1 / 36

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. PHẠM TRƯỜNG SƠN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR ƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHOA ĐIỀU D ƯỠNG HÀ THỊ PH ƯƠ NG DUNG. HIỆU QUẢ CỦA VIỆC UỐNG THUỐC HẠ ÁP THEO SỰ THAY ĐỔI HUYẾT ÁP 24 GIỜ Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP ĐƯỢC THEO DÕI HOLTER HUYẾT ÁP 24 GIỜ.

silver
Download Presentation

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. PHẠM TRƯỜNG SƠN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHOA ĐIỀU DƯỠNG HÀ THỊ PHƯƠNG DUNG HIỆU QUẢ CỦA VIỆC UỐNG THUỐC HẠ ÁP THEO SỰ THAY ĐỔI HUYẾT ÁP 24 GIỜ Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP ĐƯỢC THEO DÕI HOLTER HUYẾT ÁP 24 GIỜ NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. PHẠM TRƯỜNG SƠN HÀ NỘI - 2012

  2. ĐẶT VẤN ĐỀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ - BÀN LUẬN KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

  3. ĐẶT VẤN ĐỀ THA: hay gặpnhấttrongcácbệnhtimmạch. THA: Thếgiới: 5 - 30% dânsố, Việt Nam:15%-19% Điềutrị THA: thườngkhôngđạtmứchuyếtáptheoyêucầu (75% sốbệnhnhân)

  4. ĐẶT VẤN ĐỀ Kiểmsoáthuyếtáptheophươngpháptheodõiholterhuyếtáp 24 giờ: hiệuquảhơnphươngphápthôngthường Giátrịholterhuyếtáptrong 24 giờ: giúplựachọnthuốchạhuyếtápvàthờiđiểmdùngthuốc Ở Việtnam, việcdùngthuốchạhuyếtápchủyếudựavàogiátrịhuyếtápbuổisáng

  5. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1/ Xácđịnhgiátrịhuyếtáp 24 giờ ở bệnhnhântănghuyếtáptrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốchạáp. 2/ Môtảsựbiếnthiênhuyếtáp 24 giờ ở bệnhnhântănghuyếtáptrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốchạáp.

  6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP • THA : khi huyết áp tâm thu (HATT)  140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương (HATTr)  90 mmHg • Biếnchứng THA • - Suytim, bệnh ĐMV (NMCT, TMCT) • - Tổnthươngmắt, suythận. • Phồngtáchđộngmạch, tắcmạch . • Độtquỵnão

  7. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • Phươngphápđoholterhuyếtáp 24 giờ • (ABPM: Ambulatory Blood Pressure Monitor) • Ghilạigiátrịhuyếtáptạicácthờiđiểmkhácnhautrong 24 giờ . Cóvaitrò : • Theo dõibiếnđổihuyếtáp 24 giờ: giúpchỉnhthuốchuyếtáp • Chẩnđoáncácđỉnhtănghuyếtáp

  8. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • SỰ BIẾN ĐỔI HUYẾT ÁP TRONG 24 GiỜ • Huyếtápcósựthayđổitrongsuốt 24 giờ • BN THA đangđiềutrịthuốchạáp: cóthểhuyếtáptrởvềbìnhthườngkhiđobằngphươngphápthôngthườngnhưngkhôngkiểmsoáttrongsuốt 24 giờ

  9. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • Máy SCOTT CARE đohuyếtáp 24 giờ • Baohơiđượctựđộngbơmvàxảhơitheomộtchươngtrìnhđãđượcnạpsẵnvàomáy. • Khixảhơi, tínhiệudaođộngtiếngđộngmạchđượckhuyếchđại, trịsốhuyếtáp ở cáclầnđođượcnạpvàophầnmềmvàtruyềnvàomáy vi tính

  10. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • Nhịpngày-đêmcủabiếnthiênhuyếtáp 24 giờ • Đỉnhcaohuyếtáp: 8 giờvà 11 giờ • Huyếtápthấpvề ban đêm: Thườnggiátrịhuyếtápvề ban đêmgiảmhơn so với ban ngày. • - HATB đêmgiảm > 10-20% HATB ngày: cótrũnggiảmhuyếtápvềđêm . • HATB đêmgiảm < 10% so với HATB ngày: khôngcótrũnghạhuyếtápvềđêm. • Mộtsốbệnhlí: THA thìtỉlệnhómkhôngcótrũnghuyếtápvềđêmtănglên

