1 / 29

MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH

MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI. § 1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. 1. Vấn đề mô hình hồi quy 2. Ước lượng hệ số hồi quy 3. Tính chất của ước lượng của các hệ số hồi quy 4. Kiểm định giả thuyết 5. Khoảng tin cậy

mikko
Download Presentation

MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI

  2. § 1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN • 1. Vấn đề mô hình hồi quy • 2. Ước lượng hệ số hồi quy • 3. Tính chất của ước lượng của các hệ số hồi quy • 4. Kiểm định giả thuyết • 5. Khoảng tin cậy • 6. Tính phù hợp của mô hình • 7. Tuyến tính hóa một số mô hình

  3. §1. MH HÒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN 1.1. Vấn đề mô hình hồi quy a: Hệ số chặn, b: Hệ số góc MH tuyến tính

  4. Dạng quan sát

  5. 2. Ước lượng hệ số hồi quy • Tổng bình phương các độ lệch • Trong đó • Thể hiện chất lượng của xấp xỉ

  6. Điều kiện cần của cực tiểu Phương trình hồi quy thực nghiệm

  7. 3. Tính chất của ước lượng của các hệ số hồi quy • đường hồi quy qua “trung tâm” số liệu. • Giả thiết:

  8. 4. Kiểm định giả thuyết • a) Sử dụng kiểm định T Đặc biệt Nếu H0 không bị bác bỏ: ....., Mô hình không có ý nghĩa, ..., Xây dựng lại!

  9. Tương tự

  10. 4. Kiểm định giả thuyết a) Sử dụng kiểm định T b. Phân tích phương sai Bác bỏ GT b=0: Chấp nhận MH

  11. P giá trị lớn: Chấp nhận H0, tìm MH khác

  12. 1.4. Kiểm định GT 1.5. Khoảng tin cậy a) Khoảng tin cậy của các tham số • Hệ số góc b: • Hệ số chặn a:

  13. 1.4.Kiểm định GT 1.5. Khoảng tin cậy b) Khoản tin cậy cho đáp ứng trung bình

  14. 1.4.Kiểm định GT 1.5. Khoảng tin cậy c) Dự đoán quan sát tương lai = Đáp ứng trung bình khi x = xo :

  15. 1.4.Kiểm định GT • 1.5. Khoảng tin cậy

  16. 1.4.Kiểm định GT 1.5. Khoảng tin cậy d) Lưu ý khi sử dụng MHHQ • Trường hợp nội suy • Trường hợp ngoại suy

  17. 1.4.Kiểm định GT 1.5. Khoảng tin cậy 1.6. Tính phù hợp của mô hình • a) Phân tích phần dư • Phần dư chuẩn hóa Yêu cầu: * 95% các phần dư chuẩn hóa rơi vào khoảng (-2; 2) *Có dạng bình thường, tập trung “đều đặn” trong dải (-2; 2) quanh trục hoành như dạng (a)

  18. b) Hệ số xác định (coefficient of determination) • Định nghĩa, tính chất, cách tính

  19. y: lực kéo • X: độ dài của dây • Y = ax + b + sai số

  20. Phương trình hồi quy thực nghiệm • Y = 5.115+ 2.9027x

  21. Phân tích phương sai

  22. Tuyến tính hóa một số mô hình

  23. Sử dụng máy tính bỏ túi

More Related