1 / 20

Cataloge DX140W-Tiếng Việt

Mu00e1y Xu00fac Hu00e0n Quu1ed1c tru1ef1c thuu1ed9c tu1eadp u0111ou00e0n DCC Viu1ec7t Nam, lu00e0 thu00e0nh viu00ean phu00e2n phu1ed1i u0111u1ed9c quyu1ec1n cu1ee7a Doosan Infracore Hu00e0n Quu1ed1c. Chi tiet: https://www.mayxuchanquoc.com/

Download Presentation

Cataloge DX140W-Tiếng Việt

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. DOOSAN Công suất động cơ: SAE J 1349, 99 Kw (132HP) tại 2000 vòng/phút. Trọng lượng hoạt động: 13.750 kg đến 15.560 kg Dung lượng gầu (SAE) 0.24 đến 0.67 M3

  2. 140W

  3. Máy xúc thủy lực DX140W Máy xúc thủy lực DX140W - Tăng hiệu suất và giảm mức tiêu thụ nhiên liệu bằng việc ứng dụng thế hệ động cơ mới nhất của hãng Doosan (Tier III, Stage III). - Cải tiến điều kiện lao động tăng tiện nghi và cải tiến tầm nhìn đảm bảo an toàn và mang đến sự hài lòng trong khi làm việc. - Cải tiến sự tin cậy của máy bằng cách sử dụng những vật liệu tốt hơn cùng với phương pháp phân tích ứng suất cấu trúc mới làm tăng tuổi thọ cũng như giảm giá thành vận hành. - Giảm thời gian bảo dưỡng, tăng độ sẵn sàng và giảm giá thành vận hành của máy. - Tăng sức mạnh của máy xúc, độ ổn định và dễ dàng bảo dưỡng, điều khiển chính xác và tuổi thọ được tăng lên. Với Doosan DW140W bạn sẽ dễ dàng thu hồi vốn đầu tư.

  4. THAO TÁC ĐIỀU KHIỂN Lựa chọn chế độ vận hành Chế độ làm việc Chế độ công suất Tiêu chuẩn: sử dụng 85 % công suất động cơ Chế độ tăng công suất: sử dụng 100% công suất. Bảng điều khiển với màn hình màu tinh thể lỏng. Nó hiển thị tất cả các thông tin liên quan đến sự vận hành của máy. Cần điều khiển Cần điều khiển rất chính xác làm tăng độ linh hoạt, an toàn và có khả năng thỏa mãn những yêu cầu làm việc chính xác. Cần điều khiển di chuyển nhẹ nhàng với tải thay đổi một cách dễ dàng và an toàn Được lắp thêm các công tắc điều khiển khác để có thể trang bị thêm các chức năng điều khiển như (gắp, gạt, nghiền) Màn hình cơ bản Ghi lại quá trình hoạt động của máy Chức năng chống trộm Thông tin về lọc Điều chỉnh lưu lượng Điều chỉnh độ tương phản màn hình Hộp đựng điện thoại Dụng cụ châm thuốc Giắc cắm nguồn 12V DC Ăng ten kính - Khoang chứa đồ

