360 likes | 368 Views
Nhập môn Địa lí tự nhiên. Th.S Trần Thị Hồng Mai, GV bộ môn Địa lí tự nhiên, Khoa Địa lí, ĐHSP HN. Chương I . Địa lý học là một hệ thống các khoa học. Địa lý học hiện đại . Cấu trúc của hệ thống khoa học địa lý . Quan hệ của KHĐL với các khoa học khác .
E N D
Nhập môn Địa lí tự nhiên Th.S Trần Thị Hồng Mai, GV bộ môn Địa lí tự nhiên, Khoa Địa lí, ĐHSP HN
ChươngI.Địalýhọclàmộthệthốngcáckhoahọc • Địalýhọchiệnđại. • Cấutrúccủahệthốngkhoahọcđịalý. • QuanhệcủaKHĐLvớicáckhoahọckhác. • PhươngphápluậnvàhệphươngpháptrongĐLH. • ĐốitượngcủaĐLTN. • SựphânchialớpvỏĐLTNcủatráiđất. KhônggianĐL. • Cácphươngphápnghiêncứu. • ĐLtrongnhàtrường.
Địalýhọc (ĐLH) hiệnđại • Kháiniệm. • Sựpháttriển, phândịcủaĐLH. • Địnhnghĩa: ĐLHlàmộthệthốngcáckhoahọctựnhiênvàxãhội, nghiêncứucácthểtổnghợplãnhthổtựnhiênvàsảnxuấtvàcácthànhphầncủachúng.
II. CấutrúccủahệthốngKHĐL • Hainhómchính: Địalýtựnhiên (ĐLTN) vàđịalýkinhtế_ xãhội (ĐLKTXH). • ĐLTN: địamạohọc, khíhậuhọc, thuỷvănhọc, thổnhưỡnghọc, địalýsinhvậthọc, cổđịalýhọcvàcảnhquanhọc. • ĐLKTXH: CơsởĐLKT, ĐLcôngnghiêp, ĐLnôngnghiệp, ĐLvậntải, ĐLthươngmại, ĐLdâncư, ĐLđôthị, ĐLdịchvụvàtàinguyênlaođộngvàĐLchínhtrị. • Địađồhọc.
III. QuanhệgiữaĐLHvàcáckhoahọckhác • Quanhệvớicácbộmônkhoahọctựnhiên: toánhọc, vậtlýhọc, hoáhọcvàsinhvậthọc, địachấthọcvàthiênvănhọc. • Quanhệvớicácbộmônkhoahọcxãhội: triếthọcvàkinhtếchínhtrị.
IV.PhươngphápluậnvàhệphươngpháptrongĐLH • Phươngphápluận (PPL): • - Họcthuyếtvềphươngphápkhoahọccủanhậnthức. • - Cónhiềumứcđộ: Phươngphápluậnphổbiến, phươngphápluậncụthể, quanđiểm, hệphươngpháp.
PPLphổbiếntrongĐLH • Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng: • -Cácsựvậthiệntượngkhôngriêngrẽcôlậpmàcóquanhệhếtsứcchặtchẽvớinhau. • -Thiênnhiênvàlớpvỏđịalýluônvậnđộng. • -Quátrìnhpháttriểncủavậtchấtlàsựpháttriểntiếnlêntừđơngiảnđếnphứctạp, khôngđơnthuầnlàsựchồngchấtvềsốlượng. Sựbiếnđổivềlượngsaukhivượtquanhữngngưỡngnhấtđịnhsẽchuyểnthànhbiếnđổivềchất. • -Mọiquátrìnhpháttriểnmangtínhthờigianvàkhônggian.
PPLcụthểtrongĐLH • Gắnliềnvớicácgiaiđoạn, cácđiềukiệnlịchsửnhấtđịnhvàcócácngưỡngcầnvượtquadẫnđếncơhộithayđổiphươngphápluậnchủđạo : • Thờicổđại:Yếutố-khônggian, sựkhácbiệt (ngưỡng: tínhbấtbiếncủathếgiớitheothờigian, sựcôlậpcủacáchiệntượng). • Thếkỷ 15-16: Xáclậpđượccácthànhphầncủatựnhiênvàxãhội (ngưỡng:Thếgiớiđượccoilàtổnghỗnđộncủacáchiệntượng). • Thếkỷ 19-20: Nhậnthứcởmứcđộtổnghợp-độnglực (ngưỡng: táchrờicáchiệntượngtựnhiênvàxãhôi, giữathếgiớivĩmôvàvimô). • Hiệnnay:pháthiện, cắtnghĩacácquyluậtcủatráiđấtcũngnhưhệmặttrờivàvũtrụxahơn.
