1 / 42

Chương 3

Chương 3. Biểu đồ.

mingan
Download Presentation

Chương 3

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 3 Biểuđồ Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam.

  2. Bảnđồ 3.1: Thamgiacủangườidân ở cấptỉnhphântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 31

  3. Biểuđồ3.1a: Thamgiacủangườidân ở cấpcơsở (Trụcnội dung 1) Tri thức công dân Cơ hội tham gia Chấtlượngbầucử Đóng góp tự nguyện Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 33

  4. Biểuđồ 3.1b: Thamgiacủangườidân ở cấpcơsở (vớikhoảng tin cậy 95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 34

  5. Biểuđồ 3.1c: MốitươngquangiữahiểubiếtcủangườidânvềPháplệnhthựchiêndânchủxã, phường, thịtrấnvàvềcâukhẩuhiệu “Dânbiêt, dânbàn, dânlàm, dânkiểmtra” Biếtvềkhẩuhiệu “Dânbiết, dânbàn, dânlàm, dânkiểmtra r = 0.5034 BiếtvềPháplệnhthựchiệndânchủ ở xã, phường, thịtrấn Khoảng tin cậy 95% Đườnghồiquy Giátrị trung bình Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 39

  6. Bảnđồ 3.2: Côngkhai, minh bạch ở cấptỉnhphântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 43

  7. Biểuđồ 3.2a: Côngkhai, minh bạch (Trụcnội dung 2) Danh sáchhộnghèo Ngânsáchcấpxã Kếhoạchsửdụngđất/khunggiáđềnbù Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 45

  8. Biểuđồ 3.2b: Côngkhai, minh bạch (vớikhoảng tin cậy 95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 46

  9. Bảnđồ 3.3: Tráchnhiệmgiảitrìnhvớingườidân ở cấptỉnhphântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 53

  10. Biểuđồ 3.3a: Tráchnhiệmgiảitrìnhvớingườidân (Trụcnội dung 3) Mứcđộvàhiệuquảtiếpxúcvớichínhquyền Ban Thanh traNhândân Ban Giámsátđầutưcộngđồng Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 55

  11. Biểuđồ3.3b: Tráchnhiệmgiảitrìnhvớingườidân (vớikhoảng tin cậy95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 56

  12. Bảnđồ 3.4: Kiểmsoátthamnhũngtrongkhuvựccông ở cấptỉnhphântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 62

  13. Biểuđồ 3.4a: Kiểmsoátthamnhũngtrongkhuvựccông (Trụcnội dung 4) Kiểmsoátthamnhũngtrongchínhquyềnđịaphương Kiểmsoátthamnhũngtrongdịchvụcông Công bằng trong xin việc làm trong khu vực công Quyết tâm chống tham nhũng Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 64

  14. Biểuđồ4b. Kiểmsoátthamnhũng (vớikhoảng tin cậy 95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 65

  15. Biểuđồ4c: Tìnhtrạngthamnhũngvặttrongkhuvựccôngtheocảmnhậncủangườidân (Độdàicủacáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiện % sốngườitrảlờibảnghỏichobiếthọ KHÔNG gặpphảitìnhtrạngđượcnêu) Cán bộ không dùng công quỹ vào mục đích riêng Hoàn toàn không đúng Không phải hối lộ khi làm giấy CNQSD đất Không phải hối lộ khi đi khám, chữa bệnh Không phải chi thêm để học sinh được quan tâm Không phải hối lộ khi xin cấp phép xây dựng Không phải ‘lót tay’ khi xin việc làm trong cơ quan nhà nước Hoàn toàn đúng Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 70

  16. Biểuđồ 3.4d: Tầmquantrọngcủaviệcquenthântheoloạivịtrívàtỉnh/thànhphố (Độdàicủacáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiện % sốngườitrảlờibảnghỏichorằngquanhệthânquenhoặchốilộđểcóviệclàmtrongcơquannhànướclà KHÔNG quantrọng) Xin vào làm công chức địa chính Xin làm công chức tư pháp xã Xin làm công an xã Xin làm giáo viên tiểu học công lập Xin làm nhân viên văn phòng UBND xã phương Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 72

  17. Bảnđồ 3.5: Thủtụchànhchínhcông ở cấptỉnhphântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 74

  18. Biểuđồ 3.5a: Thủtụchànhchínhcông (Trụcnội dung 5) Chứngthực, xácnhận Giấyphépxâydựng Giấychứngnhậnquyềnsửdụngđất Cácthủtụchànhchínhkhác Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 77

