1 / 30

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN. Bùi Nguyên Hoàn, Vụ trưởng UBCKNN tại TP.HCM. CÔNG TY CỔ PHẦN. (1) vốn lấy từ công chúng thông qua công cụ cổ phiếu, (2) trách nhiệm hữu hạn, (3) pháp nhân độc lập với sở hữu chủ.

Download Presentation

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Bùi Nguyên Hoàn, Vụ trưởng UBCKNN tại TP.HCM

  2. CÔNG TY CỔ PHẦN (1) vốn lấy từ công chúng thông qua công cụ cổ phiếu, (2) trách nhiệm hữu hạn, (3) pháp nhân độc lập với sở hữu chủ

  3. “Không có sáng kiến tìm ra cổ phiếu thì không thể nghĩ đến sự phát triển, cổ phiếu đã trở thành công cụ để chuyển mọi dành dụm dù là nhỏ nhất trong dân cư vào đầu tư, cổ phiếu tạo điều kiện để tách bạch chức năng điều hành kinh doanh của người kinh doanh với chức năng cấp vốn của người chủ vốn”. (Prof.Dr.Woifran Engels).

  4. CÁC LOẠI C.TY CỔ PHẦN • Công ty riêng lẻ, là những cty hạn chế về cổ đông, hạn chế về vốn; • Công ty đại chúng, là những cty có cổ đông lớn, vốn lớn, đạt 1 trong 3 tiêu chí: - Đã thực hiện chào bán cp ra công chúng, hoặc có cp niêm yết tại TTGD, SGDCK; - CP có ít nhất 100 nhà đầu tư sở hữu; - Có vốn tối thiểu 10 tỷ đ.

  5. CÔNG TY ĐẠI CHÚNG • Đăng ký tại UBCKNN (điều lệ, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các thông tin về tổ chức, tài chính, lĩnh vực hoạt động); • Thường xuyên báo cáo về cổ đông lớn (có từ 5% cp biểu quyết trở lên); • Phát hành ck phải có giấy phép của UBCKNN.

  6. CHỨNG KHOÁN 1.CHỨNG KHOÁN CÔNG TY - cổ phiếu thường, - cổ phiếu ưu đãi, - cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi - trái phiếu, 2. TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ 3.CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH: - giấy bảo đảm quyền mua cp - bảo chứng phiếu - quyền lựa chọn (option) - hợp đồng tương lai (future)

  7. CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG 1. Tính chất, 2. Cổ phiếu đang lưu hành 3. Cổ phiếu quỹ, 4. Cổ tức, 5. Cổ phần thưởng, 6. Tách/nhập cổ phần, 7. Giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu 8. Chỉ số chứng khoán.

  8. CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI 1.Tính chất: 2. Các loại cổ phiếu ưu đãi: - c.p ưu đãi tích luỹ, - c.p ưu đãi không tích luỹ, - c.p ưu đãi chuyển đổi, - c.p ưu đãi có quyền chuộc lại

  9. TRÁI PHIẾU CÔNG TY 1.Tính chất 2.Các loại trái phiếu: - trái phiếu thế chấp, - trái phiếu tín chấp, - trái phiếu chuyển đổi, - trái phiếu chiết khấu, - trái phiếu thả nổi

  10. BẢNG TKTS (Cty xyz, 31.12.2003)

  11. TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ • Tính chất • Các loại trái phiếu cp: - trái phiếu ngắn hạn, - trái phiếu dài hạn, - trái phiếu công trình 3. Phương thức phát hành: - đấu giá cạnh tranh, - bình quân giá, - hành chính bắt buộc.

  12. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1. Là thị trường giao dịch các công cụ tài chính, nhằm: - cung ứng và điều hoà vốn bằng tiền cho nền kinh tế; - cung cấp các dịch vụ tài chính nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh. 2. Vận động thông qua các định chế tài chính

  13. * 1.1. Tín dụng ngắn hạn, • (1) TT. TIỀN TỆ * 1.2. Chiết khấu trong thanh toán, • * 1.3. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng • (2) TT. HỐI ĐOÁI • (3) TT. BẢO HIỂM • * 4.1. Tín dụng trung & dài hạn, • (4) TT. VỐN * 4.2. Cho thuê tài chính, • * 4.3. Thị trường chứng khoán. HỆ THỐNG THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

  14. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN *Thị trường sơ cấp (1) t.t. giao dịch tập trung (sở giao dịch, ttgd) (2) t.t.phi tập trung (t.trường OTC) *Thị trường thứ cấp (3) t.t. trao tay (t.trường tự do)

  15. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO DỊCH CK 1. NGUYÊN TẮC TRUNG GIAN * Người môi giới Công ty * Nhà buôn ck chứng khoán 2. NGUYÊN TẮC ĐẤU GIÁ * Giá hình thành qua đấu giá * Không có sự áp đặt về giá 3. NGUYÊN TẮC CÔNG KHAI * Công khai hoạt động của cty niêm yết ck, * Công khai tình hình giao dịch trên thị trường, * Thông tin phải đủ, chính xác, kịp thời và bình đẳng.