V.LớpvỏTĐ-đốitượngnghiêncứucủaĐLTN • Lớpvỏcủatráiđấtvàcácquyểncủanó (HTS9): thạchquyển -> khíquyển -> thuỷquyển-> sinhquyển -> thổnhưỡngquyển. • Bềmặttráiđấtlànơicácquyểntiếpxúcxâmnhậpvàonhauchặtchẽ, mậtthiếthơncả. • Thiênnhiên, mộthệthốngmớicócấutrúcvàcácquyluậthoạtđộngriêng, đượctạoraởhìnhthứccủamộtthểtổnghợphoànchỉnhvàphứctạpnhưtađượcbiếtlànhờtácđộngqualạicủa 5 quyểntrên. Lớpvỏđịalý(gt13)
GiớihạncủalớpvỏĐL • Nhiềuquanđiểmkhácnhau • Grigôriev:độcaoh=30km, độsâuz=120km(Giớihạndướicủacáchoạtđộngtạosơn). • Kalesnic:h=10-15km (dướitầngbìnhlưu), z=15-20km(giớihạncáctâmđộngđấtnhẹ). • Fesman:h=z=15-20km(giớihạndướicủađátrầmtích). • Vernadskivànnk: h=10-12km(đỉnhtầngđốilưu), z=3km(lụcđịa), 4-5km (độsâuTBđạidương). • LớpvỏđịalýcóbềdàyTBchừng15-20km, dàyởvùngnhiệtđới, mỏnghơnởcáccực. • Bềdàynàyđượclựachọntheothựctếkháchquan,theoquanniệmvềlớpvỏlànơitươngtácgiưãcácthànhphần.
Thểtổnghợpđịalýtựnhiên (TTHĐLTN), cảnhquanđịalý(CQĐL) vàcảnhquanhọc • TTHDLTNlàsựkếthợpcóquyluậtcácthànhphầncủalớpvỏđịalý, nằmtrongmốiquanhệphụthuộclẫnnhaurấtphứctạp, tạothànhmộthệthốngkhôngthểchiacắtđược.TTHDLTNcórấtnhiềucấptừtướng, cảnhđịalýđếncaonhấtlàtoànbộlớpvỏđịalý. • CQĐLlàmộtbộphậncủabềmặttráiđất, kháchẳncácbộphậnkhácvềmặtđịnhtính, đượcbaobọcbởicácranhgiớitựnhiênvàlàsựtậphợpcácđốitượngvàhiệntượngtácđộnglẫnnhaumộtcáchcóquyluậtvàthốngnhấttrongbảnthânnó, đượcbiểuhiệnmộtcáchđiểnhìnhtrêntrênmộtkhônggianrộnglớnvàcóquanhệkhôngtáchrờivềmọimặtvớilớpvỏđịalý.
VI. SựphânchialớpvỏĐLTN. KhônggianĐL • Phânchiadọc: theothànhphầncấutạo, cácquyểnvớimứcđộnăngđộngkhácnhau. • Phânchiangang: theokhuvực. • Đạidương, lụcđịa. • Cácvòngđai, cácđới. • Môitrườngđịalý: bộphậncủalớpvỏđịalýtrongmộtgiaiđoạnlịchsửnhấtđịnhcóquanhệmậtthiếtvớiđờisốngxãhộiloàingười. • Khônggianđịalý: Phầnvũtrụgầntráiđất (h>10R), khíquyểncao, lớpvỏđịalý, lớpvỏdưới.
VII. Cácphươngphápnghiêncứu • Môtả, sosánhkếthợpvớikhảosátthựcđịa. • Phươngphápđịavậtlý. • Phươngphápđịahóahọc. • Phươngpháptoánhọc: Nghiêncứucáchệthốngđộnglựcphứctap (sựthayđổitrạngtháicủacácsựvậttheothờigianvàkhônggiantrêncơsởcácquanhệthuậnvàcácquanhệnghịch) bằngcácphươngpháptoánhọc. • Phươngphápcổđịalý.
Cácphươngpháp…(tt) • Phươngphápdùngbảnđồ (26) • Cácưunhượccủabảnđồ. • Cácthuộctínhcủabảnđồ. • Cácphépchiếubảnđồ . • Cácbộphậnthiếtyếucủabảnđồ. • Côngnghệsảnxuấtbảnđồhiệnđại. GIS,cáclớpbảnđồ. • BĐchung, chuyênđề.
