1 / 48

Two Theories of Bonding

Two Theories of Bonding. MOLECULAR ORBITAL THEORY — Robert Mullikan (1896-1986) THUYẾT MO. Phương pháp orbital phân tử (MO). Tính thuận từ cuả O 2. Thực nghiệm cho thấy O 2 thuận từ. O. O. Bất lợi cuả thuyết VB. Không có điện tử độc thân. Nghịch từ.

landry
Download Presentation

Two Theories of Bonding

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Two Theories of Bonding MOLECULAR ORBITAL THEORY — Robert Mullikan (1896-1986) THUYẾT MO Phương pháp orbital phân tử (MO)

  2. Tính thuận từ cuả O2

  3. Thực nghiệm cho thấy O2thuận từ O O Bất lợi cuả thuyết VB Không có điện tử độc thân Nghịch từ Lý thuyết orbital phântử – liên kết cộng hóa trị được tạo thành từ sự tổ hợp tuyến tính các AO tạo thành các MO.

  4. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO PHƯƠNG PHÁP MO • Bài toán ion H2+ • Quan niệm của phương pháp MO • Các luận điểm cơ sở của phương pháp MO c. Áp dụng phương pháp MO cho các phân tử bậc hai

  5. e─ rb ra Rab a b Bài toán H+ Thế năng của electron : Hàm sóng phân tử (MO) mô tả chuyển động của một electron trong ion H2+ Orbital phân tử (MO) liên kết Orbital phân tử (MO) phản liên kết

  6. Tổ hợp tuyến tính cộng →có tác dụng liên kết,năng lượng thấp hơn→MOlk(σ1S) Tổ hợp tuyến tính trừ →có tác dụng phản liên kết, năng lượng cao hơn →MOplk(σ1S*)

  7. MO liên kết MO phản liên kết Năng lượng thấp hơnNăng lượng cao hơn BềnKhông bền Mật độ e giữaMật độ e giữa hai nhân tănghai nhân giảm

  8. σ1s* - MO phản liên kết có năng lương cao hơn năng lượng AO ban đầu Giản đồ năng lượng tạo thành các MO từ các AO (S) trong ion H2+ σ1s - MO liên kết, có năng lượng thấp hơn năng lượng AO ban đầu

  9. Quan niệm của phương pháp MO • Phân tử là một nguyên tử phức tạp đa nhân. • Mô tả sự chuyển động của từng electron riêng biệt bằng hàm orbital phân tử (MO)

  10. Các luận điểm cơ sở của phương pháp MO • Phân tử - tổ hợp thống nhất gồm các hạt nhân và các electron của các nguyên tử tương tác. • Trạng thái của e được mô tả bằng các MO. Mỗi MO được xác định gần đúng bằng phương pháp tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử MO = CiAO • Số MO tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính

  11. Điều kiện các AO tham gia tổ hợp tuyến tính • Năng lượng gần nhau. • Mức độ che phủ đáng kể. • Cùng tính đối xứng đối với trục liên nhân.

  12. Sự chephủ các AO dọc theo trục liên nhân → MO  MO  nhận trục liên nhân làm trục đối xứng Sự chephủ các AO về hai phía trục liên nhân →MO MO  có mặt phẳng phản xứng chứa trục liên nhân Năng lượng các MO phụ thuộc vào năng lượng AO và mức độ che phủ giữa các AO đó.

  13. Sự tạo thành các MO từ sự tổ hợp tuyến tính các AO của phân tử bậc hai AO + AO → MO liên kết (, …), EMO < EAO AO - AO → MO phản liên kết (* ,* …), E MO* > EAO AO → MO không liên kết (0, 0 …), EMOo = EAO

  14. Sự tạo thành các MOσ từ AO s

  15. Sự tạo thành các MOσ,MO từ các AOp

  16. Mỗi MO chỉ chứa tối đa 2 e có spin đối song. Các e sắp xếp vào các MO tuân theo nl vững bền, nl ngoại trừ Pauli, quy tắc Hund. Trạng thái cuả các e trên các MO được đặc trưng bằng các số lượng tử phân tử || và  tương ứng giống như số lương tử  và m  trong nguyên tử.

  17. Trong nguyên tửTrong phân tử • = 0, 1, 2, 3… || = 0, 1, 2, … AO: s, p, d, f .. MO: σ, , , .. m  = 0, 1, 2, .. = 0, 1, 2, ..

