290 likes | 473 Views
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM. Nguyễn Thanh Lâm. THỜI GIAN GIAO DỊCH HOSE. Đợt 1: 8h30 – 8h45 ( khớp lệnh định kỳ xđ giá mở cửa ) Đợt 2: 9h00 – 10h30 ( Khớp lệnh liên tục ) Đợt 3: 10h30 – 10h45 ( khớp lệnh định kỳ xđ giá đóng cửa )
E N D
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM NguyễnThanhLâm
THỜI GIAN GIAO DỊCH HOSE • Đợt 1: 8h30 – 8h45 (khớplệnhđịnhkỳxđgiámởcửa) • Đợt 2: 9h00 – 10h30 (Khớplệnhliêntục) • Đợt 3: 10h30 – 10h45 (khớplệnhđịnhkỳxđgiáđóngcửa) • Giaodịchthỏathuận: 8h30 – 11h00 (khốilượngtừ 20.000 cp) 11g 8g30 9g 9g30 10g 10g30 Khớp lệnh định kỳ Khớp lệnh liên tục Khớp lệnh định kỳ Giao dịch thỏa thuận TRÁI PHIẾU Giao dịch thỏa thuận Khớp lệnh định kỳ Khớp lệnh liên tục Giao dịch thỏa thuận
THỜI GIAN GIAO DỊCH HASE • Giaodịchtừ 8h30 – 11h00: khớplệnhliêntục • Giaodịchthỏathuận: 8h30 – 11h00 (khốilượngtừ 5.000 cp) 11g 8g30 9g 9g30 10g 10g30 Khớp lệnh liên tục Giao dịch thỏa thuận TRÁI PHIẾU Giao dịch thỏa thuận Khớp lệnh định kỳ Khớp lệnh liên tục Giao dịch thỏa thuận
Thứtựưutiênlệnh • Ưutiên 1: Giácả– Ưutiênchonhữnglệnhđặtmuavớigiácaonhấtvàlệnhđặtbánvớigiáthấpnhất. • Ưutiên 2: Thờigian– Hailệnhcócùngmộtmứcgiáthìưutiênchonhữnglệnhđặttrước. • Ưutiên 3: Khốilượng – Hailệnhcócùngmộtmứcgiá, đặtcùnglúcthìưutiêncholệnhnàocókhốilượngđặtmua (bán) lớnhơn.
Đơnvịgiaodịch • Cổphiếuvàchứngchỉquỹ: • HOSE: Tốithiểu 10 cổphiếu/chứngchỉquỹ • HNX : Tốithiểu 100 cổphiếu/chứngchỉquỹ • Tráiphiếu: Khôngquyđịnh
Biênđộgiá – Bướcgiá • Sàngiaodịch TPHCM (HOSE): • Giáthamchiếu: xácđịnhbằnggiáđóngcửaphiêngiaodịchngàytrướcđó. • Biênđộgiaođộnggiá: giátrần (+5%); giásàn (-5%) • Cácbướcgiáđặt: • Mứcgiá <= 49.900 đ : bướcgiá 100 đồng • Mứcgiá 50.000 – 99.500: bướcgiá 500 đồng • Mứcgiá >= 100.000 đ : bướcgiá 1.000 đồng • Đốivớitráiphiếu: bướcgiálà 100 đ.
Biênđộgiá – Bướcgiá • SàngiaodịchHàNội (HNX): • Giáthamchiếu: xácđịnhbằngbìnhquântấtcảcácgiákhớpcủangàygiaodịchtrướcđó. • Biênđộgiaođộnggiá: giátrần (+7%); giásàn (-7%) • Cácbướcgiáđặt: 100 đồng
Cácloạilệnh • Sàngiaodịch TPHCM (HOSE): • Lệnhmua – bántheomứcgiágiớihạn (LO): • Lệnhcóghimứcgiámua – báncụthể. • Đượcsửdụngtrongcả ba đợt khớp lệnh. • Lệnh giới hạn nếu không khớp lệnh sẽ tự động duy trì trạng thái chờ cho các đợt tiếp theo (nếu không có lệnh huỷ vào) • Lệnh mua – bán theo mức giá mở cửa (ATO): • Chỉđược sử dụng trongđợt 1 • Lệnh ATO đượcưutiêncaonhấtkhikhớplệnh. • Lệnh ATO nếukhôngkhớpsẽtựhuỷtoàn phần(nếu chưakhớp) hoặcphầncònlại.
Cácloạilệnh • Lệnhmua – bántheomứcgiáđóngcửa (ATC): • Chỉđượcsửdụngtrongđợt 3. • Lệnh ATC đượcưutiêncaonhấtkhikhớplệnh. • SàngiaodịchHàNội (HNX): • Chỉcóduynhấtlệnhgiớihạn (LO): đặtmua – bánvớimứcgiácụthể.