  16. BẢNG BÁO GIÁ CHỨNG KHOÁN

  17. SỞ GIAO DỊCH CK & CÁC TỔ CHỨC LIÊN HỆ BỘ TÀI CHÍNH UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NN Trung tâm lưu ký CK Trung tâm phân tích CK SỞ GIAO DỊCH CK Ngân hàng TM CTY CHỨNG KHOÁN Tổ chức kiểm toán độc lập Công chúng đầu tư Người đầu tư nước ngòai Quỹ đầu tư Tổ chức tài chính Doanh nghiệp Ch.phủ & Cquyền địa phương

  18. SỞ GIAO DỊCH C.K (TT.GIAO DỊCH) • Tính chất: là thị trường giao dịch đấu giá tập trung, của các công ty chứng khoán thành viên, về chứng khoán niêm yết. • Chức năng: tổ chức và duy trì một thị trường giao dịch liên tục, công bằng, công khai, tạo vốn đầu tư và tạo ra khả năng dự báo kinh tế. • Tổ chức: - Câu lạc bộ mini, - Công ty cổ phần, - Công ty cổ phần có sự tham dự trực tiếp của nhà nước, - Tổ chức tài chính đặc biệt, phi lợi nhuận.

  19. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT • Là loại chứng khoán được đăng ký, yết giá và giao dịch tại SGD. • Điều kiên niêm yết: (1) quy mô vốn, (2) quy mô cổ đông, (3) hiệu quả kinh doanh. • Ưu và nhược điểm của ck niêm yết: - đối với người đầu tư, - đối với công ty niêm yết.

  20. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 1. Là tổ chức kinh doanh chứng khoán chuyên nghiệp. 2. Nghiệp vụ chính: (1) môi giới, (2) tư vấn tài chính và đầu tư, (3) quản lý danh mục đầu tư, (4) bảo lãnh phát hành, (5) tự doanh. 3. Các nghiệp vụ phụ trợ: (1) lưu ký và thanh toán chứng khoán, (2) các nghiệp vụ khác theo uỷ thác của người đầu tư.

  21. QUỸ ĐẦU TƯ 1.Là tổ chức đầu tư ck tập thể, của những người đầu tư nhỏ và không chuyên nghiệp, hoạt động theo cơ chế gồm 3 thành phần: - người đầu tư góp vốn hình thành quỹ, - công ty quản lý quỹđiều hành quỹ, - ngân hàng giám sát bảo quản tài sản và giám sát hoạt động của quỹ. 2.Tổ chức theo: - mô hình công ty, - mô hình tín thác.

  22. CÁC LOẠI QĐT 1.Phân theo chủ thể đầu tư: - quỹ chung (QĐT tập thể), - quỹ riêng (QĐT hạn chế); 2.Phân theo cơ chế vận hành vốn: - quỹ đóng, - quỹ mở (quỹ tương hỗ) 3.Phân theo mục tiêu và đối tượng đầu tư: - ngành kinh tế, - vùng kinh tế, - loại thị trường, - mức độ rủi ro …

  23. PHÁT HÀNH & BẢO LÃNH P.HÀNH • Đối tượng: • Các loại phát hành: -phát hành nội bộ, -phát hành ra công chúng * phành lần đầu ra công chúng (IPO), * chào bán sơ cấp • Điều kiện phát hành ck ra công chúng: (1) quy mô vốn, (2) hiệu quả kinh doanh, (3) nhu cầu vốn, (4) bảo lãnh phát hành • Phương thức phát hành: - phát hành qua bảo lãnh, - đấu giá cạnh tranh, - quay số

  24. BẢN CÁO BẠCH THỊ TRƯỜNG I/ KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY 1.lịch sử hình thành và phát triển, 2.nghiệp vụ kinh doanh, 3.tổ chức và nhân sự, 4.vật chất kỹ thuật, 5.Tình hình thị trường, II/ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 6.bảng tổng kết tài sản (3 năm liên tục gần nhất), 7.Báo cáo thu nhập (3 năm), 8.Tình hình chứng khoán, III/ NHỮNG THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH 9.dự án đầu tư, 10.Nhu cầu vốn cho dự án, 11.vốn tự có đầu tư, 12.vốn cần huy động, 13.loại chứng khoán sẽ phát hành, 14.phướng án phát hành, 15.bảo lãnh phát hành, 16.hiệu quả của đợt phát hành, 17.những rủi ro có thể có.

  25. HỆ THỐNG GIAO DỊCH Người đầu tư Người đầu tư • h lệnh Hợp đồng C.TY C.KHOÁN C.TY C.KHOÁN Người môi giới Người môi giới TRUNG TÂM LƯU KÝ CK Người thanh toán Người thanh toán N. HÀNG UỶ THÁC T.TOÁN NG.HÀNG T.MẠI NG.HÀNG T.MẠI

  26. KHỚP LỆNH LIÊN TỤC (cp IKH) IKH: 51.5/300(1); 51.4/700(2); 51.6/200(3); 51.7/300(4); 51.2/300(5)

  27. KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ (CP. XYZ) Nguyên tắc chốt giá: Giá có khối lượng giao dịch tốt nhất

  28. TRẬT TỰ ƯU TIÊN TRONG GIAO DỊCH • Ưu tiên I: giá: I.a: lệnh thị trường, I.b: lệnh mua có giá cao nhất và lệnh bán có giá thấp nhất • Ưu tiên II: thời gian: lệnh vào trước; • Ưu tiên III: khối lượng: lệnh có khối lượng lớn.

  29. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU ***

More Related