1 / 25

KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ DUY TRÌ HT QLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025 : 2005

KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ DUY TRÌ HT QLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025 : 2005 CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM CỦA CEM CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO/ SO SÁNH LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM. TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG -------------------------------------------. NỘI DUNG TRÌNH BÀY.

maik
Download Presentation

KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ DUY TRÌ HT QLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025 : 2005

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ DUY TRÌ HT QLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025 : 2005 CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM CỦA CEM CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO/ SO SÁNH LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG -------------------------------------------

  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Giới thiệu chung về ISO/IEC 17025 : 2005 • Những kinh nghiệm của CEM trong việc xây dựng và duy trì HTCL • Tổ chức thử nghiệm liên phòng

  3. 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ISO/IEC 17025 : 2005 Hoạt động phù hợp với ISO/IEC 17025 • ISO/IEC 17025:2005 là tiêu chuẩn quốc tế đưa ra các yêu cầu để các PTN xây dựng hệ thống quản lý chất lượng và là chuẩn mực để công nhận PTN • Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu mà PTN phải đáp ứng nếu muốn chứng minh rằng PTN: • Hoạt động theo một hệ thống quản lý chất lượng; • Có năng lực kỹ thuật và; • Có thể đưa ra các kết quả chính xác, trung thực, kịp thời. • 15 yêu cầu về quản lý và 10 yêu cầu về kỹ thuật PTN BoA đánh giá và công nhận Cấp chứng chỉ VILAS

  4. 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ISO/IEC 17025 : 2005 Các yêu cầu chung về quản lý 4.1 TỔ CHỨC 4.2 HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG 4.3 KIỂM SOÁT TÀI LIỆU 4.4 XEM XÉT YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ VÀ HỢP ĐỒNG 4.5 HỢP ĐỒNG PHỤ VỀ THỬ NGHIỆM VÀ HIỆU CHUẨN 4.6 MUA DỊCH VỤ VÀ ĐỒ CUNG CẤP 4.7 DỊCH VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG 4.8 PHÀN NÀN 4.9 KIỂM SOÁT VIỆC THỬ NGHIỆM/HIỆU CHUẨN KHÔNG PHÙ HỢP 4.10 CẢI TIẾN 4.11 HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC 4.12 HÀNH ĐỘNG PHÒNG NGỪA 4.13 QUẢN LÝ HỒ SƠ 4.14 ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ 4.15 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

  5. 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ISO/IEC 17025 : 2005 Các yêu cầu chung về kỹ thuật 5.1 YÊU CẦU CHUNG 5.2 NHÂN SỰ 5.3 TiỆ NGHI VÀ ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG 5.4 PHƯƠNG PHÁP VÀ PHÊ DUYỆT 5.5 THIẾT BỊ 5.6 LIÊN KẾT CHUẨN 5.7 LẤY MẪU 5.8 QUẢN LÝ MẪU 5.9 ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG KẾT QUẢ TN 5.10 BÁO CÁO KẾT QUẢ

  6. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM • 2.1. Những kết quả CEMLab đạt được • - Hệ thống QLCL PTN đã được công nhận đáp ứng các yêu cầu của ISO 17025; cấp VILAS cho 38 thông số phân tích ; • Chứng tỏ năng lực của PTN và độ tin cậy của kết quả: • Lợi ích bên trong: • Cải tiến hiệu quả từ tiếp nhận mẫu đến báo cáo số liệu • Giảm thiểu việc phân tích lại • Tăng trách nhiệm và động lực phát triển • Lợi ích bên ngoài: • Phòng thí nghiệm trọng tài quốc gia • Uy tín • Công nhận

  7. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) 2.2. CEM đã làm gì? 1. Đánh giá những ưu thế, khó khăn hiện có (Lãnh đạo; thiết bị …) 2. Xác định chính sách và các mục tiêu QA 3. Lựa chọn tiêu chí, Tiêu chuẩn hướng dẫn 4. Hiểu được các yêu cầu của QA 5. Xây dựng hệ thống QA XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG VÀ XIN CÔNG NHẬN Duy trì và liên tục cải tiến hệ thống

