1 / 29

Chương 1: Vận tải và buôn bán quốc tế

Chương 1: Vận tải và buôn bán quốc tế. I. Khái niệm và đặc điểm . 1. Khái niệm: - Theo nghĩa rộng: VT là một quy trình kỹ thuật nhằm di chuyển vị trí của con người và vật phẩm đáp ứng nhu cầu nào đó.

satin
Download Presentation

Chương 1: Vận tải và buôn bán quốc tế

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 1: Vận tải và buôn bán quốc tế

  2. I. Khái niệm và đặc điểm 1. Khái niệm: - Theo nghĩa rộng: VT là một quy trình kỹ thuật nhằm di chuyển vị trí của con người và vật phẩm đáp ứng nhu cầu nào đó. - Khái niệm VT dưới góc độ kinh tế: VT là sự thay đổi vị trí của hành khách và HH nhằm đáp ứng những mục đích nhất định, đồng thời thỏa mãn 2 tính chất: + là một hoạt động vật chất của XH + là hoạt động kinh tế riêng biệt

  3. I. Khái niệm và đặc điểm 2. Đặc điểm: - VT là ngành sản xuất vật chất của XH - VT là ngành sản xuất vật chất đặc biệt của XH: + không làm thay đổi tính chất lý hóa của đối tượng vận chuyển + giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gắn liền với nhau không tách rời + sản phẩm VT không có hình dáng, kích thước, trọng lượng, nhưng vẫn có tính vật chất

  4. II. Phân loại 1. Căn cứ vào phạm vi phục vụ: - VT công cộng - VT nội bộ 2. Căn cứ vào phạm vi hoạt động - VT nội địa - VT quốc tế 3. Căn cứ vào môi trường hoạt động - VT đường bộ - VT đường không - VT đường thủy - VT đường ống

  5. II. Phân loại 4. Căncứvàođốitượngvậnchuyển - VT hànghóa - VT hànhkhách - VT hỗnhợp 5. Căncứvàokhoảngcáchvậnchuyển - VT đườnggần - VT đườngxa 6. Căncứvàocáchtổchứcvậnchuyển - VT đơnphươngthức - VT đaphươngthức - VT đứtđoạn - VT hàngnguyên - VT hànglẻ

  6. 1. Mốiquanhệgiữa VT vàmuabánquốctế - VT làyếutốkhôngtáchrờicủamuabánquốctế - VT vàmuabánquốctếcósựtácđộng qua lạivớinhaucùngpháttriển 2. Tácdụngcủa VT vớimuabánquốctế - VT gópphầnmởrộng, pháttriểnquanhệmuabánquốctế - VT gópphầnlàmthayđổicơcấuhànghóavàcơcấuthịtrườngtrongmuabánquốctế - VT ảnhhưởngtớicáncânthanhtoánquốctế - VT ảnhhưởngtớihiệuquảcủahoạtđộng XNK

  7. IV. Phânchiatráchnhiệm VT trong HĐ muabánngoạithương * Quyền VT: là quyền tổ chức vận chuyển HH từ nơi giao hàng đến nơi nhận hàng theo quy định của HĐ

  8. IV. Phânchiatráchnhiệm VT trong HĐ muabánngoạithương 3. Ý nghĩa của việc giành quyền vận tải - Chủ động trong việc lựa chọn phương thức vận chuyển, tuyến đường vận chuyển, người vận chuyển - Có điều kiện sử dụng các phương thức VT trong nước - Chủ động trong việc giao nhận và vận chuyển HH - Góp phần tăng thu và giảm chi ngoại tệ cho đất nước 4. 1 số trường hợp không nên giành quyền VT

  9. Sơ đồ Incoterms 2010 Nghĩa vụ tăng dần của người bán (căn cứ địa điểm giao hàng) DAP FAS FOB CFR CIF DDU Biển DAT EXW FCA CPT CIP Vận tải Quốc tế Cảng đi Cảng đến Nước XK Nước NK

  10. 1) EXW – EX WORKS( Giao tại xưởng) • - Cách quy định: EXW địa điểm quy định • EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam – Incoterms 2010 • - Tổng quan:Rủi ro về hàng hóa sẽ được chuyển từ người bán sang người mua kể từ khi người bán giao hàng cho người mua tại xưởng của mình • - Nghĩa vụ chính của người bán • - Chuẩn bị hàng hoá theo đúng HĐ, kiểm tra, bao bì, kí mã hiệu • Giao hàng chưa bốc lên ptvt của người bán

  11. - Nghĩavụchínhcủangườimua - Kí HĐ vậntải, trảcướcđểchuyênchởhànghóa - Nhậnhàng, chịumọirủiro, chi phíliênquantớihànghóakểtừkhingườibánhoànthànhnghĩavụgiaohàng. - Thôngquanxuấtkhẩu, nhậpkhẩu * Lưuý: - Mọiphươngthứcvậntải - Thíchhợpvớigiaodịchnộiđịa - Căn cứ lựa chọn điều kiện EXW + Người mua có khả năng làm thủ tục thông quan, vận tải + Người mua có đại diện tại nước XK + Thị trường thuộc về người bán, + Thường được các nhà NK lớn sử dụng khi mua hàng từ những nhà XK nhỏ. - Ngườibánthườngkhôngđượcgọilàngười XK

