1 / 19

Chương VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ

Chương VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ. Câu 1 : Người ta phân loại các hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào? A. Cấu tạo của các hạt sơ cấp B. Khối lượng và đặc tính tương tác C. Thời gian sống trung bình D. Quá trình xuất hiện.

sunila
Download Presentation

Chương VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ

  2. Câu 1: Người ta phân loại các hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào? A. Cấu tạo của các hạt sơ cấp B. Khối lượng và đặc tính tương tác C. Thời gian sống trung bình D. Quá trình xuất hiện

  3. Câu 2: trong phạm vi kích thước và cấu tạo xét trong bài này thì hạt nào cóp thể xem là hạt sơ cấp? A. hạt nhân heli He4 B. nguyên tử hiđro H1 C. hạt nhân hiđro H1 D. Hạt nhân cacbon C12

  4. Câu 3: phóng xạ β- thuộc loại tương tác nào? A. Tương tác điện từ B. Tương tác mạnh C. Tương tác yếu D. Tương tác hấp dẫn

  5. Câu 4: hạt sơ cấp nào nhẹ nhất hiện nay mà người ta biết đến không kể hạt phôtôn A. Electron B. Pôzitron C. Mêzôn D. Nơtrinô

  6. Câu 5: Công cụ chủ yếu trong việc nghiên cứu các hạt sơ cấp là gì? A. Kính hiển vi B. Máy quang phổ C. Máy gia tốc D. Kính lúp

  7. Câu 6: Trong hệ Mặt trời có bao nhiêu hành tinh? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

  8. Câu 7: hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà? A. Quaza B. Punxa C. lỗ đen D. Siêu sao mới

  9. Câu 8: Nhiệt độ bề ngoài của Mặt Trời vào khoảng: A. 3000 K B. 6000 K C. 10000 K D. 30000 K

  10. Câu 9: một đơn vị thiên văn bằng bao nhiêu km? A. 15 .107 km B. 15.106 km C. 15.105 km D. 15.108km

  11. Câu 10: Đặc điểm của lỗ đen là: A. hút được các phôtôn ánh sáng và không cho thoát ra ngoài B. là sao phát sóng điện từ rất mạnh C. là một loại thiên hà mới được hình thành D. là một sao phát sáng rất mạnh

  12. Câu 11: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây: A. Sao chất trắng B. Sao kềnh đỏ C. Sao nơtron D. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ

  13. Câu 12: Đường kính của một thiên hà vào cỡ: A. 10000 năm ánh sáng B. 100000 năm ánh sáng C. 1000000 năm ánh sáng D. 10000000 năm ánh sáng

  14. Câu 13: Trong các hành tinh trong hệ Mặt Trời thì hành tinh nào có khối lượng lớn nhất? A. Trái Đất B. Mộc tinh C. Thổ tinh D. Hải vương tinh

  15. Câu 14: Trái Đất có bao nhiêu vệ tinh tự nhiên A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

  16. Câu 15: Hành tinh nào có bán kính quỹ đạo lớn nhất? A. Thiên vương tinh B. Hải vương tinh C. Thổ tinh D. Mộc tinh

  17. Câu 16: Trục quay của Trái Đất quanh mình của nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh mặt Trời một góc bao nhiêu? A. 20027’ B. 21027’ C. 22027’ D. 23027’

  18. Câu 17: Sao chổi được cấu tạo từ: A. Các nơtron B. Những tảng đá lớn C. Khối khí đóng băng lẫn với đá D. Các đám bụi khổng lồ

  19. Câu 18: punxa và lỗ đen có chung đặc điểm là: A. là các sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh B. là các sao không phát sáng được cấu tạo từ nơtron C. có khả năng hút một thiên thể ở gần nó D. Là các sao rất sáng

More Related