  8. STCL Các thủ tục Các SOPs Các hướng dẫn Các biểu mẫu 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) 2.3. Kinh nghiệm thiết lập hệ thống quản lý chất lượng theo iso/iec 17025 : 2005 thông qua việc xây dựng tài liệu hệ thống: • Các tài liệu hệ thống đầy đủ, phù hợp với ISO 17025; • Thông tin rõ ràng, biểu mẫu dễ áp dụng và có tính hệ thống • Tư vấn chuyên gia: Trong nước và quốc tế; Dữ liệu Lấy ý kiến góp ý của toàn bộ cán bộ CEMLab; Xem xét, cải tiến hệ thống hàng năm; trình Lãnh đạo

  9. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) 2.4. Kinh nghiệm xây dựng SOP • Xác định sự cần thiết của SOP • SOP: Quy trình phân tích sau khi xác nhận giá trị sử dụng/thẩm định tại PTN • Góp phần đảm bảo chất lượng • Thủ tục, trình tự thực hiện nhất quán • Giảm thiểu sai khác • Kiểm soát phân tích mẫu QC và các tiêu chí đặt ra

  10. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) • Xác định rõ nội dung trọng tâm của SOP, lưu ý: • (EPA QA/G-6 (2007), Guidance for Preparing Standard Operating ) • Phạm vi áp dụng: MDL, LOQ, RL và hiệu lực của pp • Nêu rõ các thiết bị và dụng cụ sử dụng trong quy trình phân tích (SOP); • Phân tích mẫu QC và yêu cầu, các tiêu chí phân tích mẫu QC • Cách xử lí số liệu và trình bày kết quả; • Các biểu mẫu cần phải báo cáo và tuân theo. • Rà soát, điều chỉnh SOP • 1 năm 1 lần • Khi có bất cứ sự thay đổi nào

  11. Xác định yêu cầu và lựa chọn phương phápĐáp ứng yêu cầu của khách hàng/QCVN 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) Dầu mỡ, BVTV (QCVN 08/2008) • Đápứngvề MDL/LOQ, U? • Đápứngvềtiêuchíchođộchínhxác/ saisố, độchụm,… • Phùhợpvớinănglựctrangthiếtbịhiệncó Giới hạn quy định trên : LOQ : Độ KĐBĐ NH4+-N (QCVN 08/2008) Giới hạn quy định dưới

  12. Lựa chọn phương pháp Các yêu cầu tiện nghi và môi trường Các yêu cầu nhân viên Độ lặp lại, tái lặp và không đảm bảo đo Hiệu suất thu hồi và các ảnh hưởng của nền mẫu An toàn Chi phí và thời gian 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp)

  13. Đánh giá khả năng áp dụng tại CEMLab Thẩm định phương pháp Thẩm định MDL, LOQ Thẩm định độ chính xác, độ chụm, ... của phương pháp Phân tích mẫu CRM Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp Mở rộng phạm vi áp dụng của phương pháp Xác nhận MDL, A., P., … Phân tích mẫu CRM 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp)

  14. Xây dựng SOPs thử nghiệm Đánh giá khả năng áp dụng tại PTN Ví dụ kết quả thẩm định phương pháp` 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp)

  15. 2.5. Đảm bảo chât lượng kết quả thử nghiệm 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) • Kiểm soát nội bộ • Phân tích các mẫu QC theo chương trình quy định tại các SOP cụ thể (trắng, lặp, spike,..) • Định kì phân tích các mẫu CRM Mẫu thực Mẫu chuẩn Mẫu QC Mẫu QC • S: Dung dich chuẩn • BL: Mẫu trắng • QC: Mâuc chuẩn kiểm soát • T: Mẫu thử nghiệm • LD: Mẫu lặp • MS: Mẫu thêm chuẩn 15 CEMLab

  16. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) 2.5. Đảmbảochâtlượngkếtquảthửnghiệm • Đưa ra các tiêu chí chấp nhận cụ thể • Xử lí số liệu theo các tiêu chí thiết lập dựa trên số liệu xác nhận giá trị sử dụng/thẩm định phương pháp

  17. 2.5. Đảm bảo chât lượng kết quả thử nghiệm 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) • Kiểm soát nội bộ • Phân tích dữ liệu QC thường xuyên thông qua các công cụ thông kê ( xây dựng biểu đồ kiểm soát chất lượng) và có những hành động khắc phục, cải tiến kịp thời. Hàng ngày, nv phải nộp lại biên bản thử nghiệm, báo cáo kết quả Kết quả được soát xét theo 3 cấp, CEMLab