  12. FCA – Free Carrier (Giaochongườichuyênchở) - Cáchquyđịnh: FCA địađiểmgiaohàngquyđịnh FCA Sân bay Nộibài, Việt Nam – Incoterms 2010. - Tổngquan:Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng cho người mua thông qua người vận tải đầu tiên do người mua chỉ định tại địa điểm quy định. - Nghĩavụchínhcủangườibán + Giao hàng cho người chuyên chở quy định tại địa điểm quy định nằm trong nước người bán + Bốc hàng lên phương tiện vận tải của người mua nếu địa điểm giao hàng là tại cơ sở của mình hoặc giao hàng cho người vận tải trên phương tiện vận tải chở đến chưa dỡ ra nếu giao tại một địa điểm khác cơ sở của mình (điểmkhácbiệtgiữa Incoterms 2000 với Incoterms 1990) + Thông quan xuất khẩu + Cung cấp chứng từ giao hàng.

  13. - Nghĩavụchínhcủangườimua + Chỉ định người vận tải, kí HĐ vận tải và trả cước phí + Thông báo cho người bán về thời gian và địa điểm giao hàng. + Chịu mọi rủi ro về mất mát, hư hỏng hàng hóa kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng cho người chuyên chở do mình chỉ định. - Lưu ý: + Mọi phương thức vận tải, đặc biệt khi vận tải bằng container. + Nên sử dụng FCA thay FOB nếu không có ý định giao hàng lên tàu. + Việc phân chia nghĩa vụ bốc dỡ hàng hóa

  14. CPT – Carriage paid to : Cướcphítrảtới Cáchquyđịnh: CPT địađiểmđíchquyđịnh CPT Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2010 - Tổngquan:ngườibánhoànthànhnghĩavụgiaohàngsaukhigiaochongườivậntải do chínhmìnhthuê - Nghĩavụchínhcủangườibán + Thôngquan XK + Thuêphươngtiệnvậntải, trảcước, trảphídỡhàngtạiđiểmđíchnếu chi phínàycótrong HĐVT. + Giaohàngchongườivậntảimàmìnhchỉđịnh + Cungcấpbằngchứnggiaohàng

  15. - Nghĩavụchínhcủangườimua + Nhậnhàng, chịu di chuyểnrủi ro + Chịumọichiphívềhànghóatrênđườngvậnchuyểncũngnhưchiphídỡhàngtạinơiđếnnếunhữngchiphínàychưanằmtrongcướcphívậntải. - Lưuý: - CPT dùngchomọiphươngthứcvậntảikểcảvậntảiđaphươngthức - Nênsửdụng CPT thaycho CFR nếukhôngcó ý địnhgiaohànglêntàu.

  16. CIP – Carriage and Insurance paid to: Cướcphívàbảohiểmtrảtới. - Cáchquyđịnh: CIP địađiểmđíchquyđịnh CIP Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2000 - Tổngquan: Điềukiệnnàyhoàntoàntươngtựvới CPT songchỉkháclàngườibáncóthêmnghĩavụmuabảohiểmchohànghóa. Việcmuabảohiểmđượcthựchiệntươngtựnhưđiềukiện CIF

  17. DAT (Deliver at terminal) – Giaotạibến DAT cảngHảiPhòng, Việt Nam Incoterms 2010 - Tổngquan:Ngườibánchịumọirủirovà chi phíđưahàngtớivàdỡhàngtạibếnđếnquyđịnh - Nghĩavụngườibán: • Thôngquan XK • Thuêptvt • Đặthànghóađãdỡdướisựđịnhđoạtcủangườimua • Chứngtừgiaohàng • Thôngbáogiaohàng

  18. DAT Rủi ro do người bán chịu Rủi ro do người mua chịu Chi phí do người mua chịu Chi phí do người bán chịu Địa điểm chuyển giao - Nghĩavụngườimua: • Thôngbáogiaohàng • Nhậnhàng, nhậnrủiro • Thôngquan NK

  19. DAP – Deliver at Place (Giaotạinơiđến) - DAP Côngty May 10, ĐứcGiang, GiaLâm, HàNội, VN - Tổngquan:Ngườibánhoànthànhgiaohàngkhiđặthànghóadướisựđịnhđoạtcủangườimuatrênptvtchưadỡtạinơiđếnquyđịnh - Nghĩavụngườibán: • Thôngquan XK • Thuêptvt, trảcướcvà chi phídỡnếuthuộccước • Giaohàngtạinơiđến • Chứngtừgiaohàng

  20. - Nghĩavụngườimua: • Thôngbáogiaohàng • Thôngquan NK • Nhậnhàng, nhận di chuyểnrủiro • Dỡhàng, trảphídỡnếukhôngthuộccước

