1 / 7

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÊ I. GIAÓ ÁN CẤP TỈNH. MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU – LỚP 4. Giáo viên: Ngô Thị Phượng. Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu. 1. Thế nào là danh từ riêng? Cho 3 ví dụ?. 2. Thế nào là tự trọng ?.

Download Presentation

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÊ I GIAÓ ÁN CẤP TỈNH MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU – LỚP 4 Giáo viên: Ngô Thị Phượng

  2. Thứ tư ngày26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu 1. Thế nào là danh từ riêng? Cho 3 ví dụ? 2. Thế nào là tự trọng ? 3. Tìm câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực hoặc tự trọng?

  3. Thứ tư ngày26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . .. . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . về bạn Minh. tự ái Từ để chọn: ( ) tự tin , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào ,

  4. Thứ tư ngày26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng

  5. Thứ tư ngày26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Bài 1: Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thành trung hậu Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. Một lòng một dạ vì việc nghĩa. trung kiên Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. trung thực trung nghĩa Ngay thẳng, thật thà.

  6. Thứ tư ngày26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếngtrung( Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Bài 1: trung bình, trung thành, trung nghĩa, Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên Từ trung tâm ) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thành a.Trung có nghĩa là “ở giữa”. M: trung hậu b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”. Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. M: trung kiên Một lòng một dạ vì việc nghĩa. trung thực Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. trung nghĩa Ngay thẳng, thật thà.

  7. Thứ tư ngày26 tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung Bài 1: Bài 3: Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Từ a.Trung có nghĩa là “ở giữa”. Nghĩa , trung tâm , trung bình Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thu M: trung thành b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”. trung thành , trung nghĩa, M: trung hậu Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. trung thực , trung hậu , trung kiên Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3. Bài 4: trung kiên Một lòng một dạ vì việc nghĩa. trung thực Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. trung nghĩa Ngay thẳng, thật thà.

More Related