1 / 36

Nhập môn Địa lí tự nhiên

Nhập môn Địa lí tự nhiên. Th.S Trần Thị Hồng Mai, GV bộ môn Địa lí tự nhiên, Khoa Địa lí, ĐHSP HN. Chương I . Địa lý học là một hệ thống các khoa học. Địa lý học hiện đại . Cấu trúc của hệ thống khoa học địa lý . Quan hệ của KHĐL với các khoa học khác .

landon
Download Presentation

Nhập môn Địa lí tự nhiên

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Nhập môn Địa lí tự nhiên Th.S Trần Thị Hồng Mai, GV bộ môn Địa lí tự nhiên, Khoa Địa lí, ĐHSP HN

  2. ChươngI.Địalýhọclàmộthệthốngcáckhoahọc • Địalýhọchiệnđại. • Cấutrúccủahệthốngkhoahọcđịalý. • QuanhệcủaKHĐLvớicáckhoahọckhác. • PhươngphápluậnvàhệphươngpháptrongĐLH. • ĐốitượngcủaĐLTN. • SựphânchialớpvỏĐLTNcủatráiđất. KhônggianĐL. • Cácphươngphápnghiêncứu. • ĐLtrongnhàtrường.

  3. Địalýhọc (ĐLH) hiệnđại • Kháiniệm. • Sựpháttriển, phândịcủaĐLH. • Địnhnghĩa: ĐLHlàmộthệthốngcáckhoahọctựnhiênvàxãhội, nghiêncứucácthểtổnghợplãnhthổtựnhiênvàsảnxuấtvàcácthànhphầncủachúng.

  4. II. CấutrúccủahệthốngKHĐL • Hainhómchính: Địalýtựnhiên (ĐLTN) vàđịalýkinhtế_ xãhội (ĐLKTXH). • ĐLTN: địamạohọc, khíhậuhọc, thuỷvănhọc, thổnhưỡnghọc, địalýsinhvậthọc, cổđịalýhọcvàcảnhquanhọc. • ĐLKTXH: CơsởĐLKT, ĐLcôngnghiêp, ĐLnôngnghiệp, ĐLvậntải, ĐLthươngmại, ĐLdâncư, ĐLđôthị, ĐLdịchvụvàtàinguyênlaođộngvàĐLchínhtrị. • Địađồhọc.

  5. III. QuanhệgiữaĐLHvàcáckhoahọckhác • Quanhệvớicácbộmônkhoahọctựnhiên: toánhọc, vậtlýhọc, hoáhọcvàsinhvậthọc, địachấthọcvàthiênvănhọc. • Quanhệvớicácbộmônkhoahọcxãhội: triếthọcvàkinhtếchínhtrị.

  6. IV.PhươngphápluậnvàhệphươngpháptrongĐLH • Phươngphápluận (PPL): • - Họcthuyếtvềphươngphápkhoahọccủanhậnthức. • - Cónhiềumứcđộ: Phươngphápluậnphổbiến, phươngphápluậncụthể, quanđiểm, hệphươngpháp.

  7. PPLphổbiếntrongĐLH • Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng: • -Cácsựvậthiệntượngkhôngriêngrẽcôlậpmàcóquanhệhếtsứcchặtchẽvớinhau. • -Thiênnhiênvàlớpvỏđịalýluônvậnđộng. • -Quátrìnhpháttriểncủavậtchấtlàsựpháttriểntiếnlêntừđơngiảnđếnphứctạp, khôngđơnthuầnlàsựchồngchấtvềsốlượng. Sựbiếnđổivềlượngsaukhivượtquanhữngngưỡngnhấtđịnhsẽchuyểnthànhbiếnđổivềchất. • -Mọiquátrìnhpháttriểnmangtínhthờigianvàkhônggian.

  8. PPLcụthểtrongĐLH • Gắnliềnvớicácgiaiđoạn, cácđiềukiệnlịchsửnhấtđịnhvàcócácngưỡngcầnvượtquadẫnđếncơhộithayđổiphươngphápluậnchủđạo : • Thờicổđại:Yếutố-khônggian, sựkhácbiệt (ngưỡng: tínhbấtbiếncủathếgiớitheothờigian, sựcôlậpcủacáchiệntượng). • Thếkỷ 15-16: Xáclậpđượccácthànhphầncủatựnhiênvàxãhội (ngưỡng:Thếgiớiđượccoilàtổnghỗnđộncủacáchiệntượng). • Thếkỷ 19-20: Nhậnthứcởmứcđộtổnghợp-độnglực (ngưỡng: táchrờicáchiệntượngtựnhiênvàxãhôi, giữathếgiớivĩmôvàvimô). • Hiệnnay:pháthiện, cắtnghĩacácquyluậtcủatráiđấtcũngnhưhệmặttrờivàvũtrụxahơn.

