1 / 6

Những câu nói hay về bất động sản cần biết

Chia su1ebb bu1edfi Nhamatdat.com - Ku00eanh mua bu00e1n nhu00e0 mu1eb7t u0111u1ea5t Hu00e0 Nu1ed9i, mua bu00e1n nhu00e0 thu1ed5 cu01b0, bu00e1n nhu00e0 phu1ed1, biu1ec7t thu1ef1 giu00e1 tu1ed1t<br>Trang chu1ee7 https://nhamatdat.com<br>

nhamatdathn
Download Presentation

Những câu nói hay về bất động sản cần biết

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tài liệu chia sẻ tại web toanhocvui.com TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / /2019 Mã đề 121 (Đề gồm 05 trang) Họ, tên thí sinh:…..………………………………………….SBD:……….. 1 2 x   Câu 1: Nghiệm của phương trình là cos     2                 A. . B. . C. . D. . x k 2 x k x k 2 x k 2 3 6 x 3 6     5 3 2 y x 2 x Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số A. 5 y x    C. 5 y x   Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm  thành điểm ' A có tọa độ là: A.   ’ 5; 5 . A  Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 5. .            4 2 4 2 3 3 x x 4 4 x x y y 5 5 x x 3 3 x x 4 4 x x . . B. D.  . . 4 2 4 2  . Phép tịnh tiến vectơ   A  3; 4  Câu 3: biến điểm A 2;1 v        A  A  B. C. D. ’ 1; 3 . A ’ 3;1 . ’ 5;5 . Câu 4: B. 6 . C. 3. D. 4. x   1 4 2 x  Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . y 1 1 2 y . y . y  . y  2 4 2 A. B. C. . D.  3 ln3 x I 3 d x Câu 6: Tính . x          x 3x x I C I 3 ln3 C I C I 3 ln3 C A. . B. . C. . D. .    là điểm? C. 3 y x . 3 x 5 Câu 7: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A.   3; 1 Q . Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?       7; 1  N  B. . D. . M 1; 3 P 1; 7 Câu 8: y 5 1 x 2 O                3 2 3 2 3 2 3 2 y x 2 y x  1.   f x y x 3 x 1. y x 3 x 1. y x 3 x 4. A. Cho hàm số B. C. D. Câu 9: có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   B. Hàm số đồng biến trên khoảng       . . 1;3 1; Trang 1/6 - Mã đề thi 121

  2. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   D. Hàm số đồng biến trên khoảng     . . 1;1 ;1 1 5     y x 1  Câu 10: Tập xác định của hàm số A.  0; . Câu 11: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x y     1 logaa 3 2 Câu 13: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 4 cạnh. B. 3 cạnh. Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng hlà:  . B. 3 Câu 15: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết . Thể tích của khối chóp . S ABCD là: 33 12 Câu 16: Cho khối lăng trụ . ABC ABC    có thể tích là V , thể tích của khối chóp B. 1 2V . Câu 17: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m, chu vi đáy bằng 5m. A. 50m . B. 50 m  . Câu 18: Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là: là: B.   C.   1; . 1; . D.  . x          2 e      2 y A. . B. . C. . D. . y log x y log 2 x 1  1 2 3 4 a  a  bằng: Câu 12: Giá trị của với và 0 1 3 2 3    . A. 3. B. . C. D. . 3 C. 5 cạnh. D. 6 cạnh. 1 1 2 4 3    A. V Bh . C. . D. . V Bh V Bh V Bh     và SA ABCD SA a 3 33 3 3 a a a 3 A. . B. . C. . D. . a 3 4 C ABC  D. 1 6V . . là: C. 1 A. 2V . 3V . 100 m  2 2 2 2 100m . C. . D. 1 3       2 2 2   V R h V Rh A. V . B. . C. . D. . V R h Rh 21       2 x ,      * x 0, n x Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niuton . 2 2 C  192 u  2 C  7 7 21 8 8 21 8 8 21 . Tìm 3072 7 7 21 A. 2 C . B. 2 C . C. u  . D. . Câu 20: Cấp số nhân  A. Câu 21: Hàm số A. Câu 22: Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?  u  12 u . có công bội âm, biết u      B. , n u . x 3 7 10 u  u   1536   3 x . 1536 3072  6  . B. 1 . C. C song song với đường thẳng C. 3 3 y x    . . D. . 10 10 10 10 C . Tiếp tuyến của   3 6 y x   .  là 3 2 y 3 x y x 3 x 2   D. y y 3              3 2 3 2 3 3 2 A. B. C. D. y x 3 x 1. y x 3 x 1. y x 3 x 2. y x 3 x 2. 4 x Câu 23: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   trên đoạn     1; 3 bằng. f x x Trang 2/6 - Mã đề thi 121