  18. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) 2.5. Đảm bảo chât lượng kết quả thử nghiệm • Tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên phòng: • Hàng năm: ít nhất 6 chương trình cho hầu hết các thông số đã được chứng nhận VILAS; • (PTA của Úc, FAPAS của Anh, NAPT của Mỹ…) • Xem xét nguyên nhận, • khắc phục: nếu kết quả ko đạt • (Z-Score ) 18 CEMLab

  19. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) 2.6. Nhân sự • Tất cả nhân viên PTN đều phải tham gia khóa đào tạo về ISO 17025, và kỹ năng phân tích; • Đánh giá tay nghề hàng năm; • Tổ chức thường xuyên Semina khoa học; • Phân công công việc rõ ràng, • Trách nhiệm và quyền hạn • Hồ sơ đào tạo • Kế hoach đào tạo: Nội bộ , bên ngoài ….. 19 CEMLab

  20. 2.7. Duy trì hệ thống chất lượng 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) • Duy trì : Chính sách chất lượng của PTN và Cam kết của lãnh đạo; • Hiệu chuẩn thiết bị theo đúng kế hoạch; • Rà soát và cập nhật SOPs; • Đào tạo, đánh giá sự thành thạo của nhân viên; • Thực hiện kế hoạch Đảm bảo chât lượng kết quả thử nghiệm hàng năm • Kế hoạch nội bộ ( phân tích CRMs, QA/QC).. • Kế hoạch tham gia PTs;

  21. 2. NHỮNG KINH NGHIỆM CỦA CEM (tiếp) Hướng tới sự phát triển, kế hoạch cho tương lai • Duy trì hệ thống chất lượng • Đăng kí mở rộng • Tham gia định kì PTs Doing the Right Things the Right Way the First Time! 21 CEMLab

  22. 3. TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG • Thử nghiệm liên phòng: • Quá trình tổ chức, thực hiện và đánh giá việc thử nghiệm trên cùng một mẫu hoặc mẫu tương tự nhau bởi 2 hay nhiều PTN theo một điều kiện quy định sẵn. • Lợi ích của các bên tham gia: • Tăng cường tính năng PTN thông qua việc đánh giá từ bên ngoài; • Chứng minh năng lực thử nghiệm cho khách hàng; cho các đơn vị quản lý; • Cung cấp cơ sở dữ liệu, tài liệu để các PTN xin đánh giá công nhận và/ hoặc đánh giá giám sát VILAS (4 PTN thuộc mạng lưới QT MT QG, 22 PTN trưc thuộc QTMT địa phương đạt VILAS) • Giảm thiểu chi phí tham gia PT • ….

  23. Lab-05 Lab-18 Lab-02 Lab-10 Lab-19 Lab-04 Lab-07 Lab-21 Lab-23 Lab-08 Lab-03 Lab-22 Lab-01 Lab-14 Lab-16 3. TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG (tiếp) CEM đã làm gì? • Xây dựng sổ tay chất lượng và các thủ tục tổ chức thử nghiệm liên phòng phù hợp với ISO/IEC 17043; • Xây dựng quy trình tổ chức PTs, trình Lãnh đạo Tổng cục ban hành; • Gửi hồ sơ, kế hoạch tổ chức PTs tới Văn phòng Công nhận Chất lượng (BoA) để thừa nhận

  24. 3. TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG (tiếp) • Những chương trình CEM đã tổ chức: • 2010: tổ chức 01 Round; 27 PTN tham gia; • 2011: tổ chức 02 Round (CEM-IC- 02 và CEM-IC-03); vơi sự tham gia tương ứng là 27 và 23 PTN • KẾ HOẠCH 2012 • - Tổ chức 02 chương trình thử nghiệm liên phòng với mã số tương ứng là: CEM-IC-04 và CEM-IC-05; • - Đối tượng môi trường: môi trường nước; • - Các thông số thử nghiệm: NH4+; NO3-; NO2-; PO43-; Pb; Fe; Cd; Cr; Zn; • - Thời gian dự kiến: tháng 7/2012 và tháng 9/2012 tương ứng cho mỗi chương trình.

  25. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related