  11. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • Sựbiếnthiênhuyếtáp 24 giờvàtổnthươngcơquanđích • Thờiđiểmthứcdậy: NMCT, độtquỵnão • Giátrịhuyếtáptrungbìnhtrong 24 giờ • phìđạithấttrái , độtquỵnão, nguycơtimmạch • Sựdaođộnghuyếtáp : Biếnthiênhuyếtápcàngnhiềukhimứchuyếtápcàngcao. Dao độnghuyếtáplớnthìtỷlệtổnthươngcơquanđíchcaovànghiêmtrọng • Khôngcótrũnghuyếtápvềđêm: cótỷlệcaovềtổnthươngcơquanđích

  12. TỔNG QUAN TÀI LIỆU • Vaitròhuyếtáp 24 giờtrongkiểmsoáthuyếtáp • Giátrịhuyếtápbuổisángsẽkhônggiúpkiểmsoáthuyếtáptrongsuốt 24 giờ ( BN có THA vềđêm, tănghuyếtápvàosángsớm, đỉnhcaohuyếtáptrongngày). • Huyếtáp 24 giờ: giúplựachọnthờiđiểmdùngthuốc, làphươngpháp, đơngiản, khôngmất chi phí, cóhiệuquảcaotrongviệckiểmsoáthuyếtáp

  13. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU • 30 bệnhnhântănghuyếtápđangđiềutrịbằngthuốchạáp. • ĐiềutrịnộitrútạiBệnhviện TWQĐ 108.

  14. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Tiêuchuẩnloạitrừ THA thứ phát. Có các bệnh lý cấp tính hoặc ác tính kèm theo Có kèm theo các bệnh lý tim mạch khác: hẹp, hở van tim, bệnh cơ tim nguyên phát Kết quả huyết áp 24 giờ: có nhiều tín hiệu nhiễu tạp, thời gian theo dõi dưới 20 giờ.

  15. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thiết kế nghiên cứu Phương pháp tiến cứu, mô tả cắt ngang Các bước tiến hành Ápdụngquytrìnhchămsócđiềudưỡng 5 bước Bước 1: Nhậnđịnhtìnhtrạngbệnhnhân Tuổi, giới, thờigian THA, Đohuyếtáp Bước 2: Chẩnđoánđiềudưỡng, lựachọnbệnhnhân Lựa chọn các bệnh nhân THA đang được điều trị bằng thuốc hạ áp. Các BN uống thuốc huyết áp vào lúc 9 giờ.

  16. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Bước 3: Lập kế hoạch, tiến hành đo huyết áp 24 giờ Phân tích các giá trị huyết áp Bước 4: Thực hiện kế hoạch, thay đổi thời điểm dùng thuốc Dựa vào giá trị huyết áp 24 giờ Lựa chọn thời điểm uống thuốc để thuốc đạt tác dụng cao nhất vào thời điểm có huyết áp cao nhất Bước 5: Lượng giá kết quả Tất cả BN được đo lại huyết áp 24 giờ . So sánh kết quả đo huyết áp trong 24 giờ trước và sau khi điều chỉnh thời điểm uống thuốc

  17. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đohuyếtáp 24 giờbằngmáy SCOTT CARE Điềukiệnđo: sinhhoạtbìnhthườngtrongbệnhviện. Giờdậy : 6 giờsáng, Giờngủ : 22 giờ. Đặtchươngtrìnhđochomáy: . Thờigian ban ngày: Từ 6 giờsángđến 21 giờ 59 phút. (30 phútđohuyếtápmộtlần). . Thờigian ban đêm: Từ 22 giờđến 5 giờ 59 phút. (60 phútmáytựđộngđohuyếtápmộtlần)

  18. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Cácgiátrịthuđượctừhuyếtáp 24 giờ Cácgiátrịhuyếtáp • Trong 24 giờ: HATTr , HATT , HATB • Ban ngày: HATTr, HATT , HATB • Ban đêm: HATTr , HATT , HATB