  3. A.52 D.65 . B. 20 . C. 6 . . 3 3   y   2  là 4 3 2 y x D. 6     1 x 9 x  x  .  x 2 Câu 24: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A. 2 4 y x   . B. y   y f x  liên tục trên  và có đạo hàm   y f x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   1;2 . Câu 26: Đặt 2 log 5 a  , 3 log 5 b  . Hãy biểu diễn    .   .    x x 2 y 2 x  4 C.   1 2 3   f x x 2 Câu 25: Cho hàm số . Hàm số B.   C.   D.      2; . . . ; 1 1;1 log 5 theo a và b . 6 ab a b  1  a b   .     log 5 2 2 A. B. . C. . D. . log 5 log 5 log 5 a b 6 6 6 6 a b Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. log 0 x  C. 1 5 Câu 28: Nghiệm của bất phương trình A. 2 7 x   Câu 29: Cho hàm số   nào dưới đây đúng? A.   f x   C.   F x        . a  log  . b  B. D. log log x a 0 log 0 b x 1  x 1 5     log a a b 0 b 0 . . 1 5 1 5 1 5 x 7 . 2 3 243 là: x  x  x  . B. C. . D. . 7 7 f x xác định trên K và   F x là một nguyên hàm của   f x trên K . Khẳng định     f x   x   x   f x   f      ,x   ,x   ,x   ,x   . B. . F x F K K . D. . F x K K 2     y 2 . x Câu 30: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y x x 1 A. 2. B. 0.    có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC  . B.2 3 C. 1. D. 3. ABC ABC . Câu 31: Cho khối lăng trụ A.3 V. V. V. V. C. 2 D. 4  ABCD  4  Câu 32: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết . Thể tích của khối chóp . S BCD là: 3 6 Câu 33: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: B.2 3 3 Câu 34: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn  A.105 2 2 Câu 35: Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm   4; 2 C ,   4; 0 D . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm 2   x y . A.3 7 21 Câu 36: Cho hình lập phương . ABCD A B C D     có cạnh bằng . a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DC bằng  và SA SA a 3 33 12 33 3 3 3 a a a a A. . B. . C. . D. . 4 C.4 A. 2. D. 1. . 3.     . 2 0;10 của phương trình C.297 sin 2 x D.299 3sin2 x 2 0 . . . . B.115 4 4       , , A 2; 0 B 2;2   M x y mà ; B.8 C.1 D.4 . 3 7 Trang 3/6 - Mã đề thi 121

  4. a 6 B.2 a 3 a 2. a 3 A. . . C. D. . 3 3 2 3  ax b x   Câu 37: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. y 1 y x 1 2 O 1  2  Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 0 b a   . Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số   dấu? A. 2. Câu 39: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình phân biệt. A.   2;2 m  . C.     ; 1 1; m     .     . 3    . B. 0 . C. D. 0 b a b a x 0 a b    có các giá trị cực trị trái 2 f x 2 6 x m 1 B. 9. C. 3. D. 7 . 0 m  có ba nghiệm thực   3 x 3 x 2    m  m   . B. . 1;1  D. 2; 1 3        3 2 Câu 40: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến y x m 1 x 4 x 7 trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả phần tử của S . A. 4. B. 2. Câu 41: Cho hai hàm số   y f x  , y   g x  được cho như hình vẽ bên dưới.  .  . C. D. 1 f 2     x     x  g x     g x y f có đạo hàm là , . Đồ thị hàm số và y   x  f   g x  O x 2 6   0 g x  .   6 trên đoạn  B.     0   6  h    Biết rằng   h x A.   h . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f f g g   f x ,   h    0;6 lần lượt là ,   6 .   0 ,   h   2 ,   h C. . D. . 6 2 h 2 h 2 h 0 Câu 42: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 3.500.000.000 3.550.000.000 A   . C. 3.350.000.000 3.400.000.000 A   . Câu 43: Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đây để phương trình nghiệm duy nhất? A.   ;0 S   . B.   2; S   .      B. 3.400.000.000 D. 3.450.000.000 . . A A  3.450.000.000 3.500.000.000  3 log   2 có một log x x k 2 2     S   . S   C. D. 4; 0; Trang 4/6 - Mã đề thi 121

  5.     có tập nghiệm là . x 1 x 4 m 2 1 0 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình   ;0 m  . C.   0;1 m . Câu 45: Xét tứ diện ABCD có các cạnh của thể tích khối tứ diện ABCD bằng A.2 3 27 2 1 2 2 x  tuyến của   C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho 8 OIB OIA S S    (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của 4 . S x y   17 4 Câu 47: Cho hàm số  3 3 1 y x mx m x m      giá trị của tham số m (kí hiệu 1 m , 2 m với     BC m m   . A. B. 0;       . CD D. ;0  1;  và AC BD thay đổi. Giá trị lớn nhất , AB DA 1 B.4 3 C.2 3 D.4 3 . . . . 27 9  9  x có đồ thị    x  ) là điểm thuộc    1 Câu 46: Cho hàm số C . Gọi (với C , biết tiếp y M x y ; 0 0 0 0 0 23 4 S  S  S  . S  A. B. . C. . D. . 8 2  có đồ thị   m ) sao cho hai điểm cực trị của   C và điểm    3 2 2 3 m  . Biết rằng có hai I 1;1 m C cùng với  . 1 2  P m 5 m I tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5 . Tính 5 3 Câu 48: Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB là 1m và cách bờ AC là 8 m, rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K (bỏ qua đường kính của sào). B P 1 2 5 3 P  P   . P  P   . A. . B. . C. D. 2 2 K Q A C A.5 65 D.5 71 C. 9 2 . . B. 5 5 . . 4 4     2 a a  , b  và  . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ Câu 49: Cho với P log b 16log a 3 1 1 m loga ab b nhất. 1 2 m  m  m  . m  A. . B. . C. D. . 4 1 2     có cạnh bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCDS là , Câu 50: Cho hình lập phương điểm đối xứng với O qua CD. Thể tích của khối đa diện ABCDSA B C D 3 a B. 6a ABCD A B C D .    bằng 7 2 3a 3 3 A. C. a D. 3 6 ---------------- Hết --------------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 5/6 - Mã đề thi 121

  6. 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A A B B D A B C C C D C D A C C D B D B A D B D A 2 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 C C C B A B A A A A D C D B D A C B A A A A B C B 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 Trang 6/6 - Mã đề thi 121

More Related