  9. V.LớpvỏTĐ-đốitượngnghiêncứucủaĐLTN • Lớpvỏcủatráiđấtvàcácquyểncủanó (HTS9): thạchquyển -> khíquyển -> thuỷquyển-> sinhquyển -> thổnhưỡngquyển. • Bềmặttráiđấtlànơicácquyểntiếpxúcxâmnhậpvàonhauchặtchẽ, mậtthiếthơncả. • Thiênnhiên, mộthệthốngmớicócấutrúcvàcácquyluậthoạtđộngriêng, đượctạoraởhìnhthứccủamộtthểtổnghợphoànchỉnhvàphứctạpnhưtađượcbiếtlànhờtácđộngqualạicủa 5 quyểntrên. Lớpvỏđịalý(gt13)

  10. GiớihạncủalớpvỏĐL • Nhiềuquanđiểmkhácnhau • Grigôriev:độcaoh=30km, độsâuz=120km(Giớihạndướicủacáchoạtđộngtạosơn). • Kalesnic:h=10-15km (dướitầngbìnhlưu), z=15-20km(giớihạncáctâmđộngđấtnhẹ). • Fesman:h=z=15-20km(giớihạndướicủađátrầmtích). • Vernadskivànnk: h=10-12km(đỉnhtầngđốilưu), z=3km(lụcđịa), 4-5km (độsâuTBđạidương). • LớpvỏđịalýcóbềdàyTBchừng15-20km, dàyởvùngnhiệtđới, mỏnghơnởcáccực. • Bềdàynàyđượclựachọntheothựctếkháchquan,theoquanniệmvềlớpvỏlànơitươngtácgiưãcácthànhphần.

  11. Thểtổnghợpđịalýtựnhiên (TTHĐLTN), cảnhquanđịalý(CQĐL) vàcảnhquanhọc • TTHDLTNlàsựkếthợpcóquyluậtcácthànhphầncủalớpvỏđịalý, nằmtrongmốiquanhệphụthuộclẫnnhaurấtphứctạp, tạothànhmộthệthốngkhôngthểchiacắtđược.TTHDLTNcórấtnhiềucấptừtướng, cảnhđịalýđếncaonhấtlàtoànbộlớpvỏđịalý. • CQĐLlàmộtbộphậncủabềmặttráiđất, kháchẳncácbộphậnkhácvềmặtđịnhtính, đượcbaobọcbởicácranhgiớitựnhiênvàlàsựtậphợpcácđốitượngvàhiệntượngtácđộnglẫnnhaumộtcáchcóquyluậtvàthốngnhấttrongbảnthânnó, đượcbiểuhiệnmộtcáchđiểnhìnhtrêntrênmộtkhônggianrộnglớnvàcóquanhệkhôngtáchrờivềmọimặtvớilớpvỏđịalý.

  12. VI. SựphânchialớpvỏĐLTN. KhônggianĐL • Phânchiadọc: theothànhphầncấutạo, cácquyểnvớimứcđộnăngđộngkhácnhau. • Phânchiangang: theokhuvực. • Đạidương, lụcđịa. • Cácvòngđai, cácđới. • Môitrườngđịalý: bộphậncủalớpvỏđịalýtrongmộtgiaiđoạnlịchsửnhấtđịnhcóquanhệmậtthiếtvớiđờisốngxãhộiloàingười. • Khônggianđịalý: Phầnvũtrụgầntráiđất (h>10R), khíquyểncao, lớpvỏđịalý, lớpvỏdưới.

  13. VII. Cácphươngphápnghiêncứu • Môtả, sosánhkếthợpvớikhảosátthựcđịa. • Phươngphápđịavậtlý. • Phươngphápđịahóahọc. • Phươngpháptoánhọc: Nghiêncứucáchệthốngđộnglựcphứctap (sựthayđổitrạngtháicủacácsựvậttheothờigianvàkhônggiantrêncơsởcácquanhệthuậnvàcácquanhệnghịch) bằngcácphươngpháptoánhọc. • Phươngphápcổđịalý.

  14. Cácphươngpháp…(tt) • Phươngphápdùngbảnđồ (26) • Cácưunhượccủabảnđồ. • Cácthuộctínhcủabảnđồ. • Cácphépchiếubảnđồ . • Cácbộphậnthiếtyếucủabảnđồ. • Côngnghệsảnxuấtbảnđồhiệnđại. GIS,cáclớpbảnđồ. • BĐchung, chuyênđề.

