1 / 51

Payment service providers

1. Payment service providers. Gvhd : Lê thị bảo thu Thành viên : Nguyễn phú quí 51002638 thái bình dương 51000569 lục minh tuấn 51004203 nguyễn chí cao 51000249. 2. Nội dung. Giới thiệu Khái niệm Sự phát triển Ư u nhược điểm Các hình thức thanh toán Ví điện tử

odell
Download Presentation

Payment service providers

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 1 Payment service providers Gvhd: Lêthịbảothu Thànhviên: Nguyễnphúquí 51002638 tháibìnhdương 51000569 lục minh tuấn 51004203 nguyễnchícao51000249

  2. 2 Nội dung • Giớithiệu • Kháiniệm • Sựpháttriển • Ưu nhượcđiểm • Cáchìnhthứcthanhtoán • Víđiệntử • Thẻtíndụng • ThẻGhinợ • Banking internet • MộtsốphươngphápthanhtoántạiViệt Nam • Cácnhàcungcấpdịchvụ

  3. 4 Kháiniệmthanhtoántrựctuyến • Hìnhthứcthanhtoánsửdụngcácphươngtiệnđiệntử (thông qua Internet) đểthựchiệnthanhtoán, khôngsửdụngtiềnmặt.

  4. 5 Sựpháttriển

  5. 6 Lợiích • Hoànthiệnvàpháttriểnthươngmạiđiệntử. • Tăngquátrìnhlưuthôngtiềntệvàhànghóa. • Hiệnđạihóahệthốngthanhtoán.

  6. 7 Lợiíchchodoanhnghiệp • Tăngdoanhthu • Giảm chi phí • Mởrộngthịtrường • Đadạnghóasảnphẩm • Tăngtínhquảngbádoanhnghiệp

  7. 8 Lợiíchchokháchhàng • Tiếtkiệm chi phí • Tiếtkiệmthờigian • Giaodịchtrựctiếpvớinhàsảnxuấtbỏ qua trunggian.

  8. 9 Hạnchế • Thủtụcthanhtoánchưathậtsựhợplý. • Cácbướcthanhtoánphứctạp

  9. 10 Hạnchế • Rủirođốivớichủthẻ. • Rủirovớingânhàngpháthànhthẻ. • Rủirochođơnvịchấpnhậnthẻ

  10. 11 Hạnchế • Khôngđảmbảotínhbímậtvớicácgiaodịchtrênmạng. • Thông tin khách hang bịtruycậpbấthợppháptrênđườngtruyền Internet.

  11. 12 Cáchìnhthứcthanhtoán • Víđiệntử. • Thẻtíndụng. • Thẻghinợ. • Internet banking.

  12. 13 Víđiệntử • Địnhnghĩa • Cáchthứcthanhtoán • Cácnhàcungcấp

  13. 14 Víđiệntử • Là một tài khoản điện tử. Nó giống như "ví tiền" của bạn trên Internet và đóng vai trò như một chiếc Ví tiền mặt trong thanh toán trực tuyến. • Giúp thực hiện việc thanh toán các khoản phí trên internet, gửi và tiền một cách nhanh chóng.

  14. 15 Cáchthứcthanhtoán • Người dùng cần đăng ký tài khoản ví điện tử qua website dịch vụ của nhà cung cấp. • Tiến hành nạp tiền vào ví từ tài khoản ngân hàng, tài khoản thẻ ATM, thẻ trả trước... • Dùng ví điện tử để thanh toán các giao dịch áp dụng hình thức thanh toán này.

  15. 16 Cácnhàcungcấp • Ngoàinước: • PayPal • AlertPay • Moneybookers • WebMoney • Trongnước: • Ngân lượng : PeaceSoft Solutions Corporation. • BaoKim: Côngty con củaCôngtyCổphầnVậtGiáViệt Nam. • VnMart: CôngtycổphầnGiảiphápThanhtoánViệt Nam (VNPay).