  5. SỰ TIỆN NGHI Hệ số vận hành của máy xúc có liên quan trực tiếp đến năng suất của người vận hành. Thiết kế mới DX140W đặt người vận hành vào tâm điểm chú ý do đó chúng tôi đã tăng đáng kể độ an toàn và hiệu quả cho người vận hành. Nhiều không gian, tầm nhìn tốt hơn, điều hòa nhiệt độ và ghế ngồi thoải mái. Tất cả điều đó làm cho người vận hành cảm thấy thoải mái trong giờ làm việc. Cột lái Cột lái có thể điều chỉnh được tiến lùi, giữa làm giảm thiểu việc di chuyển của bạn trong khi điều khiển máy di chuyển làm cho bạn vô cùng hài lòng, những phần phía dưới của cột lái đã được cải tiến làm tăng thoải mái cho bạn. Bảng điều khiển Những vị trí chính xác và rõ ràng giúp người điều khiển dễ dàng nhận biết. Hệ thống điều hòa hiệu suất cao cung cấp dòng khí được điều khiển bằng điện tử có 5 trạng thái mang đến sự hài lòng cho bạn. Nút Radio giúp bạn có thể điều chỉnh được âm lượng và lựa chọn những chương trình mình yêu thích. Ghế treo khí (Lựa chọn) Giảm độ rung cho bạn khi làm việc cũng như di chuyển. Thêm nữa hệ thống sấy sẽ giúp bạn ấm áp khi thời tiết lạnh. Cần điều khiển lưỡi ủi/ chân chống. Cần điều khiển lưỡi ủi/ chân chống được kết hợp với các công tắc giúp bạn lựa chọn kết hợp cả hai chức năng hoặc vận hành độc lập. Bàn chân Các vị trí của phanh và bàn tăng ga được bố trí rất hợp lý làm tăng hiệu quả của người vận hành và giảm thiểu di chuyển bàn chân. Lực của các bàn đạp được giảm xuống làm cho bạn giảm mệt mỏi.

  6. CÔNG SUẤT Công suất của động cơ DX140W trực tiếp tác động đến hiệu quả làm việc của máy. Loại động cơ thế hệ mới “Thanh tích áp” và hệ thống điều khiển thủy lực mới e-EPOS tạo ra một thế hệ máy không có đối thủ. Với tỉ số giá cả/ hiệu suất làm cho máy xúc DX140W tạo ra nhiều ưu việt. Hệ thống quay bệ Giảm thiểu rung động trong quá trình quay trong khi tăng mômen quay và chu kỳ quay. Trái tim của máy xúc là động cơ thế hệ mới DE58TIS. Kết hợp với hệ thống điều khiển mới để đạt tối ưu hóa năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ sản sinh ra công suất 132 hp (99 Kw/134 ps) tại 2000 v/ph và nhiều mômen. Vì thiết kế tỉ mỉ với việc sử dụng hệ thống kim phun tích áp và 4 van cho một xylanh. Những kết cấu này giúp tối ưu hóa sự đốt và giảm ô nhiễm môi trường thông qua việc giảm khí thải Nox và các hạt. Tăng mômen xoắn của động cơ cho phép tăng hiệu suất của hệ thống thủy lực. Động cơ DE58TIS Đặc điểm của máy xúc bánh lốp là yêu cầu đạt hiệu suất cao khi di chuyển. Do đó máy được trang bị bơm thủy lực trục cong, nó tạo ra hiệu suất cao với lưu lượng 2 x 156.1 l/phút tại 2000 v/ph. Giúp giảm chu kỳ thời gian và bơm bánh răng cải tiến làm tăng hiệu quả của đường dầu điều khiển.

  7. Điều khiển máy xúc Hệ thống e-EPOS (hệ thống tối ưu hóa điện tử công suất). Đây là bộ não của máy xúc, giờ đây hệ thống này có thể giao diện được với bộ điều khiển động cơ (ECM) qua CAN (mạng lưới điều khiển). Nó tạo ra sự trao đổi thông tin giữa động cơ và hệ thống thủy lực, chúng hoạt động một cách cực kỳ đồng bộ. Hệ thống điều khiển này có những ưu điểm sau đây: * Có sẵn chế độ công suất và chế độ làm việc bình thường đảm bảo tối đa hiệu suất làm việc của máy dưới mọi điều kiện. * Mức tiêu thụ nhiên liệu được điều khiển bằng điện tử giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc. * Chức năng ga tự động. * Điều chỉnh lưu lượng bơm. * Chức năng tự chuẩn đoán lỗi giúp cho việc giải quyết những vấn đề kỹ thuật được nhanh chóng và hiệu quả. * Bộ nhớ ghi lại các thông số kỹ thuật của quá trình hoạt động. * Chu kỳ bảo dưỡng thay dầu được hiển thị.

