400 likes | 666 Views
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11. BÀI 1 : CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (2 tiết ). GVHD: Th.s Đỗ Công Nam SVTH : Nguyễn Văn Ba – 4A GDCT. 1. Sản xuất của cải vật chất
E N D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (2 tiết) GVHD: Th.sĐỗCông Nam SVTH : NguyễnVăn Ba – 4A GDCT
1. Sảnxuấtcủacảivậtchất • Thếnàolàsảnxuấtcủacảivậtchất? • Vaitròcủasảnxuấtcủacảivậtchất 2. Cácyếutốcơbảncủaquátrìnhsảnxuất • Sứclaođộng • Đốitượnglaođộng • Tưliệulaođộng 3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinhtếđốivớicánhân, giađìnhvàxãhội • Pháttriểnkinhtế • ý nghĩacủapháttriểnkinhtếđốivớicánhân, giađìnhvàxãhội NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Sảnxuấtcủacảivậtchất a. Thếnàolàsảnxuấtcủacảivậtchất? ? Con ngườimuốntồntạivàpháttriểncầnphảilàmgì? Tácđộnglàmbiếnđổithiênnhiênđểtạorasảnphẩm
? Sảnxuấtcủacảivậtchất ? Sảnxuất củacảivậtchất Con ngườitácđộngvàotựnhiên, biếnđổicácyếutốtựnhiên. Tạoracácsảnphẩmphùhợpvớinhucầucầucủamình.
1 2 Quyếtđịnhmọihoạtđộngcủaxãhội. Làcơsởtồntạicủaxãhội. b. Vaitròcủasảnxuấtcủacảivậtchất ? Vaitròcủasảnxuấtcủacảivậtchất?
Sứclaođộng a. Sức lao động Trílực Thểlực
Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.
Phânbiệtsứclaođộngvàlaođộng: Sức lao động Tưliệusảnxuất Lao động
Đốitượnglaođộnglànhữngyếutốcủatựnhiênmàlaođộngcủa con ngườitácđộngnhằmlàmbiếnđổinóchophùhợpvớimụcđíchcủa con người.
c. Tưliệulaođộng Tưliệulaođộnglàmộtvật hay hệthốngnhữngvậtlàmnhiệmvụtruyềndẫnsựtácđộngcủa con ngườilênđốitượnglaođộng, nhằmbiếnđổiđốitượnglaođộngthànhsảnphẩmthỏamãnnhucầucủa con người.
Loạicósẵntrong TN • Sứclaođộng • Quátrình SX • Đốitượng LĐ • Loạiđãtrải qua tácđộngcủa LĐ • Tưliệu SX • Côngcụ LĐ • (côngcụ SX) • Tưliệu LĐ • Hệthốngbìnhchứa • Kếtcấuhạtầng
3. Pháttriểnkinhtếvà ý nghĩacủapháttriểnkinhtếđốivớicánhân, giađìnhvàxãhội Pháttriểnkinhtế PTKT là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội.
PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tăngtrưởngkinhtếđiđôivớicôngbằngxãhội Tăngtrưởngkinhtế Tăngtrưởngkinhtếdựatrêncơcấukinhtếhợplí, tiếnbộ
* Pháttriểnkinhtếkinhtếbiểuhiệntrướchết ở sựtăngtrưởngkinhtế BÂY GiỜ Tăngtrưởngkinhtế? TĂNG TRƯỞNG TRƯỚC KIA Tăngtrưởngkinhtếlàsựtănglênvềsốlượng, chấtlượngsảnphẩmvàcácyếutốcủaquátrìnhsảnxuấtranó.
Biểuđồ 1: TốcđộtăngtrưởngkinhtếViệt Nam (2001 – 2011) Nguồn: TổngcụcThốngkê
Biểu đồ 2: Tăng trưởng kinh tế thế giới, Mỹ, khu vực đồng Euro, Nhật Bản, các nước châu Á đang phát triển và Việt Nam Nguồn:World Economic Outlook, IMF
Biểu đồ 3: GDP bình quân đầu người giai đoạn 2000 – 2010(USD) Nguồn: - IMF, September 2010 - Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội năm 2010 và nhiệm vụ năm 2011
* Tăngtrưởngkinhtếdựatrêncơcấukinhtếhợplí, tiếnbộ Theo từđiểnTiếngviệt: Cơcấulàcáchtổchứccácthànhphầnnhằmthựchiệnchứcnăngcủachỉnhthể. • Cơcấukinhtếlàtổngthểmốiquanhệhữucơ, phụthuộcvàquyđịnhlẫnnhauvềcảquymôvàtrìnhđộgiữacác: • Ngànhkinhtế • Thànhphầnkinhtế • Vùngkinhtế
Ngànhkinhtế: làtỷtrọngcủacácngànhkinhtếtrongnềnkinhtếquốcdân: CN, N-L-NN, DV.
Thànhphầnkinhtế: làtỷtrọngcủacácthànhphầnkinhtếtrongnềnkinhtếquốcdânbaogồm: Kinhtếnhànước, kinhtếtậpthể, kinhtếtưnhân,. . .
Vùngkinhtế: làtỷtrọngcủacácvùngtrongnềnkinhtếquốcdân. Nhưlà: vùngkinhtếđồngbằngsôngHồng, vùng ĐBSCL, vùngĐôngnambộ ...
Trong 3 cơcấukinhtếnóitrênthìcơcấukinhtếnàoquantrọngnhất? Tạisao? ?
Pháthuyđượcmọitiềmnăng, nộilựccủatoànbộnềnkinhtế. CƠ CẤU KINH TẾ HỢP LÍ Phùhợpvớisựpháttriểncủa khoahọcvàcôngnghệhiệnđại. Gắnvớiphâncônglaođộng vàhợptácquốctế.
Biểuđồ 4: Cơ cấu kinh tế Việt Nam phân theo nhóm ngành (1991-2008) Nguồn: Tổngcụcthốngkê • Cơcấubiếnđổitheohướngtiếnbộlàcơcấukinhtếcó: • Tỉtrọngcủacácngành DV và CN tăngdần • Tỉtrọngcủacácngành NN giảmdần
* Tăngtrưởngkinhtếđiđôivớicôngbằngxãhội TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CÔNG BẰNG XÃ HỘI
b. Ý nghĩacủapháttriểnkinhtếđốivớicánhân, giađìnhvàxãhội ĐỐI VỚI CÁ NHÂN ĐỐI VỚI GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI XÃ HỘI
Tạoviệclàmvàthunhậpổnđịnh ĐỐI VỚI CÁ NHÂN Cóđiềukiệnchămsócsứckhỏe, Nângcaotuổithọ, giáodục … Nângcaođờisốngvậtchấtvà tinhthần, pháttriển con người toàndiện
ĐỐI VỚI GIA ĐÌNH Chứcnăngsinhsản Chứcnăngchămsócvàgiáodục Chứcnăngkinhtế