  19. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Biếnthiênhuyếtáptrong 24 giờ • Nhữngđỉnhcaohuyếtáptrong 24 giờ: HATB tạithờiđiểm > 10% so với HATB 24 giờ. • BN cótrũnggiảmhuyếtápvềđêm HATB đêmgiảm 10% so với HATB ngày. • Khôngcótrũnggiảmhuyếtápvềđêm: HATB đêmgiảm < 10% so với HATB ngày

  20. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêuchuẩnchẩnđoán - Chẩnđoán THA trênhuyếtáp 24 giờkhi: + HATB khithức > 135/85 mmHg hoặc + HATB khingủ > 120/70 mmHg

  21. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU XỬ LÍ SỐ LIỆU Theo thuậttoánthốngkê y họcbằngphầnmềm SPSS 16.0

  22. Bệnhnhân THA Đangđiềutrịthuốchạáp Đohuyếtáp 24 giờ Điềuchỉnhthờiđiểm uốngthuốc Đolạihuyếtáp 24 giờ Mụctiêu 1:Xácđịnhgiátrịhuyếtáp 24 giờ ở bệnhnhântănghuyếtáptrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốchạáp. Mụctiêu 2: Môtảsựbiếnthiênhuyếtáp 24 giờ ở bệnhnhântănghuyếtáptrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốchạáp.

  23. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - BÀN LUẬN ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNGTỷ lệ giới và độ tuổi ở bệnh nhân nghiên cứu

  24. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - BÀN LUẬN Thờigianmắcbệnh THA củabệnhnhânnghiêncứu Cosson :hẹp ĐMV ≥ 70% là 46,8%

  25. Đặcđiểmlâmsàng, cậnlâmsàngcủabệnhnhânnghiêncứu

  26. Tỷlệ THA bằngphươngphápđothôngthườngvàbằng ABPM

  27. Giátrị HATT vàHATTrtrong 24 giờtrướcvàsauđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốc

  28. Giátrị HATT HATTR ngàyvàđêmtrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốc

  29. Giátrị HATB trướcvàsauđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốc

  30. TỷlệbệnhnhâncótăngđộtbiếnhuyếtápvàolúcsángtrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmthuốcuốngTỷlệbệnhnhâncótăngđộtbiếnhuyếtápvàolúcsángtrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmthuốcuống

  31. Các đỉnh tăng huyết áp trong ngày trước và sau khi điều chỉnh thời điểm uống thuốc

  32. TỷlệbệnhnhânkhôngcótrũnghuyếtápvềđêmtrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốcTỷlệbệnhnhânkhôngcótrũnghuyếtápvềđêmtrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc

  33. KẾT LUẬN 1/ Giátrịhuyếtáp 24 giờ ở bệnhnhântănghuyếtáptrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốchạáp Tỷlệbệnhnhâncó THA bằngphươngphápđothôngthườnglà 66,6 % vàbằngphươngpháp ABPM là 86,6%. Tỷlệ THA đobằng ABPM saukhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốclà 70 %, thấphơn (p< 0,05) so vớitrướckhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc 86,6%. Giátrị HATT, HATTR và HATB trong 24 giờsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốcđềuthấphơnmộtcáchcó ý nghĩa so vớitrướckhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc

  34. KẾT LUẬN 2/ Sựbiếnthiênhuyếtáp 24 giờ ở bệnhnhântănghuyếtáptrướcvàsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmdùngthuốchạáp. Tỷlệbệnhnhâncótăngđộtbiếnhuyếtápvàolúcsángsớmsaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc (10 %), thấphơn (p< 0,001) so vớitrướckhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc (26,6%). Tỷlệcácđỉnhtănghuyếtáptrongngàysaukhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc (3± 0,4) thấphơn (p< 0,01) so vớitrướckhiđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốc (7 ± 0,6).

  35. KHUYẾN NGHỊ 1. Cầntiếnhànhtheodõihuyếtáp 24 giờđốivớicácbệnhnhântănghuyếtápđangđiềutrịthuốchạáp 2. Căncứvàodiễnbiếnhuyếtáp 24 giờđểđiềuchỉnhthờiđiểmuốngthuốchạápnhằmkiểmsoáthuyếtáptốthơn.

  36. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!

More Related