  8. Khái niệm về một hệ thống lái mới Thế hệ môtơ di chuyển và hộp truyền động mới làm tăng độ êm, cải tiến tốc độ hệ thủy lực, và thay đổi tốc độ. Trục tải chịu tải trọng. Trục trước có thể dao động với góc lái lớn. Bộ truyền động được lắp trực tiếp vào trục sau giúp tăng khe hở mặt đất. Hệ thống phanh hiện đại. Hệ thống phanh mới lắp trực tiếp trên trục bánh xe thay vì lắp trên bộ truyền động để tránh việc va đập bộ truyền hành tinh. Nó loại trừ được hiệu ứng đá tảng khi máy làm việc tại chỗ. Hệ thống trục mới này còn được thiết kế giảm việc bảo dưỡng và tăng thời gian thay dầu từ 1000 giờ trước đây lên 2000 giờ. Chân chống Chân chống loại chốt có thể được lắp phía trước hoặc phía sau tạo ra tính linh hoạt tùy theo điều kiện làm việc của máy. Lưỡi ủi Lưỡi ủi loại chốt có thể được lắp phía trước hoặc phía sau tạo ra tính linh hoạt tùy theo điều kiện làm việc của máy. Đáy lưỡi ủi rộng hơn và song song làm giảm thiểu áp suất nén đất. Khung được thiết kế rất cứng, các mối hàn tạo ra độ ổn định, đường dầu thủy lực gọn gàng, hộp truyền động được bảo vệ và trục chịu tải trọng, tất cả những ưu điểm này mang đến sự hài lòng của bạn với kiểu máy xúc bánh lốp này. Hai chân chống và lưỡi ủi có cấu tạo chốt mang đến sự linh hoạt lớn. Thanh ngăn cũng có sẵn cho bạn lựa chọn.

  9. SỰ TIN CẬY Độ tin cậy của tất cả các chi tiết đóng góp vào hiệu quả hoạt động của máy. Doosan đã sử dụng công nghệ thiết kế có sự trợ giúp của máy tính. Các loại vật liệu có độ bền cao và các phương pháp kiểm tra dưới những điều kiện làm việc khắc nghiệt. Độ ổn định của vật liệu là sự ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Thiết kế phân tích ứng suất và cải tiến công nghệ sản xuất giúp tăng độ cứng vững và ổn định của khung dưới. Khung xe, nơi lắp lưỡi ủi và chân chống ứng dụng công nghệ 3D CAD đảm bảo cải tiến độ bền và ổn định. Cần gia cường Hình dạng của cần đã được tối ưu hóa nhờ phương pháp thiết kế phần tử hữu hạn, cho phép chịu tải đồng đều. Kết hợp việc tăng chiều dày của vật liệu dẫn đến làm tăng độ tin cậy và ổn định của máy vì giảm thiểu được giới hạn mỏi của máy. Tay gia cường Tay cần sử dụng phương pháp đúc tại các vấu lồi giúp tăng tuổi thọ. Khung trên loại – D Loại này làm tăng độ bền và giảm sự xoắn của khung khi xóc. Bạc chốt Bạc chốt làm bằng loại vật liệu thấm dầu giúp tăng tuổi thọ và tăng chu kỳ bôi mỡ tay cần đến 250 giờ vận hành. Bạc được cán những đường rãnh và được lắp vào các chốt của tay, gầu, lưỡi ủi và chân chống cũng làm tăng chu kỳ bơm mỡ đến 50 giờ vận hành. Căn nhựa Trang bị thêm căn bằng nhựa để tăng tuổi thọ của chốt và bạc.

  10. Nắp chắn bảo vệ xylanh Nắp gia cường rộng rãi bảo vệ trục xylanh của lưỡi ủi và chân chống để chống lại đá rơi trong khi làm việc. Đối trọng đúc Đối trọng của máy được đúc để chống lại biến dạng khi có va đập mạnh, thêm vào đó máy sẽ được tăng cường sự ổn định vì thiết kế hạ thấp trọng tâm. Đèn sử dụng công nghệ LED Loại đèn này tăng đáng kể tuổi thọ của đèn so với các loại bóng đèn sợi đốt. Vì vậy giúp ngăn ngừa tai nạn.

