1 / 24

Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

S7S. Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu. Bạn làm gì. Phép màu. Bạn sẽ trở thành người thế nào. Khi nào và bằng cách nào. CORE Commitments – Cam kết Phát triển bản thân. 100% product user Minimum 15 monthly presentations 4 New Personal Enrollments 35 point Preferred Customer

jiro
Download Presentation

Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. S7S Module 1 – Goal Setting Bước 1 – Đặt mục tiêu

  2. Bạn làm gì Phép màu Bạn sẽ trở thành người thế nào Khi nào và bằng cách nào

  3. CORE Commitments – Cam kết Phát triển bản thân • 100% product user • Minimum 15 monthly presentations • 4 New Personal Enrollments • 35 point Preferred Customer • Order on or before the 15th of the month • Read recommended Book 20 min, daily • Listen to one Leadership CD daily • Attend all Company and Team Events • Be a team player • Sử dụng 100% sản phẩm • Tối thiểu 15 thuyết trình một tháng • Giới thiệu được 4 người mới • Khách hàng mua 35 điểm trở lên • Đặt hàng trước ngày 15 hàng tháng • 4. Đọc sách được giới thiệu 20’/ ngày • 5. Lắng nghe 1 đĩa CD/ ngày • 6. Tham gia tất cả sự kiện của công ty và của nhóm • 7. Làm việc theo nhóm

  4. POWER 7 SỨC MẠNH CỦA 7 BƯỚC Mục tiêu Mối quan hệ Mời khách Trình bày Theo sát Bắt đầu làm việc Làm việc nhóm

  5. 4 Phases of Building Your Business 4 Giai đoạn xây dựng việc kinh doanh của bạn

  6. This is a system of Events Burst of Action Burst of Action Burst of Action Burst of Action Burst of Action

  7. Hệ thống số 7 là hệ thống gồm những chuỗi sự kiện! Burst of Action Burst of Action Burst of Action Burst of Action Burst of Action

  8. Basic Team Member – Thành viên bình thường • Thinks that by simply signing up that he/she will make money • Does not have written goals • Does not have a written contact list • Exposes people to the opportunity every once in a while • See’s obstacles as a way to justify inactivity and an excuse for not making money. • Nghĩ rằng chỉ cần đăng ký là đã có tiền • Không viết mục tiêu • Không có bảng danh sách những mối quan hệ • Không nghĩ rằng mỗi người chỉ có một cơ hội • Xem những chướng ngại vật là rào cản việc họ không hoạt động và là lý do tại sao họ không kiếm được tiền.

  9. Basic Team Member– Thành viên bình thường • Not prepared to do what it takes. Willing to settle for mediocrity. Has a TRIBE mentality. • Is always talking about taking action in the future. • Is not truly coachable and does not have a true burning desire to succeed. • Willing to settle. Doesn’t understand that happiness can only come from moving forward. • Is not “Plugged In” and therefore not properly trained and takes much longer to get results • Không chuẩn bị tinh thần để trả giá. Chấp nhận ở vị trí bình thường. Có suy nghĩ như thổ dân • Luôn nói về việc sẽ làm trong tương lai • Không thể hướng dẫn và không có khát khao thành công • Sẵn sàng thỏa hiệp. Không hiểu rằng hạnh phúc chỉ có thể có khi họ tiến lên phía trước. • Không chịu “hợp tác” và vì vậy không được đào tạo đủ và mất nhiều thời gian hơn để có thành quả

  10. Marketing Professional – Người chuyên nghiệp • Making money because they do the required work and follow the system • Has written goals • Has a living/organic, written contact list • Approaches someone about the opportunity every day • Does not see obstacles as road blocks that stop progress. Never uses excuses. • Kiếm được tiền vì họ đã nỗ lực làm việc và theo sát hệ thống • Có mục tiêu được viết sẵn • Có một danh sách những số điện thoại được viết ra sẵn • Không xem khó khăn là rào cản ngừng việc thăng tiến. Không bao giờ bào chữa

  11. Marketing Professional – Người chuyên nghiệp • Prepared to do whatever it takes. Inspired to attack life and rise above the TRIBE. • Is taking “MASSIVE ACTION” now! • Coachable and full of PASSION. Results oriented with a TRUE burning desire to succeed. • Unwilling to settle. Understands that all of the fun in life is in reaching, stretching and growing. • Is “Plugged In” and is constantly learning and improving skills. Therefore, they achieve results quickly. • Chuẩn bị tinh thần trước những khó khăn. Có cảm hứng để tiến tới và vượt lên những người trong BỘ LẠC • Đã hành động ngay lúc này • Lắng nghe những hướng dẫn và đầy CẢM HỨNG. Muốn đạt được thành công bằng khát khao và nỗ lực. • Không muốn ngừng lại. Hiểu được niềm vui trong cuộc sống là ở việc với tới, bước tới và phát triển • Là người “hợp tác” luôn luôn học và cải thiện những kỹ năng của bản thân mình. Vì vậy họ sẽ đạt được kết quả nhanh hơn

