1 / 8

IV. Giải thuật 1 . Định nghĩa

IV. Giải thuật 1 . Định nghĩa. Là cơ sở xây dựng chương trình phần mềm MTĐT Dùng để trình bày cách đạt kết quả Thuật toán phải có dữ kiện ban đầu và kết thúc là kết quả.

kaili
Download Presentation

IV. Giải thuật 1 . Định nghĩa

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. IV. Giải thuật1. Định nghĩa Là cơ sở xây dựng chương trình phần mềm MTĐT Dùng để trình bày cách đạt kết quả Thuật toán phải có dữ kiện ban đầu và kết thúc là kết quả Giải thuật là một bản hướng dẫn gồm một số hữu han các lệnh quy định một cách chính xác các phép toán và những động tác cần thực hiện một cách máy móc theo một trình tự đã vạch rõ để giải quyết một loại bài toán hay nhiệm vụ nào đó.

  2. IV. Giải thuật1. Định nghĩa Ví dụ 1: viết giải thuật để tính điểm trung bình của 3 môn Ngoại ngữ, Tin học, Anh văn? Cách làm:Xác định điểm từng môn; tính tổng điểm 3 môn; lấy tổng điểm đó chia cho 3; Kết quả của phép chia là điểm trung bình 3 môn. Viết thuật toán - Bước 1: gán điểm Ngoại ngữ = a gán điểm Tin học = b gán điểm Anh văn = c gán điểm trung bình = ĐTB - Bước 2: tính theo công thức ĐTB = (a+b+c)/3 - Bước 3: kết thúc Viết thuật toán B Ngoại ngữ = a Tin học = b Anh văn = c Điểm trung bình = ĐTB ĐTB = (a+b+c)/3 K

  3. IV. Giải thuật1. Định nghĩa Giải thuật phải đảm bảo • Người hoặc thiết bị thực hiện lệnh không cần biết bản chất của bài toán mà chỉ cần có khả năng thực hiện các phép tính trong thuật toán và làm đúng trình tự cũng xác định được kết quả (thực hiện máy móc) • Tính xác định • Tính thông dụng • Tính kết quả • Tính dừng • Các yếu tố vào - ra

  4. IV. Giải thuật2. Ngôn ngữ thuật toán • Ngôn ngữ thuật toán là cách thức trình bày, biểu diễn thuật toán • Phân loại ngôn ngữ thuật toán 1- Ngôn ngữ liệt kê: mô tả thuật toán theo trình tự từng bước 2- Ngôn ngữ sơ đồ khối Khối bắt đầu, khối kết thúc B K Khối nhập dữ liệu Khối nhập công thức + Khối điều kiện -

  5. Cách làm:Xác định tổng sản phẩm của mỗi lao động; định mức sản phẩm; lấy tổng sản phẩm trừ định mức ; Kết quả của phép trừ là số lượng sản phẩm vượt định mức; số sản phẩm vượt định mức nhân với 5000đồng; Kết quả của phép nhân là tiền thưởng của người lao động. Ví dụ 2: viết giải thuật để tính tiền thưởng cho người lao động, biết mỗi sản phẩm vượt định mức được thưởng 5000đồng? Viết thuật toán Viết thuật toán Bước 1: gán Tổng SP = a gán Định mức = b gán Số SP vượt định mức = c gán Tiền thưởng = TT Bước 2: nếu a <=b, chuyển bước Bước 3: tính số SP vượt định mức c = a-b Bước 4: Tính tiền thưởng TT = c*5000, chuyển bước 6 Bước 5: TT = 0 Bước 6: Kết thúc B Tổng SP = a Định mức = b SP vượt định mức = c Tiền thưởng = TT a<=b + TT=0 - c = a-b TT = c*5000 K

  6. Cách làm: a # 0 tính ∆ = b2 – 4ac ∆ <0, phương trình vô nghiệm ∆ = 0, phương trình có hai nghiệm x1 = x2 = - b/2a ∆ >0, phương trình có hai nghiệm x1 =-b + √∆/2a, x2= -b - √∆/2a Ví dụ 3: viết giải thuật để giải phương trình bậc 2: ax2 +bx + c = 0, a#0?

  7. Ngoân ngöõ sô ñoà khoái B a, b, c Ngoân ngöõ lieät keâ Böôùc 1: Nhaän a, b, c Böôùc 2: Neáu a=0, böôùc 1 Böôùc 3: Tính  = b2 – 4ac Böôùc 4: Neáu  < 0, böôùc 5 Neáu  = 0, böôùc 6 Neáu >0, böôùc 7 Böôùc 5: Phöông trình voâ nghieäm, böôùc 8 Böôùc 6: x1 = x2 = -b/2a, böôùc 8 Böôùc 7: x1,2 = (-b ±   ) / 2a Böôùc 8: Keát thuùc - a#0 +  = b2 – 4ac + <0 PT vô nghiệm - + =0 x1 = x2 = -b/2a - x1,2 = (-b ±  ) / 2a K

  8. Cách làm: Xét a # 0, Phương trình có nghiệm duy nhất x= -b/a Xét a =0, b #0, Phương trình vô nghiệm Xét a =0, b =0, Phương trình vô định Ngôn ngữ sơ đồ khối B Ví dụ 4: viết giải thuật để giải phương trình : ax + b = 0? Ngôn ngữ liệt kê Bước 1: nhập a, b Bước 2: nếu a #0, chuyển bước 3 Nếu a=0, b#0, chuyển bước 4 Nếu a=0, b=0, chuyển bước 5 Bước 3: Pt có nghiệm duy nhất x=-b/a, bước 6 Bước 4: Pt vô nghiệm, bước 6 Bước 5: Pt vô định Bước 6: Kết thúc a, b + a#0 PT có nghiệm x=-b/a - a=0 + - b=0 PT vô nghiệm + Pt vô định K

More Related