  11. BẢO DƯỠNG Chu kỳ bảo dưỡng dài hơn, thời gian bảo dưỡng được giảm xuống, Doosan đã phát triển thế hệ máy DX140W mang lại lợi nhuận rõ rệt. Lọc dầu động cơ Lọc dầu động cơ mang đến hiệu quả lọc cao và tăng chu kỳ lên đến 500 giờ. Bạn dễ dàng tháo lắp và vị trí lắp đặt tránh việc làm hại môi trường xung quanh. Dễ dàng bảo dưỡng Dễ dàng kiểm tra tản nhiệt và giàn làm mát, bạn có thể dễ dàng kiểm tra các thành phần của động cơ từ trên nóc hoặc cạnh. Hệ thống lọc dầu hồi thủy lực Hiệu quả bảo vệ hệ thống thủy lực được tăng lên nhờ sử dụng kiểu lọc mới bằng sợi thủy tinh có thể lọc được 99.5% các hạt bẩn làm tăng chu kỳ của dầu. Loại lọc lớn lọc được 99% hạt bay trong không khí làm tăng độ sạch của động cơ và tăng chu kỳ thay thế. Hộp dụng cụ và khoang trống Các khoang rộng có khóa được lắp bên trái của gầm dưới và bên phải bạn có thể chứa mỡ.

  12. Hiển thị Có thể nối PC với hệ thống e- EPOS cho phép hiển thị rất nhiều thông số vận hành, như áp suất của bơm, nhiệt độ, bạn cũng có thể lưu giữ và in ra để phân tích. Hộp cầu chì được bố trí trong hộp sau ghế lái giúp bạn rất dễ kiểm tra và bảo vệ môi trường. Lọc nhiên liệu thô Hệ thống lọc thô hiệu suất cao bao gồm lọc tách nước nó tách hơi ẩm trong dầu nhiên liệu. Điểm bôi mỡ Trung tâm của các trục rất dễ dàng bảo dưỡng.

  13. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ Model Doosan DE58TIS (Euro II) Số xylanh 6 Công suất danh nghĩa tại bánh đà 99 Kw tại 2000vòng/phút Tiêu chuẩn SAE J 1349 Mômen xoắn lớn nhất 50 kgf.m tại 1400 v/ph Dung tích xylanh 5.890 cc Đường kính trong và hành trình xylanh 100mm x 125 mm Môtơ đề 24V/ 4.5 Kw Ắc quy 2 x 12 V / 100 Ah Lọc khí Lọc kép với hệ thống thải bụi tự động HỆ THỐNG THỦY LỰC Trái tim của hệ thống thủy lực là e-EPOS (hệ thống tối ưu hóa điện tử công suất). Cho phép máy làm việc hiệu quả tại mọi điều kiện và giảm suất tiêu thụ nhiên liệu. Hệ thống này được nối với hệ thống điều khiển động cơ để cân đối hoạt động giữa động cơ và hệ thống thủy lực. • Hệ thống thủy lực có thể hoạt động độc lập và kết hợp. • Hệ thống cảm nhận áp suất để giảm tiêu thụ nhiên liệu. • Hệ thống giảm ga tự động. • Hai trạng thái vận hành và công suất. • Nút ấn điều khiển để điều khiển phần phụ trợ khác. • Điều khiển công suất bơm có sự trợ giúp của máy tính. Bơm chính. Hai bơm pitong hướng trục thay đổi lưu lượng. Lưu lượng lớn nhất 2 x 156 l/ph. Bơm dầu điều khiển. Bơm bánh răng. Lưu lượng lớn nhất… 18.5 l/ph Áp suất lớn nhất của hệ thống Trạng thái bình thường… 330 kgf/ cm2 Trạng thái tăng áp 350 kgf/ cm2 Di chuyển 350 kgf/ cm2 Quay toa 245 kgf/ cm2 * TRỌNG LƯỢNG Trọng lượng làm việc bao gồm cho 4.3 mét cần và 2.1 mét tay, người vận hành, nước làm mát bình nhiên liệu đầy và các thiết bị tiêu chuẩn. Gầu mang tải 439 kg Trọng lượng vận hành (Cần sử dụng khớp nối) Loại khung dưới Trọng lượng vận hành (Cần liền) Phíatrước Phíasau Khung gạt Lưỡi ủi 13.750kg 14.292kg Chân chống Khung gạt 14.078kg 14.620kg Chân chống Lưỡi ủi 14.658kg 15.200kg Chân chống Lưỡi ủi 14.685kg 15.227kg Chân chống Chân chống 15.013kg 15.560kg