Thờigianthanhtoánbùtrừ • Cácgiaodịchmua – bánthànhcôngđềutheonguyêntắclà T+3 (T xácđịnhlàngàygiaodịchthànhcông). • Lệnhmua: nếukhớplệnhthì 3 ngàysauchứngkhoánsẽcótrongtàikhoản. • Lệnhbán: nếukhớplệnhthì 3 ngàysautiềnbánchứngkhoánsẽchuyểnvàotàikhoản. • Ngàythanhtoánbùtrừkhôngtínhngàykhôngcógiaodịch (thứBảy, ChủNhậthoặccácngàynghỉlễ). • Giaodịchlôlớntừ 100.000 CP trởlênthìthờigianthanhtoánbùtrừmuabánlà T+1
6.MỘT SỐ QUI ĐỊNH TRONG GDCK • Thờigianthanhtoánbùtrừmua – bánchứngkhoán: • Cácgiaodịchmua – bánthànhcôngđềutheonguyêntắclà T+3 (T xácđịnhlàngàygiaodịchthànhcông). • Lệnhmua: nếukhớplệnhthì 3 ngàysauchứngkhoánsẽcótrongtàikhoản. • Lệnhbán: nếukhớplệnhthì 3 ngàysautiềnbánchứngkhoánsẽchuyểnvàotàikhoản. • Ngàythanhtoánbùtrừkhôngtínhngàykhôngcógiaodịch (thứBảy, ChủNhậthoặccácngàynghỉlễ). • Giaodịchlôlớntừ 100.000 CP trởlênthìthờigianthanhtoánbùtrừmuabánlà T+1
Cáchđọcbảngđiện * Cácnội dung trênbảngđiệntừtrái qua phải: • - Mã CK:têncủacôngtyniêmyếtđượcviếttắthoặclấyngắngọnbởicácchữcáiđầu (đãđượcđăngkívớisởgiaodịchchứngkhoán) • - Trần:giátrầncủamãchứngkhoánđó (nhàđầutưchỉđượcphépđặtlệnhvớigiátốiđabằnghoặcnhỏhơngiánày) • - Sàn:giásàncủamãchứngkhoánđó (nhàđầutưchỉđượcphépđặtlệnhvớigiátốithiểubằnghoặclớnhơngiánày) • - TC:giáthamchiếucủamãchứngkhoánđó (đốivới HOSE làgiáđóngcửangàygiaodịchtrướcđó, đốivới HNX làtrungbìnhgiákhớplệnhcủangàygiaodịchtrướcđó) • Giátrần = Giáthamchiếu * (1 + biênđộgiaodịch) • Biênđộcủa 1 ngàygiaodịch ở HOSE là 5% và ở HNX là 7%
Cáchđọcbảngđiện • + Giá 3, KL 3; Giá 2, KL 2; Giá 1, KL 1: KL làkhốilượng, Giá 1 làgiáđangcólệnhchờmuacaonhất (tốtnhất) tươngứngvớikhốilượngngaybêncạnh, rồiđếnGiá 2 làgiáchờmuacaotiếptheovàcuốicùnglàGiá 3 • - Giákhớp:mứcgiágầnnhấtvừakhớplệnh • - KL khớp:khốilượnggầnnhấtvừakhớplệnhtươngứngvớiGiákhớpbêntrái • - +/-:giákhớpthayđổi so vớicột TC. ĐượctínhbằngcáchlấycộtGiákhớptrừđicột TC. • - Dưbán:nhữnglệnhcònchờbánchưađượckhớp • + Giá 3, KL 3; Giá 2, KL 2; Giá 1, KL 1: KL vẫnlàkhốilượng, ở bêncộtdưbánnàythìGiá 1 làgiáđangcólệnhchờbánthấpnhất (tốtnhất) tươngứngvớikhốilượngngaybêncạnh, rồiđếnGiá 2 làgiáchờbánthấptiếptheovàcuốicùnglàGiá 3
Cáchđọcbảngđiện • - Tổng KL: Tổngkhốilượngđãđượckhớptừđầuphiênđếnthờiđiểmhiệntại • - Mởcửa:mứcgiáđãkhớpsaukhikếtthúcphiênkhớplệnhđịnhkỳxácđịnhgiámởcửa • - Cao nhất:mứcgiáđãđượckhớpcaonhấttừđầuphiênđếnthờiđiểmhiệntại • - Thấpnhất:mứcgiáđãđượckhớpthấpnhấttừđầuphiênđếnthờiđiểmhiệntại • - NN mua:nướcngoàimua, hiểnthịtổngcộngkhốilượngmànhàđầutưnướcngoàiđãmuatrongphiên. • * Lưu ý: • - CócộtMởcửanhưngkhôngcócộtĐóngcửa, giáđóngcửasẽlàgiáhiểnthị ở cộtgiákhớpsau 10h30’ (thờiđiểmkếtthúcphiênkhớplệnhđịnhkỳxácđịnhgiáđóngcửa)