  21. DDP – Delivered Duty Paid: giaohàngtạiđíchđãnộpthuế. - Cách quy định: DDP địa điểm đích quy định DDU Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2000 - Tổng quan:Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro về hàng hóa cho tới khi đặt hàng hóa đã thông quan nhập khẩudưới sự định đoạt của người mua tại địa điểm quy định ở nước người mua - Nghĩa vụ chính của người bán + Thông quan XNK + Thuê phương tiện vận tải, trả cước, trả phí dỡ nếu thuộc cước + Đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải, chưa dỡ xuống + Cung cấp chứng từ vận tải để người mua nhận hàng

  22. - Nghĩavụchínhcủangườimua + Nhậnhàng, chịu di chuyểnrủi ro + Dỡhàng, trảphídỡnếukhôngthuộccước - Lưuý khisửdụng DDP - DDP thườngđượcápdụngkhingườibáncósảnphẩmcạnhtranhtạinướchàngđến - Ngườimuatrongđiềukiện DDP thườngkhôngđượcgọilàngườinhậpkhẩu - Cụmtừ “nộpthuế” = Thôngquan NK - Những chi phí “chínhthức”

  23. FAS – Free Along Side Ship (giaodọcmạntàu) - Cáchquyđịnh: FAS cảngbốchàngquyđịnh FAS cảngHảiPhòng, Việt Nam – Incoterms 2010 - Tổngquan:Ngườibánhoànthànhnghĩavụgiaohàngsaukhiđặthàngdọcmạn con tàu do ngườimuachỉđịnhtạicảngbốchàng - Nghĩavụchínhcủangườibán - Thôngquanxuấtkhẩu(điểmkhácbiệtgiữa Incoterms 2000 với Incoterms 1990) - Giaohàngdọcmạntàu - Cungcấpchứngtừgiaohàng

  24. - Nghĩavụchínhcủangườimua - Kýkếthợpđồngvậntảithuêtàu, trảcước - Tiếpnhậnhànghóa, chịu di chuyểnrủiro - Lưuý: - Hàngđóngtrong container nênchuyển sang dùng FCA

  25. FOB – Free on board (giaohàngtrêntàu) - Cáchquyđịnh: FOB cảngbốcquyđịnh FOB cảngHảiPhòng, Việt Nam – Incoterms 2010 - Tổngquan:Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng trên tàu tại cảng bốc hàng. - Nghĩavụchínhcủangườibán - Làmthủtụcthôngquanxuấtkhẩu - Giaohàngtrêntàu - Cungcấpbằngchứnggiaohàng • Trảphíbốchànglêntàunếuphínàykhôngbaogồmtrongcướcvậntải. • Thôngbáogiaohàng

  26. - Nghĩavụchínhcủangườimua • Kýkếthợpđồngvậntảithuêtàu, trảcướcphívà chi phí bốc hàng nếu chi phí này thuộc cước phí • Thôngbáogiaohàng • Chịu mọi rủi ro về mất mát và hư hỏng hàng hóa kể từ khi hàng được giao lên tàu - Lưuý - FOB chỉ sử dụng cho vận tải đường biển hoặc đường thủy nội địa - Có rất nhiều loại FOB - Không nên sử dụng những thuật ngữ vận tải như FI, FO, FIO... (miễn bốc/dỡ...). - Chú ý tập quán cảng - Lấy B/L càng nhanh càng tốt nhằm tránh rủi ro. - Nên sử dụng FCA thay FOB nếu không có ý định giao hàng trên tàu.

  27. CFR – Cost and Freight (Tiềnhàngvàcước) - Cáchquyđịnh: CFR cảngđếnquyđịnh CFR cảngHảiphòng, Việt Nam – Incoterms 2010 - Tổngquan:Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng trên tàu tại cảng bốc hàng. - Nghĩavụchínhcủangườibán: • Kýkếthợpđồngvậntảithuêtàu, trảcước • Thôngquanxuấtkhẩuhànghóa • Giaohàngtrêntàu • Cungcấpchứngtừvậntảihoànhảo • Trả chi phídỡhàng ở cảngđếnnếuđãtínhtrongcướcvậnchuyển.

  28. - Nghĩavụchínhcủangườimua • Nhậnhàng, chịu di chuyểnrủiro • Trảcác chi phínếuchưađượctínhvàotiềncước • Thôngquan NK - Nghĩavụthuêtàu - Thuê theo quy định của HĐMB - Thuê theo Incoterms: + Thuê một con tàu đi biển (Seagoing Vessel) + Thuê tàu phù hợp với tính chất của hàng hóa + Tàu đi theo hành trình thông thường + Thuê tàu theo những điều kiện thông thường

  29. CIF - Cost, Insurance and Freight (tiềnhàng, phíbảohiểmvàcướcphí) - Cáchquyđịnh: CIF cảngđếnquyđịnh CIF cảngHảiPhòng, Việt Nam - Incoterms 2010. - Tổngquan:Bảnchấtgiống CFR, khácbiệtduynhấtlàngườibán CIF cóthêmnghĩavụmuabảohiểmchohànghoávàcungcấpchứngtừbảohiểmchongườimua.

More Related