1 / 12

釋迦牟尼

釋迦牟尼. Thích Ca Mâu Ni. 釋迦是 佛之姓. Thích Ca thị Phật chi tính. Thích Ca là họ của Phật. 牟尼是 佛之名. Mâu Ni thị Phật chi danh. Mâu Ni là tên của Phật. 我國譯為“能仁寂默”。. Ngã quốc dịch vi năng nhân tịch mặc. Nước ta (Trung Quốc) dịch là “Năng nhân tịch mặc”. 能即能力, 仁即慈悲。.

Download Presentation

釋迦牟尼

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 釋迦牟尼 Thích Ca Mâu Ni

  2. 釋迦是佛之姓 Thích Ca thị Phật chi tính. Thích Ca là họ của Phật.

  3. 牟尼是佛之名 Mâu Ni thị Phật chi danh. Mâu Ni là tên của Phật.

  4. 我國譯為“能仁寂默”。 Ngã quốc dịch vi năng nhân tịch mặc. Nước ta (Trung Quốc) dịch là “Năng nhân tịch mặc”.

  5. 能即能力,仁即慈悲。 Năng tức năng lực, nhân tức từ bi. Năng nghĩa là năng lực, nhân nghĩa là từ bi.

  6. 寂者,不為苦樂所動。 Tịch giả, bất vi khổ lạc sở động Tịch là không bị những điều khổ vui làm giao động.

  7. 默者,不為煩惱所擾。 mặc giả, bất vi phiền não sở nhiễu Mặc là không bị phiền não làm rối loạn.

  8. 自度,度他,功德圓滿。 tự độ độ tha, công đức viên mãn. (Phật) tự độ cho mình và độ cho người khác, công đức tròn đủ,

  9. 故號釋迦牟尼 Cố hiệu Thích Ca Mâu Ni. cho nên hiệu là Thích Ca Mâu Ni.

  10. 我輩既是佛之弟子, Kim ngã bối ký thị Phật chi đệ tử, Ngày nay, chúng ta đã là đệ tử của Ngài

  11. 即應學佛之能仁寂默 tức ưng học Phật chi Năng nhân tịch mặc, thì lẽ dĩ nhiên phải học theo cái đức tánh “Năng nhơn Tịch mặc” của Ngài.

  12. 纔算真正佛子。 tài toán chân chánh Phật tử. Thế mới đáng gọi là một Phật tử chơn chánh.

More Related