  18. Các đặc trưng liên kết • Lk được quyết định bởi các e lk mà không bị triệt tiêu. • Một bậc lk ứng với một cặp e lk không bị triệt tiêu • Cho lk 2 tâm: Bậc lk • Tên của lk được gọi bằng tên của cặp e lk không bị triệt tiêu • Bậc lk tăng thì năng lượng lk tăng còn độ dài lk giảm

  19. Thuyết MO coi sự hình thành liên kết hóa học là sự chuyển điện tử (hóa trị) từ các AO cuả các nguyên tử tương tác về các orbital phân tử thuộc chung toàn bộ phân tử.

  20. Việc mô tả cấu trúc phân tử gồm các bước • Bước 1: Xét sự tạo thành MO từ các AO • Bước 2: Sắp xếp các MO theo thứ tự năng lượng tăng dần • Bước 3: Xếp các electron vào các MO • Bước 4: Xét các đặc trưng liên kết

  21. Các phân tử bậc hai thuộc chu kỳ 1 1S  1S → σ1s , σ1s* E :σ1s < σ1s*

  22. các phân tử bậc hai thuộc chu kỳ 1 AO MO AO H H2 H 1s 1s Năng lượng H2 : [(σ1s)2]Bậc liên kết = 1 Nghịch từ

  23. AO MO AO He He2 He 1s 1s Năng lượng Bậc liên kết = 0 Không tồn tại

  24. AO MO AO He He2+ He+ 1s 1s Năng lượng He2+:[(σ1s)2(σ1s*)1] Bậc liên kết = ½ Thuận từ

  25. Áp dụng phương pháp MO cho các phântử bậc hai chu kỳ hai • Các phân tử hai nguyên tử của các nguyên tố cuối chu kỳ II • Các phân tử hai nguyên tử cùng loại của những nguyên tố đầu chu kỳ II • Các phân tử hai nguyên tử khác loại của những nguyên tố chu kỳ II

  26. Các phân tử bậc hai thuộc chu kỳ 2(trục x là trục liên nhân ) 1S  1S → σ1s , σ1s* 2S  2S → σ2s , σ2s* 2px  2px → σ2px , σ2px* 2py  2py → 2py , 2py* 2pz  2pz → 2pz , 2pz* E : σ1s< σ1s*<σ2s<σ2s*<σ2px<2py =2pz< 2py* = 2pz* < σ2px*

  27. Các phân tử bậc hai đầu chu kỳ 2 σ2s = C1(2SA+ 2SB) + C2(2PA + 2PB) C2 << C1 σ2s* = C3 (2SA- 2SB) + C4 (2PA - 2PB) C4<<C3

  28. Giản đồ năng lượng các MO của các phân tử A2 thuộc đầu chu kỳ 2

  29. Các ptử hai ngtử của các ngtố đầuchu kỳ II

  30. Các ptử hai ngtử cùng loại của những ngtố cuối ckỳ II

  31. Phân tử nhị nguyên tử dị nhân Nguyên tử âm điện hơn sẽ có năng lượng thấp hơn và đóng góp chủ yếu vào MO liên kết

  32. Xét phân tử COC có 6 electronsO có 8 electrons

  33. C O Bậc liên kết (10 – 4)/2 = 3 Heteronuclear

  34. Các ptử hai ngtử khác loại của những ngtố chu kỳ II

  35. HF

  36. H F

  37. F H

  38. Non-bonding electrons F H Bond order: (2 – 0)/2 = 1

  39. LIÊN KẾT KIM LỌAI Các tính chất của kim loại • Không trong suốt • Có ánh kim • Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt • Dẻo …

  40. Cấu tạo kim loại và liên kết kim loại • Những ion dương ở nút mạng tinh thể • Các electron hóa trị tự do chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ tinh thể KL → khí electron

  41. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kim loại

  42. MIỀN HÓA TRỊ - HOMO miền chứa electron hóa trị • MIỀN DẪN – LUMO miền nằm trên miền hóa trị • MIỀN CẤM là khoảng cách giữa hai miền trên nếu có

  43. Áp dụng thuyết miền năng lượng để giải thích tính dẫn điện của chất rắn Kim lọai có miền hóa trị và miền dẫn che phủ hay tiếp xúc nhau Chất cách điện E > 3 eV Chất bán dẫn 0,1< E <3 eV

More Related