  19. Biểuđồ 3.5b: Thủtụchànhchínhcông (vớikhoảng tin cậy 95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 78

  20. Biểuđồ 3.5c: Đánhgiávềthủtụcvàchấtlượngdịchvụchứngthực, xácnhận (Cáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiệnmứcđộđồng ý vớinhữngnhậnđịnhđượcnêutrongchúgiảibiểuđồ) Hoàntoànkhôngđúng Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm Phí được niêm yết công khai Công chức có trình độ nghiệp vụ Được đối xử hợp lý Không quá nhiều giấy tờ Được hẹn rõ ngày nhận kết quả Nhận được kết quả như lịch hẹn Hài lòng với dịch vụ nhận được Hoàntoànđúng Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 82

  21. Biểuđồ 3.5d: Đánhgiávềthủtụcvàchấtlượngdịchvụhànhchínhcấpphépxâydựng (Cáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiệnmứcđộđồng ý vớinhữngnhậnđịnhđượcnêutrongchúgiảibiểuđồ) Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm Hoàntoànkhôngđúng Phíđượcniêmyếtcôngkhai Công chức thạo việc Công chức có thái độ lịch sự Khôngquánhiềugiấytờ Được hẹn rõ ngày nhận kết quả Nhận được kết quả như lịch hẹn Hài lòng với dịch vụ nhận được Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 84 Hoàntoànđúng Ghi chú: Những tỉnh/thành phố có tên trong Biểu đồ này là những địa phương có trên 15 người trả lời các câu hỏi đánh giá về chất lượng dịch vụ cung ứng thủ tục hành chính.

  22. Biểuđồ 3.5e: Đánhgiávềthủtụcvàchấtlượngdịchvụhànhchínhliênquanđếnquyềnsửdụngđất (Cáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiệnmứcđộđồng ý vớinhữngnhậnđịnhđượcnêutrongchúgiảibiểuđồ) Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm Hoàn toàn không đúng Phí được niêm yết công khai Công chức thạo việc Công chức có thái độ lịch sự Không quá nhiều giấy tờ Được hẹn rõ ngày nhận kết quả Nhận được kết quả như lịch hẹn Hài lòng với dịch vụ nhận được Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 86 Hoàn toàn đúng Ghi chú: Những tỉnh/thành phố có tên trong Biểu đồ này là những địa phương có trên 15 người trả lời các câu hỏi đánh giá về chất lượng dịch vụ cung ứng thủ tục hành chính.

  23. Biểuđồ3.5g: Đánhgiávềthủtụcvàchấtlượngdịchvụcấpmộtsốthủtụchànhchínhkhác ở cấpxã/phường (Cáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiệnmứcđộđồng ý vớinhữngnhậnđịnhđượcnêutrongchúgiảibiểuđồ) Thông tin rõràngvềthủtụccầnlàm Hoàn toàn không đúng Phíđượcniêmyếtcôngkhai Công chức thạo việc Công chức có thái độ lịch sự Không quá nhiều giấy tờ Được hẹn rõ ngày nhận kết quả Nhận được kết quả như lịch hẹn Hài lòng với dịch vụ nhận được Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 87 Hoàn toàn đúng

  24. Bảnđồ 3.6: Cungứngdịchvụcông ở cấptỉnhphântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 88

  25. Biểuđồ3.6a: Cungứngdịchvụcông (Trụcnội dung 6) Y tếcônglập Giáodụccônglập Cơsởhạtầng An ninh, trậttự Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 90

  26. Biểuđồ 3.6b: Cungứngdịchvụcông (vớikhoảng tin cậy 95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 91

  27. Biểuđồ 6c: Đánhgiácủangườidânvềbệnhviệntuyếnhuyện/quận (Cáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiệnmứcđộđồng ý vớinhữngnhậnđịnhđượcnêutrongchúthíchcủaBiểuđồ.) Người bệnh không phải nằm chung giường Hoàn toàn không đúng Phòng bệnh có quạt máy Nhà vệ sinh sạch sẽ Cán bộ y tế trực thường xuyên Thái độ phục vụ bệnh nhân tốt Chi phí khám chữa bệnh hợp lý Không phải chờ đợi quá lâu Khỏi hẳn bệnh khi xuất viện Bác sĩ không chỉ định điểm mua thuốc Hài lòng với dịch vụ y tế ở bệnh viện Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 96 Hoàn toàn đúng