  15. Cácphươngpháp…(tt) • Phươngphápviễnthám. • Kháiniệm:viễnthám, viễnthámhìnhảnhvàphihìnhảnh. • ảnhhàngkhông: chụpởgócđộthẳngđứng, chụpxiên, ảnhđaphổbachiều, ảnhmẫncảmnhiệtcậnhồngngoại. • Landsat: ảnhquantrắcliêntụctrênvệtinh.

  16. Cácphươngpháp…(tiếptheo) • Phươngphápphântíchhệthống: • Coivỏtráiđấtbaogồmnhữngtổngthểđịalýtựnhiênriêngbiệt, hoạtđộngnhưnhưngcơquanchứcnăng, duytrìnhữngquátrìnhtraođổivậtchấtnănglượng (VD: chutrìnhnước). • Hệthốngđóng, mở. • Cânbằngtronghệthống: tựnhiên, tĩnh, động. • Phảnhồi: âm, dương, khépkín. • Ngưỡng.

  17. VIII. Hệthốngtráiđất(HTTĐ) • Kháiniệmhệthống: tổhợpnhiềubộphận (gọilàcácbiến) cóquanhệmậtthiết, tươngtáclẫnnhaunhưnhữngcơquanchứcnăng. • HTTĐlàmộthệthốngchucấp, duytrìcuộcsống. • Cácnguồntàinguyênthiênnhiênvàsựlạmdụng. • Conngườivàmôitrườngvàsựcânđốigiữahaiđốitượngnày.

  18. IX. Cácchuyênđềtrongđịalýtựnhiên(15) • Vịtríđiạlý: tươngđối, tuyệtđối. • Đặctínhcủacáckhuvực. • Phânbốtrongkhônggianvàcácđặctínhvềkhônggian. • Mốitươngtáckhônggian. • Tráiđấtluônvậnđộng, biếnđổi. • Tươngtácconngười, môitrường.

  19. X. Địalýhọctrongnhàtrường • Làbộmôncótácdụnggiáodụcvàgiáodưỡngrấtlớn (gtc13) • Địalýtựnhiênvàbạn

  20. ChươngII. CácgiaiđoạnpháttriểnchínhtrongĐịalýhọc. • Thờicổđại. • Thờitrungđại. • Cáccôngcuộcphátkiếnđịalývĩđại. • GiaiđoạnthếkỷXV-XVII. • Thờihiệnđại.

  21. I. Sựpháttriểncủacácýniệmđịalýtrongthếgiớicổđại. • KiếnthứcđượctruyềnmiệnglàchínhchotớithếkỷVtrướcCN. • CáclòvănminhTrunghoa, India, venĐịatrunghải(đếnTKVsauCN): cácđặctínhriênglẻcủamộtvàiyếutốtrongkhônggianđượcthuthậpsaunhưngchuyếnđidàivenbiểnhaytrênđấtliền. • Haihướngnghiêncứuchính:đạicươngvàkhuvực.

  22. Sựpháttriển… (tt) • Hướngđạicương • Hìnhdạngtráiđất: • Aristotel(IVtrCN). cácbằngchứngvềdạngcầucủatráiđất:bóngtráiđấtkhinguyệtthực, bầutrờisaothayđổikhiđitheohứơngBN, chântrờimởrộngkhingườiquansátđứngcàngcao. Contàucàngđixa, ốngkhóicàngthấpdần. • Kíchthướctráiđất: • Êrastothen(TKIII-IVtrCN):Đođượcchuvitraíđấtlà 39 500 km (chínhxácnhấtchođếnTKVIII). ĐưarakháiniệmĐịalýhọcchomônhọcnghiêncứutráiđất. • Ptolêmê(TKIIsauCN):hệthốngđịatâmbiểudiễnvũtrụvàtráiđất. Bảnđồthếgiớiđầutiên.

  23. Sựpháttriển…(tt) Hướngkhuvực • Hêrodote (TKVtr. CN):MôtảcácvùngđấtvàbiểnkhuvựcbiểnĐen, tiểuA, LưỡngHà, Aicập, venĐịatrunghải. • Straborn (TKItrCNđếnTKIsauCN): Xuấtbản 2 bộsáchTNĐCvà 15 bộTNkhuvực.Luậnbànvềđốitượng, nhiệmvụcủaĐLH. Sựthốngtrịcủabiểnđạidươngsovớilụcđịa. • CácnhàĐLHkhác:TíchluỹtàiliệuvềĐLĐCvàĐLKVxungquanhcáclòvănminh. Nhậnthựcđượcmốiquanhệchặtchẽgiữahaihướngnghiêncứutrên.