Cácphươngpháp…(tt) • Phươngphápviễnthám. • Kháiniệm:viễnthám, viễnthámhìnhảnhvàphihìnhảnh. • ảnhhàngkhông: chụpởgócđộthẳngđứng, chụpxiên, ảnhđaphổbachiều, ảnhmẫncảmnhiệtcậnhồngngoại. • Landsat: ảnhquantrắcliêntụctrênvệtinh.
Cácphươngpháp…(tiếptheo) • Phươngphápphântíchhệthống: • Coivỏtráiđấtbaogồmnhữngtổngthểđịalýtựnhiênriêngbiệt, hoạtđộngnhưnhưngcơquanchứcnăng, duytrìnhữngquátrìnhtraođổivậtchấtnănglượng (VD: chutrìnhnước). • Hệthốngđóng, mở. • Cânbằngtronghệthống: tựnhiên, tĩnh, động. • Phảnhồi: âm, dương, khépkín. • Ngưỡng.
VIII. Hệthốngtráiđất(HTTĐ) • Kháiniệmhệthống: tổhợpnhiềubộphận (gọilàcácbiến) cóquanhệmậtthiết, tươngtáclẫnnhaunhưnhữngcơquanchứcnăng. • HTTĐlàmộthệthốngchucấp, duytrìcuộcsống. • Cácnguồntàinguyênthiênnhiênvàsựlạmdụng. • Conngườivàmôitrườngvàsựcânđốigiữahaiđốitượngnày.
IX. Cácchuyênđềtrongđịalýtựnhiên(15) • Vịtríđiạlý: tươngđối, tuyệtđối. • Đặctínhcủacáckhuvực. • Phânbốtrongkhônggianvàcácđặctínhvềkhônggian. • Mốitươngtáckhônggian. • Tráiđấtluônvậnđộng, biếnđổi. • Tươngtácconngười, môitrường.
X. Địalýhọctrongnhàtrường • Làbộmôncótácdụnggiáodụcvàgiáodưỡngrấtlớn (gtc13) • Địalýtựnhiênvàbạn
ChươngII. CácgiaiđoạnpháttriểnchínhtrongĐịalýhọc. • Thờicổđại. • Thờitrungđại. • Cáccôngcuộcphátkiếnđịalývĩđại. • GiaiđoạnthếkỷXV-XVII. • Thờihiệnđại.
I. Sựpháttriểncủacácýniệmđịalýtrongthếgiớicổđại. • KiếnthứcđượctruyềnmiệnglàchínhchotớithếkỷVtrướcCN. • CáclòvănminhTrunghoa, India, venĐịatrunghải(đếnTKVsauCN): cácđặctínhriênglẻcủamộtvàiyếutốtrongkhônggianđượcthuthậpsaunhưngchuyếnđidàivenbiểnhaytrênđấtliền. • Haihướngnghiêncứuchính:đạicươngvàkhuvực.
Sựpháttriển… (tt) • Hướngđạicương • Hìnhdạngtráiđất: • Aristotel(IVtrCN). cácbằngchứngvềdạngcầucủatráiđất:bóngtráiđấtkhinguyệtthực, bầutrờisaothayđổikhiđitheohứơngBN, chântrờimởrộngkhingườiquansátđứngcàngcao. Contàucàngđixa, ốngkhóicàngthấpdần. • Kíchthướctráiđất: • Êrastothen(TKIII-IVtrCN):Đođượcchuvitraíđấtlà 39 500 km (chínhxácnhấtchođếnTKVIII). ĐưarakháiniệmĐịalýhọcchomônhọcnghiêncứutráiđất. • Ptolêmê(TKIIsauCN):hệthốngđịatâmbiểudiễnvũtrụvàtráiđất. Bảnđồthếgiớiđầutiên.
Sựpháttriển…(tt) Hướngkhuvực • Hêrodote (TKVtr. CN):MôtảcácvùngđấtvàbiểnkhuvựcbiểnĐen, tiểuA, LưỡngHà, Aicập, venĐịatrunghải. • Straborn (TKItrCNđếnTKIsauCN): Xuấtbản 2 bộsáchTNĐCvà 15 bộTNkhuvực.Luậnbànvềđốitượng, nhiệmvụcủaĐLH. Sựthốngtrịcủabiểnđạidươngsovớilụcđịa. • CácnhàĐLHkhác:TíchluỹtàiliệuvềĐLĐCvàĐLKVxungquanhcáclòvănminh. Nhậnthựcđượcmốiquanhệchặtchẽgiữahaihướngnghiêncứutrên.
