1 / 22

CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU HỢP LÝ

CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU HỢP LÝ. GS.TS.AHLĐ. NGUYỄN ANH TRÍ. VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU TW. HMWK. XII a. XII. ĐƯỜNG NGOẠI SINH VII. Kallikrein. XI a. XI. ++. Ca++. VIII (PL+ Ca ). IX a + VIII. IX. X. X a + V. ++. ++. ++. V (PL+ Ca ). Ca.

morela
Download Presentation

CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU HỢP LÝ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU HỢP LÝ GS.TS.AHLĐ. NGUYỄN ANH TRÍ VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU TW

  2. HMWK XII a XII ĐƯỜNG NGOẠI SINH VII Kallikrein XI a XI ++ Ca++ VIII(PL+ Ca) IX a + VIII IX X X a + V ++ ++ ++ V (PL+ Ca ) Ca TF Ca Prothrombin Thrombin Fibrinogen Fibrin XIII XIIIa SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU ĐƯỜNG NỘI SINH Cục fibrin ổn định 2/21

  3. NHẮCLẠICƠCHẾĐÔNGCẦMMÁU 1. Co mạch: 2. Tiểu cầu dính vào lớp dưới nội mạc tạo thành cái nút cầm máu 3. Hoạt hóa quá trình đông máu: - Con đường đông máu nội sinh - Con đường đông máu ngoại sinh - Con đường chung

  4. Chỉđịnhxétnghiệmđôngmáuhợplí Thực hiện các xét nghiệm vòng đầu Phân tích và đánh giá các kết quả vòng đầu Thực hiện các thăm dò vòng 2 Chẩn đoán rối loạn đông máu

  5. CÁCXÉTNGHIỆMVÒNGĐẦU 1. Thời gian prothrombin (PT, thời gian Quick, tỉ lệ prothrombin): Là xét nghiệm đánh giá con đường đông máu ngoại sinh 2.Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT, thời gian cephalin kaolin): Là xét nghiệm đánh giá con đường đông máu nội sinh. Có thể thay bằng xét nghiệm thời gian Howell, thời gian cephalin (PTT) nhưng không nhạy bằng. 3. Thời gian thrombin (TT): Đánh giá con đường chung 4.Số lượng tiểu cầu: Có ý nghĩa lớn trong việc phát hiện rối loạn quá trình cầm máu.

  6. 6/21

  7. PHÂNTÍCHCÁCKẾTQUẢVÒNGĐẦU 7/21

  8. PHÂNTÍCHCÁCKẾTQUẢVÒNGĐẦU(TIẾP) 8/21

  9. Nhóm 1: PT, aPTT, TT, sốlượngtiểucầubìnhthường 1. Rối loạn chức năng tiểu cầu: 1.1 Bệnh lí chức năng tiểu cầu bẩm sinh: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, loạn dưỡng tiểu cầu xuất huyết (HC Bernard – Soulier), bệnh kho dự trữ… 1.2 Bệnh lí chức năng tiểu cầu mắc phải: • Bệnh máu: RLST, HC tăng sinh tủy, thiếu máu ác tính • Bệnh lí cơ quan khác: suy thận, tim bẩm sinh, bất thường globulin máu • Dùng thuốc: Aspirin, thuốc kháng viêm không steroid, ticlopidin, clopidogrel, penicilin G liều cao, dextran… Các XN đánh giá chức năng tiểu cầu: • Thời gian máu chảy • Co cục máu đông • Đo độ dính Tiểu cầu • Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP, collagen, arachidonic acid, adrenalin, ristocetin…

  10. Nhóm 1: PT, aPTT, TT, số lượng tiểu cầu bình thường N: bìnhthường1: Chỉcósóngthứnhất : giảm 10/21

  11. Nhóm 1: PT, aPTT, TT, sốlượngtiểucầubìnhthường (tiếp) 2. Thiếu yếu tố XIII: XHDD, CMCR, đặc biệt CM kéo dài sau cắt rốn, dễ XH não, ít khi chảy máu cơ và khớp XN vòng 2: TG MC, co cục máu đông, định lượng yếu tố XIII 3. Bệnh lí mạch máu: Viêm thành mạch dị ứng SchÖnlei Henoch, bệnh giãn mạch xuất huyết di truyền, ban xuất huyết ở người già 4. Bệnh lí khác: Tăng ure huyết, đái đường, dị ứng thuốc, sử dụng corticoid… 5. Tình trạng đông cầm máu bình thường, xuất huyết do tổn thương mạch máu tại chỗ 6. Chú ý: Có 1 số bệnh lí đông máu nhẹ mà các XN trên không phát hiện được như hemophilia thể nhẹ hoặc bệnh von Willebrand. XN cần làm thêm: Định lượng VIII/IX, vWF:Ag, TG MC… 11/21

  12. Nhóm 2: PT dài, APTTbìnhthường, TTbìnhthường, sốlượngtiểucầubìnhthường 1.Kháng đông lưu hành đường ngoại sinh: Kháng prothrombinase hoặc kháng đặc hiệu yếu tố đông máu XN vòng 2: Tìm kháng đông lưu hành đường ngoại sinh, định lượng các yếu tố: II, V, VII, X 2. Thiếu hụt bẩm sinh các yếu tố II, V, VII, X - Khai thác tiền sử chảy máu kéo dài, lặp lại nhiều lần - XN vòng 2: Định lượng yếu tố II, V, VII, X, tìm các nguyên nhân gây giảm vitamin K nếu có thiếu hụt kết hợp các yếu tố 3. Dùng thuốc chống đông đường uống: - Khai thác tiền sử dùng thuốc. - PT kéo dài đơn độc cũng có thể gặp trong suy gan giai đoạn đầu.