  16. 17 Thẻtíndụng – Thẻghinợ • Địnhnghĩa • Cáchthứcthanhtoán • Cácnhàcungcấp

  17. 18 Thẻtíndụng – Thẻghinợ • Thẻghinợ: • Là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt. • Cho phépkháchhàngcóthểrúttiềntừtàikhoảncủamìnhtạingânhàng. • Thẻtíndụng • Làmộthìnhthứcthaythếchoviệcthanhtoántrựctiếp. • Chủthẻkhôngcầnphảitrảtiềnmặt. •  Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán và chủ thẻ sẽ thanh toán lại sau cho ngân hàng.

  18. 19 Cáchthứcthanhtoán • Được phát hành sau khi nhà cung cấp dịch vụ tín dụng duyệt chấp thuận tài khoản thẻ. • Khi mua sắm, người dùng thẻ cam kết sẽ trả tiền cho nhà phát hành thẻ.  • Chủ thẻ cũng có thể rút tiền mặt từ tài khoản thẻ tín dụng (tiền mặt ứng trước) nếu muốn. • Hàng tháng, chủ thẻ nhận được một bảng kê trong đó thể hiện các giao dịch thực hiện bằng thẻ.

  19. 20 Cácnhàcungcấpdịchvụ • Thẻ ghi nợ nội địa Kienlongbank • Thẻ Tín Dụng HSBC‎ • ThẻTínDụng Citibank, DongAbank, sacombank.

  20. 21 Internet banking • Địnhnghĩa • Cáchthứcthanhtoán • Cácnhàcungcấp

  21. 22 Internet banking • Là các dịch vụ ngân hàng được thực hiện thông qua mạng Internet. • Truyvấnthông tin tàikhoản. • Chuyểnkhoản. • Chuyểntiềnliênngânhàngthông qua Thẻ. • Truyvấnlịchsửgiaodịch. • Thanhtoán.

  22. 23 Cáchthứcthanhtoán • Thanhtoánhóađơn: • Dùngđểthanhtoánhóađơnchocácdịchvụtrảsau ( viễnthông, internet, bảohiểm ). • Nạptiềntrựctiếp: • Chứcnăngnàydùngđểnạptiềnvàocáctàikhoảntrảtrướccủacácdịchvụ (game online…).

  23. 24 Cácnhàcungcấpdịchvụ NgânhàngcủaVietcombank Agribank Internet Banking InternetBanking-Sacombank

  24. Mộtsốphươngpháp TTTT tạiViệt Nam 25 • Thông qua thẻcủacácnhàmạng. • Tựpháthànhthẻ. • Thông qua cácnhàcungcấpdịchvụ.

  25. 26 Thông qua cácnhàmạngThông qua thẻcào

  26. 27 Thông qua cácnhàmạngThông qua tin nhắn

  27. 28 Tựpháthànhthẻ

  28. 29 Thông qua nhàcungcấpdịchvụ TTTT

  29. 30 Paypal • Paypallàgì? • Lịchsử - Sựthànhcông. • Tạisaolựachọnpaypal? • Cơchếhoạtđộng.

  30. 31 Paypallàgì • Cổngthanhtoántrựctuyến(dịchvụtrunggian). • Víđiệntửthanhtoántiền qua mạng. • Paypal là một công ty chuyên cung cấp các dịch vụ thanh toán và chuyển tiền qua mạng Internet.

  31. 32 LịchsửPaypal • Thành lập vào tháng 12/1998 tại Mỹ. • Vàotháng10/2002, eBay đãmualạitoànbộPaypal. • Trụsởchínhhiệnđặttạikhucáccôngty con củaeBay.

  32. 33 SựthànhcôngcủaPaypal

  33. 34 SựthànhcôngcủaPaypal • 190 thịtrường • Hỗtrợ 25 đơnvịtiềntệ • Cho phépthanhtoántrênnhiềuloạithẻphổbiếnkhắpthếgiới: Visa and MasterCard, American Express… • Chi phíthấp.

