1 / 30

MÔN SỬ 9

MÔN SỬ 9. TUẦN 6 – BÀI 5 CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. Qua bản đồ: “CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á”. Giới thiệu vị trí, diện tích, dân số,tình hình chính trị trước và sau thế chiến thứ II. HS quan sát bản đồ ,nhận biết từng nước,quốc kỳ, tên thủ đô. BẢN ĐỒ THẾ GiỚI :.

rowena
Download Presentation

MÔN SỬ 9

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. MÔN SỬ 9 TUẦN 6 – BÀI 5 CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

  2. Qua bản đồ:“CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á” • Giới thiệu vị trí, diện tích, dân số,tình hình chính trị trước và sau thế chiến thứ II. • HS quan sát bản đồ ,nhận biết từng nước,quốc kỳ, tên thủ đô.

  3. BẢN ĐỒ THẾ GiỚI : • Em biết gì về vị trí ? Số dân ? Số nước của khu vực ĐNÁ?

  4. *HOẠT ĐỘNG NHÓM: • Qua SGK hãy nêu nét nổi bật của ĐNÁ qua các giai đoạn : -Trước năm 1945. -Từ 8/1945  giữa 1950. -Giữa năm 1950 đến nay.

  5. I/TÌNH HÌNH ĐÔNG NAM Á TRƯỚC VÀ SAU NĂM 1945 • ĐNA rộng gần 4,5 triệu km2 ;11nước; 536 triệu dân. • Trước thế chiến II : thuộc địa. • 8/1945 Nhật đầu hàng  In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào,… giành chính quyền. • Sau đó kháng chiến chống thực dân xâm lược trở lại • Nhiều nơi Anh, Mĩ phải trao trả độc lập: Mã Lai, Phi-lip-pin, Miến Điện.  Tới giữa 1950 hầu hết các nước đều độc lập. • Từ giữa 1950 : ĐNÁ có sự phân hoá trong đối ngoại.

  6. BẢN ĐỒ ĐÔNG NAM Á

  7. * HOẠT ĐỘNG NHÓM : • TỔ CHỨC ASEAN RA ĐỜI TRONG HOÀN CẢNH NÀO? • SỰ THÀNH LẬP : THỜI GIAN, ĐỊA ĐiỂM, THÀNH VIÊN SÁNG LẬP. • MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG.

  8. Trụ sở của ASEAN tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a)

  9. 5 nước sáng lập ASEAN

  10. CỜ 5 NƯỚC SÁNG LẬP ASEAN IN-ĐÔ-NÊ-XI-A MA-LAI-XI-A SIN-GA-PO 8 / 8 / 1967 THÁI LAN PHI-LIP-PIN

  11. II/SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC ASEAN a) Hoàn cảnh : Do yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội các nước cần hợp tác, liên minh với nhau và hạn chế ảnh hưởng của bên ngoài. b) Mục tiêu: Phát triển kinh tế và văn hoá thông qua những nổ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, duy trì hoà bình và ổn định khu vực. c)Quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN.

  12. HS đọc SGK :* Tìm hiểu quá trình quan hệ giữa các nước trong khu vực ĐNÁ từ 1975 đến cuối những năm 80. *TÌNH HÌNH ASEAN CuỐI NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ XX.

  13. * HOẠT ĐỘNG NHÓM : • TÌM NHỮNG SỰ KiỆN NÓI LÊN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC ASEAN THEO CÁC MỐC THỜI GIAN : • 1984 • ĐẦU NHỮNG NĂM 90 • 7/1992  Ý NGHĨA. • 7/1995  Ý NGHĨA • 7/1997 • 4/1999

  14. THÀNH VIÊN ASEAN IN-ĐÔ-NÊ-XI-A 8 / 8 / 1967 THÁI LAN 8 / 8 / 1967 MA-LAI-XI-A 8 / 8 / 1967 PHI-LIP-PIN 8 / 8 / 1967 SIN-GA-PO 8 / 8 / 1967 BRU-NÂY 8 / 1 / 1984 ViỆT NAM 28 / 7 / 1995 LÀO 23 / 7 / 1997 MI-AN-MA 23 / 7 / 1997 CAM-PU-CHIA 30 / 4 / 1999