Cáchđọcbảngđiện • - Màusắc: • + Giáhiểnthịmàutímtươngđươngvớigiátrần • + Giá hiển thị màu xanh nhạt tương đương với giá sàn • + Giá hiển thị màu vàng tương đương với giá tham chiếu • + Giá hiển thị màu xanh lá cây tương đương với việc giá tăng so với giá tham chiếu • + Giá hiển thị màu đỏ tương đương với việc giá giảm so với giá tham chiếu
9. Nguyêntắckhớplệnh • 9.1 Khớplệnhđịnhkỳ • Cáclệnhmuavàbánđượcchuyểnvàohệthốnggiaodịchtrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh. Trongthờigiannày, mặcdùcáclệnhđượcđưavàoliêntụcnhưngkhôngcógiaodịchđượcthựchiện. Vàođúngthờiđiểmkhớplệnh, tấtcảcáclệnhsẽđược so khớpđểchọnramứcgiácókhốilượnggiaodịchlớnnhất. • Mứckhớplệnhlàmứcmàtạiđókhốilượnggiaodịchđượcthựchiệnlàlớnnhất. • Nếucónhiềumứcgiácùngthỏamãnđiềukiệntrênthìchọnmứcgiánàogầngiáthamchiếunhất. • Nếucó 2 mứcgiácùngthỏamãn 2 điềukiệntrênthìchọnmứcgiácaohơn. • Giảsửngày 28/04/2010 cócáclệnhgiaodịchsauđâyvớicổphiếu XYZ:
Nguyêntắckhớplệnh • Theo bảngkhớplệnhtrên, taxácđịnhđượcgiámởcửalà 20.6, khốilượnggiaodịchlà 2400: • L muađược 500cp • H muađược 1000cp • K muađược500cp • G muađược 200cp • I muađược 200cp (chỉkhớpđược 200cp trongtổngsố 600cp đặtmua) • O bánđược 300cp • E bánđược 600cp • D bánđược 1000cp • C bánđược 500cp • * Lưu ý: Nếutrong 1 đợtkhớplệnhmàchỉcólệnh ATO/ATC thìhệthốngsẽkhớpvớimứcgiáthamchiếu.
Nguyêntắckhớplệnh • nguyêntắcưutiênsau: - Ưutiênvềmứcgiá: + Lệnh MUA cómứcgiá CAO hơnsẽđượcưutiênthựchiệntrước. + Lệnh BÁN cómứcgiá THẤP hơnsẽđượcưutiênthựchiệntrước. - Ưutiênvềthờigian: Trườnghợpcáclệnhmuabáncócùngmứcgiáthìlệnhnàonhậptrướcvàohệthốnggiaodịchđượcưutiênthựchiệntrước. - Ưutiênvềkhốilượng: Nếucảmứcgiávàthờigianđềunhưnhauthìlệnhnàocókhốilượnglớnhơnsẽđượcưutiênthựchiệntrước.
Nguyêntắckhớplệnh • 9.2. Khớp lệnh liên tục • Giao dịch được thực hiện liên tục thông qua việc so khớp các lệnh có giá trị phù hợp (giá mua >= giá bán) ngay khi có lệnh mới được đưa vào sổ lệnh. • Lệnh nào vào trước sẽ được ưu tiên khớp với mức giá trước. • Giả sử cổ phiếu ABC được giao dịch theo phương pháp khớp lệnh liên tục:
9. Nguyên tắc khớp lệnh • Nhìn vào bảng khớp lệnh, ta xác định được giá khớp lệnh là 10.5, khối lượng khớp lệnh là 500cp: • G mua được 500cp • H bán được 400cp • I bán được 100cp (trong tổng số 300cp đặt bán do lệnh đưa vào sau lệnh của H, 200cp này sẽ được tiếp tục chờ khớp) • * Trường hợp có các lệnh sau:
9. Nguyên tắc khớp lệnh • K muađược 300 CP từ M vớimứcgiá 10.8 • L muađược 200 CP từ M vớimứcgiá 10.6 • M bánđược 300cp cho K vớimứcgiá 10.8 và 200cp cho L vớimứcgiá 10.6