  34. 35 SựthànhcôngcủaPaypal • Doanhthutrongquý 3 năm 2012 là $1.37 tỷ, tănghơn 23% cùngkỳnămtrước, chiếm 40% trongtổngsốdoanhthucủa eBay • Hầu hết doanh thu của PayPal là từ các giao dịch tài khoản và những người cung cấp hàng hoá dịch vụ thường xuyên qua PayPal.

  35. 36 TạisaolựachọnPaypal • Phổbiếnrộngrãi • Đơngiảnmàbảomậttốt, an toàngiaodịch • Thanhtoánnhanhchóng, an toànvàtiệnlợi • Uyểnchuyểntrongviệcquảnlýtiềnchokháchhàng

  36. Tínhbảomậtcao 37 TạisaolựachọnPaypal • Paypalđưarakhóabảomật. • Cho phépsinhramộtmãngẫunhiênchotàikhoản. • Giúpchotàikhoảncóđộbảomậtcaonhất.

  37. Tínhbảomậtcao 38 TạisaolựachọnPaypal • Trungtâmbảomậthơn 2000 chuyêngia. • Làmviệc24/7 • Chốnggianlận, đánhcắpthông tin ngườidùng • Bảovệviệcmuabáncủabạn.

  38. 39 CơchếhoạtđộngPaypal

  39. 40 Google Checkout

  40. 41 Google Checkout • Cổng thanh toán trực tuyến. • Dịchvụthanhtoánmiễnphí • Muahàngtrựctuyếndễdàngvànhanhchóng.

  41. 42 Lợiíchkhisửdụng Google Checkout • Lưu thông tin thanh toán và giao hàng. • Theo dõi trạng thái của các đơn đặt hàng. • Giữ an toàn thông tin. • Hoàntoànmiễnphí.

  42. 43 NgânLượng.vn • CôngcụthanhtoántrựctuyếnhàngđầutạiViệt Nam. • Thànhlập27/04/2009. • Ngày 16/6/2011 NgânLượng.vn liên doanh với PayPal • XâydựngtheomôhìnhthanhtoánPaypal.

  43. 44 Mô hình hoạt động

  44. 45 Quytrìnhgiaodịch “thanhtoántạmgiữ”

  45. 46 Môhìnhcổngthanhtoántrunggian

  46. 47 Dịch vụ tích hợp PayPal qua NgânLượng.vn • Tăngdoanhsốbánhàng • An toàn • Thu hút nhiều người mua hàng • Chi phíhiệuquả • Thuậntiện

  47. 49 BAOKIM.VN • ThuộcCông ty Cổ phần TMĐT Bảo Kim. • Được thành lập tháng 07/2010. • Xây dựng theo mô hình thanh toán Paypal,… • Cầunối giữa người mua và người bán hỗ trợ Thanh toán trực tuyến và Chuyển tiền trực tuyến giữa hai bên. • Cổng thanh toán đầu tiên tại Việt Nam phân phối mã thẻ thanh toán trả trước Visa Rev.

  48. 49 Môhìnhhoạtđộng Đóng vai trò trung gian thanh toán, chuyển tiền, nhận tiền giữa người mua – người bán trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào.

  49. 50 Sảnphẩm – dịchvụ

  50. 51 Lợiíchkhisửdụng BAOKIM.VN • Đối với người mua: Tiện lợi – Nhanh chóng – Dễ dàng. Giao dịch được đảm bảo an toàn tuyệt đối. Hỗ trợ khiếu nại • Đối với người bán: Tích hợp nút thanh toán Bảo Kim hoàn toàn Miễn phí. Người bán thanh toán tiềntừ khách hàng với nhiều hình thức. Rút tiền về bất cứ tài khoản ngân hàng nào người bán có.

More Related