  24. II. Thờikỳtrungcổ-Địalýhọcsuyđồi (TKV-XVsauCN) • SựpháttriểncủaKHnóichungvàĐLHnóiriêngbịcácquanniệmtôngiáocổhủkìmhãm. • Nhiềuthànhtựutrướcđâybịphủnhận: tráiđấtphẳngdạngđĩa, bảnđồđịnhhướngvềphươngđông, bầutrờithuỷtinh, thờitiếtdocácvịthầnđiềukhiểnvv…

  25. Thờikỳtrungcổ… (tt) • Tạinhữngkhuvựcnằmngoàiảnhhưởngcủanhàthờ, ĐLHvẫntiếptụcpháttriển: • NgườiArapđolạichuvitráiđất= 40.680km, môtảnhiềuvùngđấthọđánhchiếmđược. • Buruni(TKXI) đokíchthướctráitấtvàđưaraýniệmnhậttâm (trướccảCopecnic). • NgườiNormandivàcáccuộcvượtbiểntáobạotớibiểntrắng, biểnĐen, Địatrunghải, Iceland, bánđảoLabradodọctheobờbiểnphíađôngchâuMỹ. • GiađìnhMaccôPôlôđênTrunghoa, MôngcổbằngđườngbộsauđóđivòngquanhNamávàtiểuábằngđườngbiểnđểlạinhiềutàiliệuquýgiá.

  26. III. Cáccôngcuộcphátkiếnđịalývĩđại(cuốiTKXV-TKXVII) • Bốicảnhlịchsử. • Uytíncủanhàthờbịgiảmsút, quanhệbuônbánđượcmởrộng, tiềntệxuấthiện, cáccuộcsănlùnghànghoávàthịtrườngngàymộtráoriết. ĐếquốcThổxuấthiệnởTiểuAcắtđứtconđườngthuỷbộsangphươngđông. • NhucầucóconđườngbuônbánmớithúcđẩysựpháttriểncủaĐLH. Quátrìnhthămdòthámhiểmnàyvôtìnhtìmranhiềukếtluậnvàquyluậtđịalymới.

  27. Cáccôngcuộc…(tt) • Cáccôngcuộcphátkiếnchính: • CristốpCôlômbôvàcuộchànhtrìnhsangchâuMỹnăm 1492-1502. • NgườiBồđàonha: SangÂnđộbằngcáchvòngquanhchâuPhi.TừÂnđộđếnInđonexia, ngượclênTrunghoavàNhậtbản. SangBraxin. • NgườiTâybannha:VượteođấtPanamasangTBD. DọctheobờđôngchâuMỹxuốngnamMỹ. • CuộcthámhiểmvòngquanhthếgiớicủaMagellan: đạidươngnốiliênnhau, cácmiềnđấtmớiởphươngnam (châuĐạidương). • NgườiHàlan, Pháp, AnhvàNga. • TạiVN , NguyễnTrãiviếtDưđịachí.

  28. KhoahọcđịalýtừTKXVIII- đầuTKXX • Bốicảnhlịchsử: • HệthốngSXTBCNpháttriển, CMKHKTvànhiềuthànhtựutrongcôngnghệ. Nhucầuthịtrường, nguồnnguyênliệu, nhâncôngngàycàngcao. Cáccuộcthámhiểmđòihỏiquymô, nguồntàitrợlớn. Sựrađờicủacáchiệphôịcáccơquanchứcnăngởnhiềunước. • Giáolýcủanhàthờdầnbịphủđịnh. Thuyếttiếnhoá (Darwin), cácđịnhluậtNewtonvàgiảthuyếtvềnguồngốccủatráiđất (Kant-Laplace) rađời. • ĐLHbướcđầucósựphândị: cácngànhKH, TV, ĐM, TN.vàĐLKTrađời.

  29. Khoahọcđịalý…(tt) • Cáchướngnghiêncứuchính: • Nghiêncứucácđạidương: • J. Cookđivòngquanhthếgiớibalần, tìmrachâuĐạidương, mộtsốđảoNamcực. • Belinhauxen, LazarevtìmrachâuNamcực(1820). • Hoạđồranhgiớibiển, đạidương, đảoquầnđảochính. Đặctinhđáybiểnmộtsốkhuvực.