  28. Biểuđồ 3.6d: Đánhgiácủangườidânvềtrườngtiểuhọccônglập (Cáccạnhtừtâmhìnhsaothểhiệnmứcđộđồng ý vớinhữngnhậnđịnhđượcnêutrongchúgiảibiểu) Hoàntoànkhôngđúng Lớp học là nhà kiên cố Nhà vệ sinh sạch sẽ Học sinh có nước uống sạch ở trường Lớp học dưới 36 học sinh Học sinh không phải học ca ba Giáo viên không ưu ái học sinh học thêm Giáo viên có trình độ sư phạm tốt Phụ huynh thường xuyên nhận được phản hồi Nhà trường công khai thu chi với phụ huynh học sinh Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 98 Hoàntoànđúng

  29. Biểuđồ 3.6e: Tỉlệngườitrảlờiđãlànạnnhâncủamộtloạihìnhtrộmcắp Trộmphươngtiệnđilại Bịcướpgiật Trộmđộtnhậpvàonhà Bịhành hung Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 101

  30. Biểuđồ 3.7a: Chỉsố PAPI theosáutrụcnội dung Thamgiacủangườidân Côngkhai, minh bạch Tráchnhiệmgiảitrình Kiểmsoátthamnhũng Thủtụchànhchínhcông Cungứngdịchvụcông Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 103 Hoànhảo

  31. Biểuđồ 3.7b: So sánhđiểmsố PAPI củabatỉnh/thànhphố(vớikhoảng tin cậy 90%) Thamgiacủangườidân ở cấpcơsở Cungứngdịchvụcông Côngkhai, minh bạch Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao Thủtụchànhchínhcông Tráchnhiệmgiảitrìnhvớidân Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 104 Kiểmsoátthamnhũng

  32. Bảnđồ 3.7a. Chỉsốtổnghợp PAPI 2011 (chưacótrọngsố) phântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 107

  33. Biểuđồ 3.7c: Chỉsốtổnghợp PAPI (chưacótrọngsố) Thamgiacủangườidân Côngkhai, minh bạch Tráchnhiệmgiảitrình Kiểmsoátthamnhũng Thủtụchànhchínhcông Cungứngdịchvụcông Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 109

  34. Biểuđồ 3.7d: Chỉsốtổnghợp PAPI 2011 chưacótrọngsố (vớikhoảng tin cậy 95%) Báchphânvịthứ 75 Báchphânvịthứ 25 Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 110

  35. Bảnđồ 3.7b. Chỉsốtổnghợp PAPI 2011 (cótrọngsố) phântheo 4 cấpđộhiệuquả Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 112

  36. Biểuđồ 3.7e: Thướcđomứcđộhàilòngvềchấtlượngcôngviệccủacáccấpchínhquyền (vớikhoảng tin cậy 95%) Khoảng tin cậy 95% Giátrịtrungbình Giátrịtrungbìnhcủamứcđộhàilòngvềchấtlượngcôngviệc UBND tỉnh/thànhphố Trưởngthôn/Tổtrưởng TDP UBND quận/huyện Trung bìnhchungcấpcơsở Chínhphủ UBND xã/phường Quốchội Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 114

  37. Biểuđồ 3.7g: Chỉsốtổnghợp PAPI 2011 theotrụcnội dung (Trụcnội dung đượchiểnthị qua 6 màu, đãáptrọngsốtừtácđộngcủathướcđovềchấtlượngcôngviệccủacáccấpchínhquyền) Thamgiacủangườidân Côngkhai, minh bạch Tráchnhiệmgiảitrình Kiểmsoátthamnhũng Thủtụchànhchínhcông Cungứngdịchvụcông Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 118

  38. Biểuđồ 3.7h: Chỉsố PAPI 2011 tổnghợpcótrọngsố(vớikhoảng tin cậy 95%) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 119

  39. Biểuđồ 3.7i: MốitươngquangiữaChỉsố PAPI 2010 vàChỉsố PAPI 2011 Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Chỉsố PAPI 2010 cótrọngsố Khoảng tin cậy 95% Đườnghồiquy Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 120

  40. Biểuđồ 3.7k: MốitươngquangiữaChỉsố PAPI 2011 vàChỉsố PCI 2011 Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Chỉsố PCI 2011 Khoảng tin cậy 95% Đườnghồiquy Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 121

  41. Biểuđồ 3.7l: MốitươngquangiữaChỉsố PAPI 2011 và GDP bìnhquânđầungườinăm 2010 cấptỉnh Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố GDP bìnhquânđầungười 2010 Khoảng tin cậy 95% Đườnghồiquy Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 122

  42. Biểuđồ 3.7m: MốitươngquangiữaChỉsố PAPI 2011 vàChỉsốPháttriển con người HDI năm 2008 cấptỉnh Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Chỉsốpháttriển con người HDI năm 2008 Khoảng tin cậy 95% Đườnghồiquy Chỉsố PAPI 2011 cótrọngsố Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, ViệtNam, tr. 123

More Related