  15. Cờ ASEAN

  16. THÔNG TIN KHÁI QUÁT VỀ ASEAN : • Trụ sở : Jakarta • Tổng thư ký : Ong Keng Yong • Diện tích : 4,5 TRIỆU km2 • Dân số - Tổng  (2004) : 536 TRIỆU NGƯỜI • Mật độ : 122,3 người/km2 • GDP (2003)  - Tổng : 2,172 ngàn tỷ đôla Mỹ (PPP)  - Tổng : 681 tỷ đôla Mỹ (Nominal) -GDP/ người : 4.044 đôla Mỹ (PPP) -GDP/ người : 1.267 đôla Mỹ (Nominal) • Thành lập :Tuyên bố Bangkok - 8 tháng 81967 • Tiền tệ: Peso (PHP), Ringgit (MYR), Kyat (MMK), Kip (LAK), Baht (THB), Riel (KHR), Đôla Singapore (SGD), Đôla Brunei (BND), Rupiah (IDR),Đồng (VND) • Múi giờ: +6 đến +10

  17. HỘI NGHỊ CẤP CAO ASEAN LẦN 6 TẠI HÀ NỘI 12/1998.

  18. HỘI NGHỊ LẦN THỨ 33 CÁC BỘ TRƯỞNG KINH TẾ ASEAN TẠI HÀ NỘI .

  19. *THẢO LUẬN : • TẠI SAO NÓI : TỪ ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX “MỘT CHƯƠNG MỚI ĐÃ MỞ RA TRONG LỊCH SỬ KHU VỰC ĐNÁ”? • ViỆT NAM GIA NHẬP TỔ CHỨC ASEAN SẼ TẠO RA CHO NƯỚC TA NHỮNG THỜI CƠ VÀ THÁCH THỨC NHƯ THẾ NÀO?

  20. III/TỪ “ASEAN 6 PHÁT TRIỂN THÀNH ASEAN 10” • -Từ những năm 90 lần lượt các nước trong khu vực tham gia tổ chức ASEAN : 10 nước. • Hoạt động kinh tế là trọng tâm : Thành lập AFTA và ARF

  21. CỦNG CỐ BÀI 1/Nêu những nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á từ sau 1945. 2/Trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN.

  22. *BÀI TẬP THỰC HÀNH : 1/CHO BiẾT TÊN GỌI ĐẦY ĐỦ CỦA CÁC TỪ ViẾT TẮT SAU : • ASEAN -HiỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á • AFTA -KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ĐNÁ. • ARF -DiỄN ĐÀN KHU VỰC ĐNÁ

  23. THỜI GIAN (A) -THÁNG 8/1945 -THÁNG 10/1945 -THÁNG 7/1946 -THÁNG 1/1948 -THÁNG 8/1957 NƯỚC ĐỘC LẬP(B) -ViỆT NAM -LÀO -PHI-LIP-PIN -MiẾN ĐiỆN -MÃ LAI 2/ĐIỀN TIẾP NỘI DUNG VÀO CỘT BÊN PHẢI (B) CHO PHÙ HỢP VỚI CỘT BÊN TRÁI (A).

  24. 3/NÊU ĐÚNG MỐC THỜI GIAN THÀNH LẬP TỔ CHỨC ASEAN. • A – 8/8/1976 • B – 18/8/1967 • C – 8/8/1967 • D – 8/6/1976

  25. 4/ViỆT NAM GIA NHẬP ASEAN VÀO THỜI GIAN NÀO? LÀ THÀNH VIÊN THỨ MẤY? A/ 27/7/1995 THỨ 7 B/ 28/7/1995 THỨ 7 C/ 23/7/1997 THỨ 8 D/ 30/4/1999 THỨ 9

  26. DẶN DÒ : • CHUẨN BỊ: • ÔN BÀI , TRẢ LỜI CÂU HỎI TRONG SGK, LÀM BÀI TẬP THỰC HÀNH. BÀI 6:“CÁC NƯỚCCHÂU PHI”ĐỌC BÀI , TRẢ LỜI CÂU HỎI, SƯU TẦM TRANH ẢNH.

  27. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

More Related