalượngbiếnlớnnhấtvàlượngbiếnnhỏnhấtlà: • Phươngsai • Khoảngbiếnthiên • Độlệchtuyệtđốibìnhquân • Độlệchchuẩn
Câu 29 Haitiêuthức: x-NSLĐ; y-giáthànhđơnvịsảnphẩmcómốiliênhệtươngquanvàđượcbiểuhiệnbằngphươngtrình: y=16,83-0,194x. Từđótacóthểgiảithích: • X tăng 1 đơnvịthì y giảmtrungbìnhlà 0,194 đơnvị • X tăng 1 đơnvịthì y giảm 0,194 đơnvị • X giảm 1 đơnvịthì y tăng 0,194 đơnvị • X=0 thì y=16,83
Câu 30 Chọncôngthứcđúng
Câu 31 Chọncâuđúng • Tốcđộtăngliênhoànbằngtốcđộpháttriểnliênhoàntrừ 1 hay 100% • Tổnglượngtănggiảmliênhoanbằngtốcđộpháttriểnđịnhgốc • Tíchcáctốcđộtăngliênhoànbằngtốcđộtăngđịnhgốc • Tíchcáctốcđộpháttriểnliênhoànbằngtíchcáctốcđộtăngliênhoàn
Câu 32 Tiêuthứcnêulênbảnchấtcủađơnvịtổngthểlàtiêuthức: • Tiêuthứckhônggian • Tiêuthứcthốngkê • Tiêuthứcthờigian • Tiêuthứcthựcthể
Câu 33 Trịsốlượngbiếncủamộttiêuthứcđượcgặpnhiềunhấttrongcùngmộttổngthể hay trongmộtdãysốphânphốilà: • Sốtrungbình • Sốtuyệtđốibìnhquân • Số Me (Med) • Số Mo (Mod)
Câu 34 Tínhgiáthànhtrungbìnhđơnvịsảnphẩmcủa DN X • 19 • 19,19 • 19,05 • 19,25
Câu 35 Doanhthucủacôngty A trongnăm 2010 là 4.000 triệuđồng. Mụctiêunăm 2011 phấnđấutăng 10% so vớinăm 2010. Doanhthuthựchiệnđược ở năm 2011 là 4.600 triệuđồng. Tỉlệ % hoànthànhkếhoạchdoanhthunăm 2011 là: (lấy 2 sốlẻ) • 95,65% • 104,55% • 115,00% • 127,78%
Câu 36 Loạiđiềutranàođượcsửdụngnhiềunhấttrongnghiêncứu: • Trọngđiểm • Toànbộ • Chọnmẫu • Chuyênđề
Câu 37 Chỉtiêunàosauđâykhôngphảilàchỉtiêukhốilượng: • Năngsuấtlaođộng • Sốsảnphẩmsảnxuất • Tổngquỹlương • Giátrịsảnxuất
Câu 38 Chỉsốthốngkêlà: • Sốtrungbình • Sốtuyệtđốithốngkê • Sốtươngđối • Tấtcảđềuđúng
Câu 39 Dựđoánthốngkêtrongngắnhạncóthểsửdụngphươngphápnàosauđây: • Tốcđộpháttriểnđịnhgốc • Lươngtăng (giảm) tuyệtđốibìnhquân • Tốcđộtăngbìnhquân • Tấtcảđềuđúng
Câu 40 Trongdoanhnghiệp Y, kỳnày so vớikỳtrướcgiáthànhđơnvịsảnphẩmgiảm 4%, chi phísảnxuấttăng 10,88%, năngsuấtlaođộngmộtcôngnhântăng 5%. Hãytínhchỉsốchungvềsốlượngcôngnhân. • 109% • 110% • 109,88% • 109,38%