  14. * XYLANH THỦY LỰC Trục xylanh thủy lực và vỏ xylanh được chế tạo bằng loại thép có độ bền cao, xylanh được trang bị cơ cấu giảm chấn để đảm bảo độ êm ái khi vận hành và tăng tuổi thọ xylanh. Cần liền Xylanh-Số lượng- Lỗ x trục x hành trình * CƠ CẤU QUAY • Máy được trang bị môtơ quay pitong hướng trục với hộp giảm tốc bánh răng hành tinh 2 trạng thái. • Tăng mômen quay và giảm thời gian. • Bánh răng phía trong được tôi cứng. • Bánh răng phía trong và bánh răng quay được bôi trơn bằng dầu. • Cơ cấu phanh bằng lực ép lò xo và nhả phanh thủy lực. Tốc độ quay 0 đến 11.3 vòng/phút * BỘ TRUYỀN ĐỘNG Hoàn toàn thủy lực gồm 3 tốc độ, có thể thay đổi lưu lượng, mômen xoắn lớn, môtơ pitong hướng trục điều khiển đạp chân làm cho máy di chuyển nhẹ nhàng. Trục trước và sau giảm tốc tại moay ơ. Tốc độ di chuyển (cao) 37 km/ giờ Lực kéo lớn nhất.. 7.700 kg Khả năng leo dốc lớn nhất 350 / 70 % DUNG TÍCH CÁC BÌNH CHỨA Bình nhiên liệu 280 lít Hệ thống làm mát 20 lít Dầu động cơ.. 22 lít Dầu hộp số quay toa 2 lít Hộp truyền động.. 2.5 lít Trục trước.. 2.5 lít Trục sau.. 2.4 lít Hệ thống thủy lực 155 lít Bình dầu thủy lực.. 102 lít Cần chính 2 110 x 75 x 1084 mm Tay cần 1 115 x 80 x 1075 mm Gầu 1 95 x 65 x 900 mm * GẦM DƯỚI Khung chịu tải, được hàn cấu trúc chống ứng suất, vật liệu chế tạo được chọn lọc để có độ cứng. Đặc biệt các chốt được gia nhiệt, trang bị lốp 10.000-20 lốp đôi tách rời. Trục trước dao động bằng thủy lực, lưỡi ủi phía sau hoặc chân chống. Lưỡi ủi hoặc chân chống có thể lắp lẫn cho nhau. Có thể sử dụng lốp không săm 18-19.5 20 PR và lốp kép 10.0-2016. * MÔI TRƯỜNG Độ ồn tương thích với luật môi trường Lwa độ ồn bên ngoài 101 dB (A) Độ ồn vận hành 74 dB (A) * GẦU XÚC Dung tích Chiều rộng Cắt cạnh (mm) Kíchthước cần, tay cần 4.6métcần (Cần sử dụng khớp nối) 2.1m tay A Không có 4.3m cần liền 2.1m tay A 4.988métcần (Cần sử dụng khớp nối) 2.1m tay A Trọng lượng PCSA CECE 2.5m tay A 2.5m tay A 0.24m3 0.22m3 468.4 294Kg 534 0.35m3 0.4m3 0.45m3 0.55m3 0.65m3 0.34m3 0.45m3 0.51m3 0.64m3 0.76m3 736.4 819.8 362Kg 823.8 911 402Kg A A B A B 907.4 991 418Kg B B C B B 1.083 1.167 465Kg C C - C - 1.120 1.220 519Kg C - - - - A. Thích hợp tỉ trọng 2000 Kg/ m3 B. Thích hợp tỉ trọng 2000 Kg/ m3 C. Thích hợp tỉ trọng 2000 Kg/ m3

