1 / 28

Causes Of The Deteriorating Patient

Causes Of The Deteriorating Patient. Kimberlee & Jaimi-Lee. CAÙC NGUYEÂN NHAÂN CUÛA DIEÃN TIEÁN NAËNG ÔÛ BEÄNH NHAÂN. Kimberlee & Jaimi-Lee. OVERVIEW. Learning outcomes: Recognising patients at higher risk of deterioration Recognise the causes of the deteriorating patient

tosca
Download Presentation

Causes Of The Deteriorating Patient

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Causes Of TheDeteriorating Patient Kimberlee & Jaimi-Lee

  2. CAÙC NGUYEÂN NHAÂN CUÛADIEÃN TIEÁN NAËNGÔÛ BEÄNH NHAÂN Kimberlee & Jaimi-Lee

  3. OVERVIEW Learning outcomes: • Recognising patients at higher risk of deterioration • Recognise the causes of the deteriorating patient • Understand the role of homeostasis and that an interruption in this process can lead to deterioration • Using ABCDEFG algorithm to recognise the potential for deterioration in your patient

  4. KHÁI QUÁT Mục tiêu: • Nhận biết các bệnh nhân có nguy cơ diễn tiến nặng cao hơn các bệnh nhân khác • Nhận biết nguyên nhân gây nên diễn tiến nặng ở bệnh nhân • Hiểu được cơ chế nội cân bằng và biết được rằng khi cơ chế này bị gián đoạn sẽ gây ra tình trạng diễn tiến nặng ở bệnh nhân • Sử dụng bài toán ABCDEFG để nhận ra diễn tiến nặng tiềm ẩn ở bệnh nhân

  5. Definition Deterioration – to become or make something worse in quality, value or strength. Patient – somebody who receives medical treatment. By definition the deteriorating patient is someone receiving medical care whose quality of health declines whilst under our care.

  6. ĐỊNH NGHĨA Dieãn tiến naëng: Gaây neân, hoặc laøm cho việc gì ñoù trôû neân toài teä hôn veà chaát löôïng, gía trị hoaëc söùc maïnh. Bệnh nhaân : Ngöôøi nhaän ñöôïc söï ñieàu trò y khoa Ñònh nghóa beänh nhaân dieãn tieán naëng laø ngöôøi nhaän söï ñieàu trò y khoa nhöng chaát löôïng söùc khoûe laïi suy giaûm khi ñöôïc nhaân vieân y teá chaêm soùc vaø ñieàu trò .

  7. HOMEOSTASIS • Deterioration can be caused by any interruption to the bodies normal balance. • This balance is called homeostasis. • Homeostatic mechanisms are the bodies controls for trying to re-establish a balanced internal environment.

  8. HIỆN TƯỢNG NỘI CÂN BẰNG • Bất kỳ thay đổi nào trong hệ thống cân bằng bình thường của cơ thể đều được xem là nguyên nhân gây ra diễn tiến nặng. • Hệ thống cân bằng này gọi là nội cân bằng. • Cơ cấu nội cân bằng gồm các phần tử điều khiển việc cố gắng thiết lập lại chế độ cân bằng trong môi trường bên trong cơ thể.

  9. RISK FACTORS Within the clinical setting there are also a number of care delivery factors that can affect the deterioration of a patient these include; • Patient factors; language barriers • Team and social factors; lack of teamwork • Organisational factors; working conditions • Equipment and resource factors; lack of equipment • Individual factors; lack of concentration

  10. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ Trong lâm sàng có một số các yếu tố chăm sóc ảnh hưởng đến diễn tiến nặng của bệnh nhân, các yếu tố trên bao gồm; • Các yếu tố từ bệnh nhân; rào cản ngôn ngữ • Các yếu tố về nhóm và xã hội; thiếu khả năng làm việc theo nhóm • Các yếu tố tổ chức ; môi trường làm việc • Các yếu tố về trang thiết bị và nguồn cung cấp; thiếu trang thiết bị • Các yếu tố cá nhân; thiếu tập trung

  11. RISK FACTORS • Characteristics that increase a patients risk of deterioration include; • Age • Co-morbidities • Gender • Recent medical or surgical interventions • Medications • New onset of illness • Recovery from critical illness

  12. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ • Các đặc thù làm tăng nguy cơ diễn tiến nặng ở bệnh nhân bao gồm; • Tuổi • Tình trạng bệnh kết hợp • Giới tính • Tiền sử bệnh và phẫu thuật • Thuốc • Các bệnh mới • Mới hồi phục sau các bệnh nghiêm trọng

  13. Recognising the deteriorating patient • Vital signs monitoring, including: • Respiratory rate • Heart rate • Blood pressure • Temperature • Oxygen saturation • Level of consciousness • Will help you to recognise deterioration in your patient.