  13. Nhóm 3: PT bìnhthường, aPTTkéodài, TTbìnhthường, SL tiểucầubìnhthường 1. Thiếuhụtcácyếutố VIII, IX, XI, XII, prekaliklein, kininogentrọnglượngphântửcao: Hay gặpnhấtlàthiếuyếutố VIII (hemophilia A), thiếuyếutố IX (hemophilia B), thiếuyếutố XII, prekalikleinvàkininogentrọnglượngphântửcaohiếmgặpvàítkhibiểuhiệnlâmsàng XNvòng 2: Địnhlượngcácyếutố VIII, IX, XI, XII; tìmhoạtđộcủahệthốngtiếpxúc, nghiệmphápsinhthromboplastin 13/21

  14. Nhóm 3: PT bìnhthường, aPTTkéodài, TTbìnhthường, SL tiểucầubìnhthường (tiếp) 2. Bệnh von Willebrand: Thường chảy máu niêm mạc, ít khi chảy máu cơ khớp Xn cần làm thêm: TG MC, định lượng yếu tố VIII, vWF:Ag, vWF:Act. NTTC với Ristocetin… 3.Kháng đông lưu hành đường nội sinh: Kháng đặc hiệu yếu tố đông máu hay kháng đông loại lupus 4. Có thể aPTT kéo dài do heparin, tuy nhiên thường có cả PT và TT kéo dài

  15. Nhóm 4: PT và APTT kéo dài, TT và tiểu cầu trong giới hạn bình thường 1. Thiếu vitamin K: PT thườngrốiloạnrõhơnAPTT, cầntìmnguyênnhângâygiảm vitamin K nhưnuôidưỡngngoàiđườngtiêuhóa, điềutrịkhángsinhkéodài…Cóthểđiềutrịthử vitamin K sauđókiểmtralại PT vàAPTT 2.Dùngthuốcchốngđôngđườnguống 3.Thiếuhụtcácyếutố II, V, X:Cầnđịnhlượngcácyếutố II, V, X. 4. Lưu ý:Thiếuhụtcácyếutố II, V, X cóthểchỉcó PT kéodàiđơnđộc, hoặcAPTTkéodàiđơnđộcnhưngcũngcótrườnghợpcả PT vàAPTTđềukéodài.

  16. Nhóm 5: PT, APTT, TT kéo dài, số lượng tiểu cầu bình thường Gặptrong: 1.Đangđiềutrị heparin:cầnkhaitháctiềnsửdùngthuốccủabệnhnhân, tuynhiênnếudùng heparin dàingàycóthểgâygiảmtiểucầu. 2. Bệnhgan: 3. Thiếuhoặcloạn fibrinogen máu: địnhlượng fibrinogen máu 4. Tăngtiêuhủy fibrin: Do mộtbệnhlíáctính, bệnhgan, do dùngthuốctiêu fibrin hoặctiênphátkhôngrõnguyênnhân. XNcầnlàmthêm: Thờigiantiêueuglobulin, thờigiantiêucụcmáuđôngtoànphần, địnhlượngFDPs…

  17. Nhóm 6: PT, APTT, TT bình thường, số lượng tiểu cầu giảm Nguyên nhân gây xuất huyết ở đây là do tiểu cầu giảm, cần tìm nguyên nhân gây giảm tiểu cầu: Tủy đồ, tìm kháng thể kháng tiểu cầu…

  18. Nhóm 7: PT và APTT kéo dài, số lượng tiểu cầu thấp, TT vẫn bình thường Nguyên nhân hay gặp:- Truyền lượng lớn máu lưu trữ, trong đó có nhiều fibrinogen nhưng không còn tiểu cầu, yếu tố VIII, yếu tố V.- Bệnh gan mạn tính

  19. Nhóm 8: PT, APTT, TTdài,sốlượngtiểucầuthấp Cácnguyênnhân hay gặp: 1.Đôngmáurảiráctronglòngmạch (DIC):Tăngtiêuthụcácyếutốđôngmáuvàtiểucầu. CácXNcầnlàm: Nghiệmpháprượu, thờigiantiêueuglobulin, D-dimer, FDPs, … 2. HoạitửgancấpkèmtheoDIC

  20. Bộxétnghiệmtiềnphẫu 1. Khai thác bệnh sử, tiền sử, thăm khám lâm sàng: • TS xuất huyết: • TS bệnh tật: • TS dùng thuốc • TS gia đình • Thăm khám phát hiện triệu chứng xuất huyết 2.Các XN thăm dò nguy cơ chảy máu: Số lượng tiểu cầu, thời gian máu chảy, PT, APTT, TT, fibrinogen Giá trị an toàn cho cuộc mổ: - Số lượng tiểu cầu: 150 – 400 x109/l - Thời gian máu chảy: theo phương pháp Ivy < 8 phút - PT: >70%, INR <1.2 - APTT và TT: bệnh/chứng = 1.2 – 1.3 - Fibrinogen: 2- 4 g/l

  21. BN hemophilia A nàyđãcótiềnsửchảymáukéodàisaumổVRT. Tuynhiên do khôngđượckhaitháckĩbệnhsửcũngnhưlàmXNtiềnphẫuđủnhạy, BNđãphảitrải qua 3 lầnmổvớithờigianhậuphẫu >3 tháng do tụmáumạctreo.

  22. Xin chân thành cảm ơn!

More Related