  15. * KÍCH THƯỚC Cần liền 4.300mm 2.100mm 7.235mm 2.496mm 4.600mm 2.100mm2.500mm 7.820mm7.470mm ← ← Loại cần liền Loại tay A Chiều dài đóng gói B Chiều rộng đóng gói C Chiều cao đóng gói (cần) 3.351mm 3.225mm3.460mm ← ← ← ← ←← ←← ←← ←← ←← ←← D Chiều cao đến cabin E Bánkínhtâm quay F Khehở so với mặt đất G Khehở của đối trọng H Caođộ nắp động cơ I Chiều rộng toàn bộ J Tâmhaibánh K, L Chiều rộng ta lông 3.040mm 2.200mm 350mm 1.206mm 3.376mm 2.494mm 2.800mm 1.944mm

  16. * PHẠM VI LÀM VIỆC 4.300mm 2.100 4.600mm 2.100 Cần liền Loại tay A độ vươn xa nhất B độ đào sâu nhất C cao độ vươn D Chiều cao đổ cao nhất Ebánkính vòng quay 2.500 8.250 7.520 7.790 5.190 4.580 4.790 8.850 8.130 8.370 6.480 5.810 6.060 2.670 2.470 2.570 * LỰC ĐÀO Gầu PCSA Lực đào 0.24m3 0.39m3 0.45m30.51m3 0.59m3 0.64m3 0.76m3 0.42m3HD 0.49m3HD 10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf10.140Kgf Tay 2.100mm2.500mm Lực đào 7.650Kgf 6.550Kgf GẦM DƯỚI VỚI GẠT TRƯỚC - CHÂN CHỐNG SAU / GẠT TRƯỚC - ỦI SAU 347 851 2800 878 Lưỡi gạt trước và lưỡi ủi sau 656 515 756 2800 1052 111 2495 Lưỡi gạt trước và chân chống sau 347 147 1028 1700 1100 878 851 1700 1100 1052 851 2800 4990 878 3401 3622 4935 4935 Lưỡi ủi trước và chân chống sau Chân chống trước và chân chống sau * GẦM DƯỚI VỚI CHÂN CHỐNG TRƯỚC - LƯỠI ỦI SAU * GẦM DƯỚI VỚI CHÂN TRƯỚC VÀ SAU/ ỦI TRƯỚC – CHÂN CHỐNG SAU