  14. NHẬN BIẾT DIỄN TIẾN NẶNG Ở BỆNH NHÂN • Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bao gồm: • Nhịp thở • Nhịp tim • Huyết áp • Nhiệt độ • Độ bão hòa oxy • Tri giác • Các điều này sẽ giúp bạn nhận ra tình trạng diễn tiến nặng ở bệnh nhân

  15. Recognising the deteriorating patient • Other signs that are also important include: • Pain • Agitation/confusion • Fluid balance • Diaphoresis • Overall appearance

  16. NHẬN BIẾT DIỄN TIẾN NẶNG Ở BỆNH NHÂN • Các dấu hiệu khác cũng không kém phần quan trong, bao gồm: • Cơn đau • Dễ kích động /Lơ mơ • Cân bằng nước và điện giải • Tiết nhiều mồ hôi • Tổng trạng

  17. Causes of deterioration We will discuss a range causes of deterioration that affect each area of our assessment: • A – airway • B – breathing • C – circulation • D – disability

  18. NGUYÊN NHÂN DIỄN TIẾN NẶNG Chúng ta sẽ thảo luận các nguyên nhân khác nhau của diễn tiến nặng ảnh hưởng lên từng phần trong đánh giá của chúng ta: • A – đường thở • B – hô hấp • C – tuần hoàn • D – tình trạng bệnh tật

  19. AIRWAY • Any partial or full obstruction to the airway • Vomit • Foreign body • Any evidence of swelling or haematoma • Smoke inhalation • Asthma • Decreased level of consciousness • Ability for patient to maintain their own airway

  20. ĐƯỜNG THỞ • Bất kỳ sự tắc nghẽn nào dù là một phần hay toàn bộ đường thở • Nôn mửa • Dị vật • Bất kỳ bằng chứng nào của tụ huyết khối và sưng • Hít nhiều khói • Hen suyễn • Giảm tri giác • Khả năng tự thở của bệnh nhân

  21. BREATHING • Exacerbation of a pre-existing condition • Asthma • COPD • CCF • Blunt or penetrating trauma to the area • Pneumothorax/ tension pneumothorax/ haemothorax • Broken ribs/flail chest • Pleural effusion

  22. HÔ HẤP • Làm tăng thêm tình trạng sẵn có • Hen suyễn • Phổi tắc nghẽn mãn tính • Suy tim • Tràn dịch hoặc chấn thương làm thủng các bộ phận • Tràn khí màng phổi / tràn khí màng phổi có sức ép/ tràn khí huyết màng phổi • Gãy xương sườn/ mảng sườn di động. • Tràn dịch màng phổi

  23. CIRCULATION • Disruption to the circulatory system • Hypovolaemic shock: haemorrhage, vomiting and diarrhoea, burns • Cardiogenic shock: myocardial infarction, CCF • Distributive shock – septic shock, anaphylaxis • Obstruction of blood flow through circulatory system • PE • DVT • Thrombotic stroke • Myocardial infarction

  24. TUẦN HOÀN • Giánđoạnhệthốngtuầnhoàn • Sốc do giảmlưulượngmáu: chảymáu, nônmửa, tiêuchảyvàbịphỏng • Sốctim: nhồimáucơtim, suytim • Sốchệthống – sốcnhiễmkhuẩn, sốcphảnvệ • Nghẽnlưulượngmáuchảytrongtuầnhoàn • Thuyêntắcphổi • Giãntĩnhmạch • Độtquỵ do chứnghuyếtkhối • Nhồimáucơtim

  25. CIRCULATION continued • Circulating products • Toxins • Medications • Electrolytes – hyperkalemia/hypokalemia

  26. TUẦN HOÀN • Các sản phẩm tuần hoàn • Chất độc hại • Thuốc • Ion đồ – Tăng kali/hạ Kali

  27. DISABILITY • Decrease level of consciousness • Stroke/CVA • Drugs • Head injury • Low blood glucose • Accumulation of carbon dioxide in the blood

  28. TÌNH TRẠNG BỆNH TẬT • Suy giảm mức độ tri giác • Đột quỵ/ nhồi máu não • Các loại thuốc • Chấn thương đầu • Mức đường huyết thấp • Quá nhiều carbon dioxide trong máu

More Related