  12. What Motivates You? – Động lực của bạn là gì? Fulfillment - do you feel rewarded and appreciated, or is something missing? Fitness - does your body limit you in any way, or does it animate the real you? Free Time - is your time your own, or does someone else own your time? Family - would you like to spend more time with them? Have you missed too much already? Financial Freedom - do your finances restrict you, or do they make you free? Fun - do you frequently enjoy yourself, or must you wait for infrequent special occasions to laugh? 1. Hài lòng – bạn có cảm giác được trân trọng và đánh giá đúng hay có gì đó đang thiếu trong cuộc sống của bạn? 2. Đẹp hơn – cơ thể của bạn có đang hạn chế bạn làm điều gì hay không, nó có thể hiện đúng con người của bạn hay không? 3. Thời gian rảnh – thời gian có phải là của bạn hay không? Bạn có mất quá nhiều thời gian hay không? 4. Gia đình – bạn có muốn có thêm thời gian cho gia đình? Bạn có thấy nhớ họ không? 5. Tự do thời gian và tài chính – tình hình tài chính có ngăn cản bạn làm điều gì đó làm bạn cảm thấy tự do hay không? 6. Niềm vui – bạn có thường tận hưởng bản thân mình hay không, hay bạn cần phải chờ một sự kiện nào đó để được vui vẻ?

  13. Where are you? – Bạn ở đâu? • High Noon – Đầu giờ chiều • 3 PM – 15h • 6 PM – 18h • 9 PM – 21h

  14. Are you being leveraged or are you leveraging? Bạn đang được bẩy hay bạn là đòn bẩy NO Leverage KHÔNG có đòn bẩy CÓ đòn bẩy Leverage

  15. Why? - Tại sao?

  16. Second Income Stream Or Replacement Income? Thu nhập phụ hay thu nhập thay thế?

  17. Huge Tax Savings? – Tiết kiệm tiền thuế? • Business Builder Pack • Laptop • Camera • Video camera • Mobile phone • Mobile phone bill • Auto mileage • Training materials • Home office • Office supplies • Airfare • Hotel expenses • Car rental • Food • Auto maintenanceTiresOil ChangesEtc… • Product displays • Product samples • Advertising • Labor costs • Home improvement • Meeting expenses • Back Office Fees • Business incentives • Etc… Average Monthly Savings ?

  18. Personal Financial Security? Đảm bảo tài chính?

  19. Help Create Financial Security For Others? Giúp tạo được sự ổn định tài chính cho người khác?

  20. This is a “NO BRAINER!” Đây là người “KHÔNG CÓ NÃO”

  21. Set S.M.A.R.T.Goals – Đặt mục tiêu S.M.A.R.T SPECIFIC – CỤ THỂ How fast are you going to make your money back? Immediately, this Month, today until _____________? Khi nào thì bạn muốn kiếm lại tiền đầu tư của mình? Ngay lập tức, tháng này, hôm nay…..? MEASURABLE – CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC ATTENTION – CHÚ Ý Your goal keeps your attention. You are prepared to walk on fire to attain your goal. You are willing to go through pain to achieve it. Mục tiêu của bạn giúp bạn tập trung hơn. Bạn cần chuẩn bị bước qua lửa để đạt được mục tiêu. Bạn cần phải vượt qua nhiều đau khổ để đạt được mục tiêu. REALIZE – NHẬN RA It is real (believable) – Cơ hội này có thật (có thể tin tưởng được) TIME BOUND – THỜI GIAN Have a deadline – Cần phải có hạn chót

  22. “90% of Success is Showing Up”! “Có mặt là đã đạt được 90% thành công”! “Make X number of calls per day. The bigger the number of calls, the faster your business will grow” “Gọi một số lượng nhất định cuộc gọi một ngày. Số cuộc gọi càng nhiều, công việc của bạn phát triển càng nhanh”

  23. Fantasized – Mơ ước Experiences – Trải nghiệm Appearing – Bộc lộ ra Real – Thực tế Pro’s Sift – Người chuyên nghiệp sàng lọc Amateurs Convince or Sell Gà mờ Thuyết phục hoặc bán

  24. “Success is a choice! The real question is whether or not your vehicle is strong enough” “Thành công là một lựa chọn! Câu hỏi là liệu phương tiện của bạn có đủ mạnh hay không”

More Related