  17. * TRANG BỊ TIÊU CHUẨN Hệ thống thủy lực • Điều khiển hồi dòng dầu cần và tay • Điều khiển giữ dầu cần và tay • Van chống xóc cho cơ cấu quay • Các lỗ chờ • Công tắc tăng công suất • Tấm sắt được đột lỗ chống trượt • Dây đai an toàn • Khóa thủy lực • Kính an toàn • Búa thoát hiểm • Gương bên phải và trái • Chuông báo khi di chuyển • Dừng động cơ khẩn cấp • Đèn dừng máy LED Trang bị cabin • Giảm chấn chất lỏng • Cabin giảm ồn trong mọi thời tiết • Điều hòa nhiệt độ • Ghế ngồi điều chỉnh đầu và tay • Cửa sổ kéo, cửa trước có thể hạ • Đèn cabin • Gạt nước • Châm thuốc và gạt tàn • Giá đựng cốc • Hộp nóng, lạnh • Màn hình LCD • Chiết áp điều chỉnh tốc độ động cơ • Đài FM • Công tắc điều khiển Radio • Ổ cắm 12 V • Ổ cắm dây nối máy tính với máy • Cần điều khiển trang bị 3 công tắc • Chống lóa • Gạt nước • Nắp che nắng Các chi tiết khác • Lọc khí lõi kép • Lọc nhiên liệu thô • Màng chắn bụi cho tản nhiệt, làm mát dầu và giàn lạnh điều hòa • Hệ thống chống quá nhiệt động cơ • Hệ thống bảo vệ khởi động động cơ • Máy phát 24V, 60 A • Còi điện • Đèn halogen (khung 2 và cần 2) • Lọc dầu kép • Đối trọng đúc – 1.8 tấn Gầm máy • Lốp kép 10.00-2014 PR • Trục chịu tải • Lưỡi ủi song song • Hộp dụng cụ • Bốn tốc độ (bò, thấp, tối ưu và cao) • Khóa xylanh lái phía trước • Bọc chống mưa An toàn • Tay cầm và cầu thang rộng rãi * THIẾT BỊ LỰA CHỌN An toàn • Van bảo vệ chống vỡ ống • Thiết bị cảnh báo quá tải • Bảo vệ nóc và trước cabin • Đèn cấp cứu (quay) • Gương và đèn tại đối trọng Cabin • Ghế đệm khí • MP3 • 2 đèn trước • 4 đèn trước - 2 sau • Điều khiển chân chống riêng biệt • Lốp kép 10.00-2016 PR Trang bị khác • Ống cho búa đập - ống kẹp nhanh • Ống cho môtơ quay phụ kiện trước • Gạt nước phía dưới • Sấy nhiên liệu • Máy phát lớn hơn (24V-80A) • Bơm nhiên liệu Gầm máy • Gạt trước • Lưỡi ủi • Chân chống • Lốp đơn 18-19.5 20 PR • Đối trọng đúc 2.5 tấn

  18. KHẢ NĂNG NÂNG Cần liền Cần chính: 4,300mm(14’1’’) Tay cần: 2,100mm(6’11’’) Gầu: không đính gầu Đối trọng: 2,200kg(4,850lb) Đường tâm Trục quay trung tâm Mét 1. Tỉ lệ này theo tiêu chuẩn SAE J 1097 2. Điểm tải nằm tại điểm cuối của gầu 3. Màu đỏ: Tỉ lệ tải theo công suất thủy lực 4. Tải này không được vượt quá 87% của công suất thủy lực hoặc 75% công suất đỉnh

  19. Cần chính: 4,300mm(14’1’’) Tay cần: 2,100mm(6’11’’) Gầu: không đính gầu Đối trọng : 2,200kg(4,850lb) Đường tâm Trục quay trung tâm Mét Bố trí kết cấu của khung dưới

  20. DOOSAN 2 Máy tiêu chuẩn có thể thể hiện những minh hoạ không cần thiết Các sản phẩm và trang thiết bị có thể khác nhau ở các thị trường khác nhau Sự thay đổi vật liệu chế tạo và đặc tính kỹ thuật không phải thông báo trước DEVELOPMENT CONSTRUCTIONAL AND COMMERCE Add: Tổ 53 Thị trấn Đông Anh – Hà Nội * Tel: 04-3968 5687 * Fax: 04-3968 1920 Hotline: 0917.679 999 - 0904.861 966 VP Hà Nội: Thành Công Group Building, Đồng Bông, Cầu Giấy, Hà Nội CN Ninh Bình: Công Ty CP Ôtô Thành Công Ninh Bình Địa chỉ: Lô C5, Gián Khẩu, Gia Viễn, Ninh Bình CN Quảng Ninh: Công ty CP Ôtô Thành Công Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 3, Khu 10B, Quang Hanh, Cẩm Phả, Quảng Ninh CN Miền Nam: 33/7, Xã Ngải Thắng, Phường Bình Thắng, Huyện Dĩ An, Bình Dương

More Related