1 / 27

HỆ THỐNG NHI KHOA VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ THÁCH THỨC

HỆ THỐNG NHI KHOA VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ THÁCH THỨC. NỘI DUNG. Hệ thống Nhi khoa Việt Nam Định hướng phát triển hệ thống Nhi khoa Việt Nam Một số giải pháp. BỐI CẢNH CHUNG.

lucky
Download Presentation

HỆ THỐNG NHI KHOA VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ THÁCH THỨC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỆ THỐNG NHI KHOA VIỆT NAM:THỰC TRẠNG VÀ THÁCH THỨC

  2. NỘI DUNG • Hệ thống Nhi khoa Việt Nam • Định hướng phát triển hệ thống Nhi khoa Việt Nam • Một số giải pháp

  3. BỐI CẢNH CHUNG • Hệthống y tế VN nóichungvàhệthốngNhikhoanóiriêng đang trong quá trìnhđổi mới và pháttriểntheohướng: • Hiệu quả • Côngbằng • Chấtlượng

  4. HỆ THỐNG Y TẾ VIỆT NAM Cáctuyến CQ Quản lý y tế CQ thực thi (395) Nguồn: Bộ Y tế 2011

  5. NHÂN LỰC Y TẾ Mật độ cán bộ y tế trên 10,000 dân Giường bệnh Bác sỹ Điều dưỡng và NHS

  6. MẠNG LƯỚI KHÁM CHỮA BỆNH NHI KHOA 3 BV TW Cônglập Tuyếntrungương Tuyếntỉnh Tuyếncơsở Tư nhân Khoa Nhi BV tư nhân Phòng khám tư 12 BV Nhi 11 BV Sản - Nhi 395 BV tỉnhcókhoanhi BS đa khoa làm nhi 645 bệnh viện huyện và 48 BV ngành) Không có BS nhi 10,748 Trạm y tế xã Nguồn: ĐánhgiáthựctrạnghệthốngcấpcứunhinhằmnângcaochấtlượngchămsóctrẻemViệtnam

  7. TỶ TRỌNG DÂN SỐ Nguồn: Tổng cục thống kê (GSO), UN

  8. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA DÂN SỐ VÀ NGÀNH NHI KHOA (Nguồn: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam vào năm 2014 - 2019, Tổng cục dân số và kế hoạch hóa gia đình VÀ Báo cáo tổng quan ngành Y tế năm 2013, Bộ Y tế)

  9. NHÂN LỰC NHI KHOA • Nhân lực thiếu trầm trọng - 0,6 BS Nhi/10,000 trẻ <16 t ≈ 1.800 BS Nhi - Tỷ lệ BS Nhi/BS chung: 3%; tỷ lệ BS/GB: 0,2% - Từ 1998 đến nay: không đào tạo CK Nhi ở các trường Đại học • Mất cân đối trong phân bố nhân lực • Chất lượng nguồn nhân lực

  10. MÔ HÌNH HỆ THỐNG NHI HIỆN NAY Y tế tư nhân Y tế công BHYT

  11. MÔ HÌNH BỆNH TẬT NHI KHOA • Nguy cơ bùng phát dịch bệnh đang trong giai đoạn loại trừ hoặc thanh toán: sởi • Nguy cơ bùng phát dịch bệnh mới: MERS CoV Bệnhlâynhiễm Bệnhkhônglâynhiễm Tai nạn, ngộđộc, chấnthương Nguồn: WHO 2010

  12. MÔ HÌNH BỆNH TẬT NHI KHOA

  13. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE TRẺ EM Ô nhiễmkhôngkhí Ô nhiễmnguồnnước An toànthựcphẩm Khóithuốclá Khôngrõràng Khác Ô nhiễmcôngnghiệp Thờitiết Xửlýchấtthải Hen vàbệnhhôhấp Vệsinhmôitrường Trườnghọc

  14. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NGÀNH NHI SựđiềuhànhcủaChínhphủ, Bộ Y tế Nguồnnhânlực: - Bácsỹ - Điềudưỡng,… Cơsởvậtchấtcủabệnhviện NGÀNH NHIKHOA - Đàotạocánbộchohệthốngnhikhoa - Nghiêncứunhikhoa Hỗtrợcủacáctổchứcquốctế, từthiệnvàcáctổchứcxãhộikhác • Trangthiếtbị y tế • ThuốcvàDượcphẩm • Bảohiểmxãhội • Chi phíhàngnămcho Y tếcủaChínhphủ Hiểubiếtvànhậnthứccủangườidântrongviệc KCB vàBảovệ SKTE

  15. THỰC TRẠNG QUÁ TẢI BỆNH VIỆN Thựctrạngquátảihệthốngnhikhoa • Tuyếncơsở: • Ngạicác ca khóđẩylêntuyếntrên • Trìnhđộchuyênmônchưacảithiện, mấtlòng tin ở ngườibệnh • CSVC, TTB khôngđồngbộ, xuốngcấp • TTB hiệnđạikosửdụnggâylãngphí • Thu nhậpthấpdẫnđếntâmlýchánnảncủacánbộ y tế • Cơsởtưnhân: • Bệnhviệntư: đốitượngthunhậpcóđiềukiện • Phòngkhámtư: tựphát, chưakiểmsoátđượcchấtlượngvà an toànchongười bệnh • Tuyếntrungương: • Quátải, thiếunhânlựcđápứng • Khôngđủgiườngbệnh, thườngxuyên 110 - 130% • Áplựccho BS, ĐD, cánbộ y tế • Khókhăntrongviệcquảnlý, điềuhành

  16. TÓM TẮT VỀ THỰC TRẠNG • MạnglướiNhikhoatrongtoànquốcmỏngchưabaophủđượccáctuyến y tếcơsở, chưacungứngđầyđủcácdịchvụ y tếchấtlượngcho TE trêntoànquốc • Quátảivàmấtcânđốigiữacáctuyếnvàcácvùngmiềnđịalý, kinhtế • Cơsởhạtầngkhôngtheokịptốcđộpháttriểnkinhtế - vănhóaxãhội • Đánhgiávàthốngkêcácnhucầuvềnhikhoacònhạnchế • Chínhsách y tế, Quảnlýhệthống, Vốnđầutưcònnhiềubấtcập • Truyềnthôngvà Y tếcộngđồngchưamạnh • Tiềnlươngvàchínhsáchđãingộ ở bệnhviệncôngquáthấp • Thiếuchínhsáchtrọngdụngnhântài, lãngphínguồnlực • Chịusứcéplớntừphảnbiệnxãhộitrướctìnhtrạngyếukémcủangành

  17. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH NHI KHOA • Hiệu quả • Công bằng • Hướng về cộng đồng • Phát triển

  18. MÔ HÌNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

  19. GIẢI PHÁP???

  20. MÔ HÌNH KHUYẾN NGHỊ CỦA WHO Đầu vào Vận hành Đầu ra, mục tiêu Nguồn nhân lực Phát triển kinh tế - xã hội Tài chính y tế Sự tiếp cận, độ bao phủ Cung cấp dịch vụ y tế Sứckhỏecộngđồng Hệ thống thông tin y tế Sản phẩm y tế và ứng dụng KHKT Công bằng xã hội Chất lượng, công bằng, hiệu quả Điều hành và quản lý (Nguồn: Báo cáo y tế thế giới 2000: Hệ thống y tế: cải thiện hiệu suất)

  21. ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NHI KHOA • NgànhNhiđàotạochohệthốngNhi • Đàotạođủsốlượngcánbộnhikhoachohệthốngnhi, dựatrênquymôdânsố, đặctrưngvùngmiền, đặcthùkinhtếđảmbảotỉlệ BS nhi/BSC 30%, ĐD/BS ngànhnhilà 2 • Cácchươngtrìnhđàotạo: • Đàotạochínhquy: BSCKI, II, Nội trú, ThS, TS • Đàotạoliêntục: địnhhướngnhi, đàotạotheochuyênđề, đàotạochuyểngiaokỹthuật • Đàotạothông qua hộithảo, hộinghị, tậphuấn • Đàotạoliênkếtgiữacáctrungtâm, trường ĐH, cáccơsở y tếtrongvàngoàinước

  22. PHÁT TRIỂN NHI KHOA CỘNG ĐỒNG • Giảm tình trạng chênh lêch chăm sóc sức khỏe trẻ em các vùng miền • Phát triển mạng lưới nhi khoa cơ sở, vùng sâu xa, đồng bào dân tộc, biển đảo • Chính sách đưa các BS về các huyện nghèo • Hướng tới cứ 1,000 trẻ em có 1 BS nhi chăm sóc sức khỏe ban đầu • Giảm tỷ lệ tử vong sơ sinh và TE dưới 5 tuổi • Chương trình dự án CSSKSS và bệnh viện sản nhi • Cấp cứu nhi khoa, vận chuyển an toàn • Củng cố và phát triển khoa nhi và sơ sinh tại các BV đa khoa tỉnh,huyện • Phát triển trở lại/thúc đẩy phát triển các chương trình nhi khoa cộng đồng • IMCI, GOBIFFF, APLS, chăm sóc sơ sinh, dinh dưỡng …

  23. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Hỗ trợ đắc lực trong thực hành y khoa • Tăng cường chức năng quản lý BV • Nâng cao kiến thức chuyên môn • Tự động hóa các phương tiện chẩn đoán và điều trị • “Y tế di động” (M-Health), telemedicine

  24. TÓM LẠI • Thực trạng: KHÓ KHĂN • Thách thức: LỚN • Đòi hỏi: NHIỀU, CAO, RỘNG KHẮP, RẺ

  25. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CẦN TRIỂN KHAI SỚM • Mở lại chương trình ĐT BS CK Nhi, mở mới CT ĐT Điều dưỡng CK Nhi: Hội Nhi khoa, các nhà trường • Thống nhất được các CT đào tạo liên tục (CME) trong toàn hệ thống: Hội, các BVTW, nhà trường • Phát triển trở lại các chương trình nhi khoa cộng đồng: Các BV • Thống nhất được các hướng dẫn, quy trình chuyên môn trong toàn hệ thống: Hội, các BV TƯ, nhà trường • Hệ thống thực sự là hệ thống: liên kết, thông tin 2 chiều …

  26. Y tế tư nhân Y tế công 2014 BHYT 2020 2025

  27. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related