II. Thờikỳtrungcổ-Địalýhọcsuyđồi (TKV-XVsauCN) • SựpháttriểncủaKHnóichungvàĐLHnóiriêngbịcácquanniệmtôngiáocổhủkìmhãm. • Nhiềuthànhtựutrướcđâybịphủnhận: tráiđấtphẳngdạngđĩa, bảnđồđịnhhướngvềphươngđông, bầutrờithuỷtinh, thờitiếtdocácvịthầnđiềukhiểnvv…
Thờikỳtrungcổ… (tt) • Tạinhữngkhuvựcnằmngoàiảnhhưởngcủanhàthờ, ĐLHvẫntiếptụcpháttriển: • NgườiArapđolạichuvitráiđất= 40.680km, môtảnhiềuvùngđấthọđánhchiếmđược. • Buruni(TKXI) đokíchthướctráitấtvàđưaraýniệmnhậttâm (trướccảCopecnic). • NgườiNormandivàcáccuộcvượtbiểntáobạotớibiểntrắng, biểnĐen, Địatrunghải, Iceland, bánđảoLabradodọctheobờbiểnphíađôngchâuMỹ. • GiađìnhMaccôPôlôđênTrunghoa, MôngcổbằngđườngbộsauđóđivòngquanhNamávàtiểuábằngđườngbiểnđểlạinhiềutàiliệuquýgiá.
III. Cáccôngcuộcphátkiếnđịalývĩđại(cuốiTKXV-TKXVII) • Bốicảnhlịchsử. • Uytíncủanhàthờbịgiảmsút, quanhệbuônbánđượcmởrộng, tiềntệxuấthiện, cáccuộcsănlùnghànghoávàthịtrườngngàymộtráoriết. ĐếquốcThổxuấthiệnởTiểuAcắtđứtconđườngthuỷbộsangphươngđông. • NhucầucóconđườngbuônbánmớithúcđẩysựpháttriểncủaĐLH. Quátrìnhthămdòthámhiểmnàyvôtìnhtìmranhiềukếtluậnvàquyluậtđịalymới.
Cáccôngcuộc…(tt) • Cáccôngcuộcphátkiếnchính: • CristốpCôlômbôvàcuộchànhtrìnhsangchâuMỹnăm 1492-1502. • NgườiBồđàonha: SangÂnđộbằngcáchvòngquanhchâuPhi.TừÂnđộđếnInđonexia, ngượclênTrunghoavàNhậtbản. SangBraxin. • NgườiTâybannha:VượteođấtPanamasangTBD. DọctheobờđôngchâuMỹxuốngnamMỹ. • CuộcthámhiểmvòngquanhthếgiớicủaMagellan: đạidươngnốiliênnhau, cácmiềnđấtmớiởphươngnam (châuĐạidương). • NgườiHàlan, Pháp, AnhvàNga. • TạiVN , NguyễnTrãiviếtDưđịachí.
KhoahọcđịalýtừTKXVIII- đầuTKXX • Bốicảnhlịchsử: • HệthốngSXTBCNpháttriển, CMKHKTvànhiềuthànhtựutrongcôngnghệ. Nhucầuthịtrường, nguồnnguyênliệu, nhâncôngngàycàngcao. Cáccuộcthámhiểmđòihỏiquymô, nguồntàitrợlớn. Sựrađờicủacáchiệphôịcáccơquanchứcnăngởnhiềunước. • Giáolýcủanhàthờdầnbịphủđịnh. Thuyếttiếnhoá (Darwin), cácđịnhluậtNewtonvàgiảthuyếtvềnguồngốccủatráiđất (Kant-Laplace) rađời. • ĐLHbướcđầucósựphândị: cácngànhKH, TV, ĐM, TN.vàĐLKTrađời.
Khoahọcđịalý…(tt) • Cáchướngnghiêncứuchính: • Nghiêncứucácđạidương: • J. Cookđivòngquanhthếgiớibalần, tìmrachâuĐạidương, mộtsốđảoNamcực. • Belinhauxen, LazarevtìmrachâuNamcực(1820). • Hoạđồranhgiớibiển, đạidương, đảoquầnđảochính. Đặctinhđáybiểnmộtsốkhuvực.