  30. Khoahọcđịalý…(tt) • Cáchướngnghiêncứuchính (tt): • Nghiêncứucácchâulục: • ChâuPhi, Mỹđượcquantâmđặcbiệtdogiàutàinguyên. • Cáccuộcthámhiểmchính:HumboldđếnnamMỹ , trungMỹ, nộiđịanướcNga(Uran, Antai); D.LivingstoneđếnnamvàtrungPhimởđườngchongườiAnhxâmnhập; G.StanleyđếnxíchđạochâuPhi. • Nhiềuhộiđịalýlớnradơi,tàitrợchocáccuộcthámhiểmntrungtâmcáclụcđịalớn(Siberi).

  31. Khoahọcđịalý…(tt) • Cáchướngnghiêncứuchính (tt): • Nghiêncứucácxứởcực: • Conđườnghànghảiđôngbắc. NgườiNgađãđivòngquanhrìabắclụcđịaAÂu (đoànNordensen1878-1879). • NgườiAnhquaylạimởđườnghànghảiTâybắctừĐTDsangTBD.(đoàncủaAmunxen1906). • ThámhiểmBắccựctiếnhànhnhiềulầnnhưngkêtquảkhôngđượcnhưý (chỉđếnđượcvíđộ 86014’). Tàiliệuthuthậpđượccógiátrịcao • ThámhiểmchâuNamcực: SauchuyếnđicủaBelinhauxen, nhiềunướcliêntụcđếnđây.

  32. Khoahọcđịalý… (tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • I. Kant(1724-1804): • họcthuyếtvềcấutạovũtrụ. • Thuyếtbấtkhảtri:Thếgiớitồntạikháchquan, khôngthểnhậnthứcđượchết, vaitròThượngđế. • Táchthờigiankhỏinghiêncứuđịalý. • M.V. Lômônôxốp(1711-1765): • ĐặtcơsởchophươngphápluậnduyvậttrongĐLH:Thếgiớikháchquan, luônvậnđông. • Xuấtbảncáctậpbảnđồ, thámhiểmcácvùngđấtvàđườnghànghảipháibắccủanướcNga.

  33. Khoahọcđịalý… (tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • A. Humbold(1769-1859): • Nhàđịalý, thámhiểm, điđườngkhôngbiếtmỏi. • Nghiêncứucácthànhphầntựnhiên, chếtạonhiềucôngcụkhảosát. • ĐềxuấtphươngphápxácđịnhđộcaoTBcủacáclụcđịa. • Pháthiệnquyluậtgiảmnhiệtđộtheođộcao. • Quyluậtđịađới. • Nguyêntắclịchsửtrongnghiêncứutựnhiên. • Phươngphápsosánhđượcđềcaonhưmộttrongnhữngphươngphápchủđạo.

  34. Khoahọcđịalý…(tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • Darwin( 1809-1882): • Thámhiểmphầnnamcủađạidươngthếgiớitrong 5 năm, cắtnghĩasựhìnhthànhcủacácquầnđảosanhô, cácthềmbiểnvàbănghàkỷđệtứ. • Đưaquanđiểmtiếnhoávàquanđiểmlịchsửvàođịalýhọc. • Ritter (1778-1859): • Pháttriểnphươngphápsosánhlênđỉnhcao, kháiquáthoávàbiểudiễnmộtcáchnghệthuậtcáctàiliệuđịalýrờirạctừtrướcđó. • Mặttiêucực: tinvàosựsángtạocủaThượngđế, ưuthếcủangườichâuÂuvàcácdântộcphíabắcsovớicácdântộcphíanam, quanniệmrăngĐKTNquyếtđịnhcáchiệntượngxãhội.

  35. Khoahọcđịalý…(tt) • Cácnhàđịalýxuấtsắc : • E.Reclus(1830-1905): đềcaotầmquantrọngcủasứclaođộngconngười;coiđịalýlàmônkhoahockhônggian;làngườiđầutiêndùngkháiniệmmôitrườngđịalý. • LêQuýĐôn(1726-1784): Vânđàiloạingữ, Kiếnvăntiểulục, Phủbiêntạplục. • PhanHuyChú(1872-1840):Dưđịachínóivềgiớihạnbờcõiquacácđời, TN, vănhoáxãhộitạicáckhuvựcVN.

  36. Địalýhọcthờikỳhiệnđại • ĐịalýhọcXôviết • ĐịalýhọcphươngTây • Nhiệmvụcủađịalýhọcthờihiệnđại: • Nghiêncứucáchệthốngsinhtháivàkiểmsoátsựpháttriểncủachúng. • Tàinguyênvàsửdụngtàinguyên. • Pháttriểnbềnvững. • Xâydựngcácmôhìnhtốiưuchocáchoạtđộngsảnxuấtkinhtế-xãhội.

More Related