200 likes | 374 Views
Ngân hàng và Tài chính vi mô. So sánh cơ bản. Thực hiện bởi: Hạnh Trịnh Mai Nguyễn. Nội dung chính. Khái niệm Lịch sử hình thành Nguyên tắc hoạt động Hoạt động chi tiết thông qua mô hình thực tế. 1. khái niệm. 1.1: Ngân hàng là gì? Là một tổ chức tài chính trung gian
E N D
Ngân hàng và Tài chính vi mô So sánh cơ bản Thực hiện bởi: Hạnh Trịnh Mai Nguyễn
Nội dung chính • Khái niệm • Lịch sử hình thành • Nguyên tắc hoạt động • Hoạt động chi tiết thông qua mô hình thực tế
1. khái niệm • 1.1: Ngân hàng là gì? • Là một tổ chức tài chính trung gian • Các hình thức ngân hàng chính: 1. Ngân hàng trung ương 2. Ngân hàng thương mại 3. Ngân hàng đầu tư • Công việc/chức năng: 1. Nhận tiền gửi 2. Cho vay • Hoạt động dưới sự quản lí chặt chẽ của nhà nước
1.Khái niệm 1.2. Tổ chức tài chính vi mô • Là một bộ phận của tài chính nông thôn • Cung cấp các dịch vụ tài chính cho đối tượng người nghèo không có tài sản thế chấp. 3 loại: • TCTCVM Chính thức • TCTCVM bán chính thức • TCTCVM Phi chính thức
2. Quá trình hình thành 2.1: Ngân hàng: a. Trên thế giới • Từ thế kỉ 18 TCN • Thế kỉ thứ 4 TCN • Thế kỉ thứ 13 va 14 SCN • Thế kỉ thứ 16 SCN • Thế kỉ thứ 17 SCN b. Tại Việt Nam: • Trước cách mạng tháng 8 • Thực dân Pháp thiết lập • Ngày 6/5/1951 Ngân hàng Quốc gia Việt Nam thành lập
2.Quá trình hình thành 2000’s + Tiep tuc hoàn thiện và phát triển • 2.2: TCTCVM • a. Trên thế giới: 1990’s + TCVM hoạt động như một ngành độc lập +Cho vay nông thôn=>TCVM 1980’s +Xuất hiện mô hình Raiffensen + Tín dụng nông thôn chưa phát triển + Tín dụng nông thôn=> cho vay nông thôn 1970’s: +Tín dụng tài chính xuất hiện +Tín dụng nông thôn dưới phong trào xoá đói, giảm nghèo
2. Quá trình hình thành • 2.2 TCTCVM b. Tại Việt Nam Bắt đầu du nhập vào Việt Nam từ hơn 30 năm nay nhưng đã gây được những thành công nhất định và ngày càng phát triển
3.Nguyên tắc hoạt động • 3.1:Sơ đồ tổ chức:
3.Nguyên tắc hoạt động • 3.2: • a. Sơ đồ tổ chức:
3. Nguyên tắc hoạt động • Các nguyên tắc: • Đối tượng duy nhất: Người nghèo hoặc rất nghèo • Cung cấp dịch vụ đa dạng • Lấy thu bù chi • Lãi suất cao hơn nhiều so với lãi xuất NNHN • Chỉ nhận khoản tiết kiệm của người trong nhóm
4.Mô hình thực tiễn-HSBC • 4.1.1: Mảng cá nhân:
4.Mô hình thực tiễn-HSBC • 4.1.2: Mảng doanh nghiệp
4.Mô hình thực tiễn-HSBC • 4.1.3: Mảng tài chính toàn cầu
4.Mô hình thực tiễn-HSBC • 2. Dịch vụ thanh toán quốc tế: Dịnh vụ nhập khẩu Dịch vụ xuất khẩu • 3. Kinh doanh vốn và ngoại tệ • 4. Dịch vụ quản lý tài khoản
4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund • 4.2.1: Mô hình của TYM fund • Đối tượng chủ yếu: phụ nữ nghèo Cho vay theo cá nhân Tín dụng Cho vay theo nhóm Các dịch vụ Bảo hiểm Tiết kiệm Các dịch vụ khác
4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund • a. Tín dụng • TYM cho vay theo nhóm vòng tròn
4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund • Tiết kiệm • Khoản tiền TK bắt buộc: 3000 đ/ tuần • Khoản tiền TK tự nguyện: ≥ 1000 đ/ tuần • Lãi suất: 0.3%-0.5%
4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund • Bảo hiểm:
Kết luận • So sánh quy mô • Những hướng đi Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi