1 / 17

Báo cáo khóa luận tốt nghiệp

Đại học Quốc gia TPHCM Đại học Công nghệ thông tin. Báo cáo khóa luận tốt nghiệp. Đề tài: Xây dựng ứng dụng quảng cáo và đánh giá sản phẩm trên mạng xã hội dựa vào phản hồi của người dùng . Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Anh Tuấn. Nhóm thực hiện: Nguyễn Minh Chiến – MSSV: 07520030

maia-tucker
Download Presentation

Báo cáo khóa luận tốt nghiệp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đại học Quốc gia TPHCM Đại học Công nghệ thông tin Báo cáo khóa luận tốt nghiệp • Đề tài: Xây dựng ứng dụng quảng cáo và đánh giá sản phẩm trên mạng xã hội dựa vào phản hồi của người dùng. • Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Anh Tuấn. • Nhóm thực hiện: • Nguyễn Minh Chiến – MSSV: 07520030 • Trần Thanh Tùng – MSSV: 07520406 • Lớp HTTT02 - Khoa Hệ thống thông tin - Khóa: 2007 – 2011.

  2. Nội dung • Giới thiệu đề tài • Mục tiêu đề tài • Cơ sở tri thức • Khả năng tư vấn • Cách hiện thực • Đánh giá • Kết luận và hướng phát triển Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  3. Mục tiêu đề tài Động lực thực hiện đề tài: • Quảng cáo xuất hiện tràn lan trên các phương tiện thông tin. • Sự phát triển mạnh mẽ của các mạng xã hội đã tạo ra một lượng dữ liệu khổng lồ về các mối liên kết của người dùng. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  4. Mục tiêu đề tài (tt) Mục tiêu: • Xây dựng một hệ cơ sở tri thức nhằm mô phỏng các mối quan hệ bạn bè trong một mạng xã hội và • Sử dụng dữ liệu từ những mối quan hệ này để giúp người dùng có những đánh giá khách quan hơn về các sản phẩm. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  5. Cơ sở tri thức • Ontology • Ontology mô tả các khái niệm cơ bản trong một ứng dụng và xác định mối liên hệ giữa các khái niệm này. • Thành phần: lớp, thuộc tính và ràng buộc. • OWL • Ontology Web Language(OWL) là ngôn ngữ đánh dấu được sử dụng để xuất bản và chia sẻ dữ liệu. • Phân loại: OWL Lite, OWL DL, OWL Full. • FOAF • Là một bộ từ vựng chuẩn dùng để mô tả người và các mối quan hệ. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  6. Cơ sở tri thức (tt) • Người dùng chia sẻ các quán cà phê. • Người dùng chia sẻ các dịch vụ của quán. • Người dùng đánh giá, bình luận về quán. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  7. Cơ sở tri thức (tt) • Khai thác tri thức bằng SPARQL: • SPARQL là một ngôn ngữ truy vấn dữ liệu RDF, và được coi là một trong những công nghệ chủ chốt của semantic web. • SPARQL có 4 kiểu truy vấn: CONSTRUCT, ASK, SELECT và DESCRIBE. • Ví dụ: SELECT ?foaf where { ?person rdf:type:Person; :friendOf ?friend. ?friend :friendOf ?foaf. FILTER(?person =:A) } SELECT ?friend where { ?person rdf:type:Person; :friendOf ?friend. FILTER(?person =:A) } Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  8. Tư vấn Vấn đề: chọn ra những quán mà người dùng A nên đến? -> 7 tiêu chí để lựa chọn. • (7) Tìm những quán mà B, bạn của A, đã đến. • (6) Tìm những quán được B đánh giá cao (>= 4). • (5) Tìm những quán được B thích. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  9. Tư vấn (tt) • (4) Tìm những quán mà B đã đến và có phục vụ ít nhất 1 dịch vụ mà A thích. • (3) Tìm những quán được B đánh giá cao và có phục vụ ít nhất 1 dịch vụ mà A thích. • (2) Tìm những quán được B thích và có phục vụ ít nhất 1 dịch vụ mà A thích. • (1) Tìm những quán mà B đã đến và có phục vụ ít nhất 1 dịch vụ mà A và B cùng thích. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  10. Tư vấn (tt) SELECT distinct ?shop ?serves ?friends where { ?person rdf:type:Person; :likes ?likes; :friendOf ?friends. filter(?person=:A) ?shop rdf:type:CoffeeShop. ?shop :serves ?serves. Filter(?likes = ?serves). ?friends :likes ?fLikes; :customerOf ?fShops. filter(?serves=?fLikes). filter(?shop = ?fShops) } • Ta sẽ ưu tiên cho các quán thỏa tiêu chí theo thứ tự từ 1 tới 7. • Với kết quả của mỗi tiêu chí, ta loại trừ những quán mà A đã tới ra. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  11. Hiện thực • Lấy danh sách bạn bè của người dùng. • Người dùng bình luận, đánh giá hay thích các quán cà phê. • Người dùng xác định các quán mà họ đã đến. • Kết quả. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  12. Hiện thực (tt) Kết quả tư vấn Mối quan hệ người dùng - quán Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  13. Hiện thực (tt) Mạng lưới người dùng - quán Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  14. Đánh giá • Đưa vào sử dụng từ 6/2/2012, đến 20/2/2012 ứng dụng đã có được 2901 hồ sơ người dùng. => Để có 1 lượng lớn người dùng trong 1 thời gian ngắn, thì mạng xã hội là lựa chọn số 1 • Từ 6/2/2012 đến 11/2/2012 đã có hơn 2000 lượt truy cập. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  15. Kết luận • Ưu điểm: • Khả năng khai thác được các mối quan hệ trong một mạng xã hội bằng cách sử dụng ontology. • Thể hiện được các mối liên hệ trực quan: • Người dùng – quán • Mạng lưới bạn bè, quán và dịch vụ. • Đưa ra được các kết quả tư vấn đáng tin cậy. • Khuyết điểm: • Tốc độ xử lý còn hạn chế. • Hướng phát triển. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  16. Tài liệu tham khảo • Natalya F. Noy and Deborah L. McGuinness, Ontology Development 101: A Guide to Creating Your First Ontology, 2001. • Brickley, D. & Miller, L., FOAF Specification, 2007. • Lee Feigenbaum & Eric Prud'hommeaux, SPARQL By Example A Tutorial, 2011. • Holger Knublauch, Protege-OWL API Programmer's Guide, 2010. • Amichai-Hamburger, Y. & Vinitzky, G., Social network use and personality, Computers in Human Behavior, 2010, 26, 1289 – 1295. • Horrocks, I.; Patel-Schneider, P. F. & van Harmelen, F.From SHIQ and RDF to OWL: The Making of a Web Ontology Language, Journal of Web Semantics, Elsevier, 2003, 1, 7-26 • Berjani, B. & Strufe, T., A recommendation system for spots in location-based online social networks, Proceedings of the 4th Workshop on Social Network Systems, ACM, 2011, 4:1-4:6 • Nguyen, T.; Loke, S. W.; Torabi, T. & Lu, H., PlaceAware: A Tool for Enhancing Social Interactions in Urban Places, Proceeding of the 10th International Symposium on Pervasive Systems, Algorithms, and Networks (ISPAN), 2009, 143 -147. Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

  17. Cảm ơn Nhóm Hạt Cát - IS02 - UIT

More Related