Khoahọcđịalý…(tt) • Cáchướngnghiêncứuchính (tt): • Nghiêncứucácchâulục: • ChâuPhi, Mỹđượcquantâmđặcbiệtdogiàutàinguyên. • Cáccuộcthámhiểmchính:HumboldđếnnamMỹ , trungMỹ, nộiđịanướcNga(Uran, Antai); D.LivingstoneđếnnamvàtrungPhimởđườngchongườiAnhxâmnhập; G.StanleyđếnxíchđạochâuPhi. • Nhiềuhộiđịalýlớnradơi,tàitrợchocáccuộcthámhiểmntrungtâmcáclụcđịalớn(Siberi).
Khoahọcđịalý…(tt) • Cáchướngnghiêncứuchính (tt): • Nghiêncứucácxứởcực: • Conđườnghànghảiđôngbắc. NgườiNgađãđivòngquanhrìabắclụcđịaAÂu (đoànNordensen1878-1879). • NgườiAnhquaylạimởđườnghànghảiTâybắctừĐTDsangTBD.(đoàncủaAmunxen1906). • ThámhiểmBắccựctiếnhànhnhiềulầnnhưngkêtquảkhôngđượcnhưý (chỉđếnđượcvíđộ 86014’). Tàiliệuthuthậpđượccógiátrịcao • ThámhiểmchâuNamcực: SauchuyếnđicủaBelinhauxen, nhiềunướcliêntụcđếnđây.
Khoahọcđịalý… (tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • I. Kant(1724-1804): • họcthuyếtvềcấutạovũtrụ. • Thuyếtbấtkhảtri:Thếgiớitồntạikháchquan, khôngthểnhậnthứcđượchết, vaitròThượngđế. • Táchthờigiankhỏinghiêncứuđịalý. • M.V. Lômônôxốp(1711-1765): • ĐặtcơsởchophươngphápluậnduyvậttrongĐLH:Thếgiớikháchquan, luônvậnđông. • Xuấtbảncáctậpbảnđồ, thámhiểmcácvùngđấtvàđườnghànghảipháibắccủanướcNga.
Khoahọcđịalý… (tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • A. Humbold(1769-1859): • Nhàđịalý, thámhiểm, điđườngkhôngbiếtmỏi. • Nghiêncứucácthànhphầntựnhiên, chếtạonhiềucôngcụkhảosát. • ĐềxuấtphươngphápxácđịnhđộcaoTBcủacáclụcđịa. • Pháthiệnquyluậtgiảmnhiệtđộtheođộcao. • Quyluậtđịađới. • Nguyêntắclịchsửtrongnghiêncứutựnhiên. • Phươngphápsosánhđượcđềcaonhưmộttrongnhữngphươngphápchủđạo.
Khoahọcđịalý…(tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • Darwin( 1809-1882): • Thámhiểmphầnnamcủađạidươngthếgiớitrong 5 năm, cắtnghĩasựhìnhthànhcủacácquầnđảosanhô, cácthềmbiểnvàbănghàkỷđệtứ. • Đưaquanđiểmtiếnhoávàquanđiểmlịchsửvàođịalýhọc. • Ritter (1778-1859): • Pháttriểnphươngphápsosánhlênđỉnhcao, kháiquáthoávàbiểudiễnmộtcáchnghệthuậtcáctàiliệuđịalýrờirạctừtrướcđó. • Mặttiêucực: tinvàosựsángtạocủaThượngđế, ưuthếcủangườichâuÂuvàcácdântộcphíabắcsovớicácdântộcphíanam, quanniệmrăngĐKTNquyếtđịnhcáchiệntượngxãhội.
Khoahọcđịalý…(tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • E.Reclus(1830-1905): đềcaotầmquantrọngcủasứclaođộngconngười;coiđịalýlàmônkhoahockhônggian;làngườiđầutiêndùngkháiniệmmôitrườngđịalý. • LêQuýĐôn(1726-1784): Vânđàiloạingữ, Kiếnvăntiểulục, Phủbiêntạplục. • PhanHuyChú(1872-1840):Dưđịachínóivềgiớihạnbờcõiquacácđời, TN, vănhoáxãhộitạicáckhuvựcVN.
Địalýhọcthờikỳhiệnđại • ĐịalýhọcXôviết • ĐịalýhọcphươngTây • Nhiệmvụcủađịalýhọcthờihiệnđại: • Nghiêncứucáchệthốngsinhtháivàkiểmsoátsựpháttriểncủachúng. • Tàinguyênvàsửdụngtàinguyên. • Pháttriểnbềnvững. • Xâydựngcácmôhìnhtốiưuchocáchoạtđộngsảnxuấtkinhtế-xãhội.