1 / 25

CHƯƠNG XI

CHƯƠNG XI. BẢNG VÀ TRÌNH BÀY TRANG . I. TẠO BẢNG. Cách kẻ bảng : Insert/Table, hoặc click nút Table. I. TẠO BẢNG. Rows: số dòng cần chèn . Columns: số cột cần chèn . Width: chiều rộng của bảng theo số điểm pixels hoặc phần trăm Border: độ dầy của đường viền bảng .

turi
Download Presentation

CHƯƠNG XI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG XI BẢNG VÀ TRÌNH BÀY TRANG

  2. I. TẠO BẢNG • Cáchkẻbảng: Insert/Table, hoặc click nút Table.

  3. I. TẠO BẢNG • Rows: sốdòngcầnchèn. • Columns: sốcộtcầnchèn. • Width: chiềurộngcủabảngtheosốđiểm pixels hoặcphầntrăm • Border: độdầycủađườngviềnbảng. • Cell Padding: khỏangcáchnội dung ô vàđườngbiêncủa ô. • Cell Spacing: khoảngcáchgiữacác ô.

  4. II. HIỆU CHỈNH BẢNG • Chènthêmdòng, cột: • Đặtdấunháytạivịtrícầnchèn • Modifytable Insert row/Insert column • Cộtmớimặcđịnhchènvàobêntráidấunháy • Dòngmớimặcđịnhchènvàobêntrêndấunháy • Xoádòng, cột, bảng • Chọndòng, cột, bảngcầnxóa • Edit/Cut. (Ctrl +X) hoặcnhấn delete

  5. II. HIỆU CHỈNH BẢNG • Nốicác ô trongbảng: • Chọncác ô cầnnối • ModifyTable Merge Cells. • Táchcác ô trongbảng: • Chọn ô cầntách, ModifyTable Splits Cell • Split Cell into Columns: tách ô thànhnhiều ô theocột. • Split Cell into Rows: tách ô thànhnhiều ô theodòng. • Number of columns, Rows: xácđịnhsố ô cầntáchtheocột, dòng

  6. III. THUỘC TÍNH CỦA BẢNG • SửdụngthanhProperties inspector đểhiệuchỉnhthuộctínhcủabảng.

  7. IV. TRÌNH BÀY TRANG • Layout Table và layout cell • Layout table làdạngbiếnthểcủa table vớicácthôngsốđikèm : • Border=0 • CellSpace =0 • CellPad=0 • Nếutrongtrangcónhiềunội dung vớinhữngchủđềkhácnhauhoặccầnnhậpnội dung vớidạngcộtbáochíthìdùng layout table đểbốcụctrangtheochủđềđượcchuẩnbịtrước

  8. Layout Cell Layout Table Layout Mode IV. TRÌNH BÀY TRANG • Layout Table dùngđểbốcụctrang, khôngdùngđểchứadữliệu, viềnkhungcủa Layout Table cómàuxanhlácây • Khithiếtkếdạng Layout, cầnphảichuyển sang chếđộLayout mode, trong Insert Inspector, chọn tab Layout, chọn Layout mode, hoặcchọn View Table Mode  Layout Mode

  9. IV. TRÌNH BÀY TRANG • Layout cell: Nằmtrong Layout table, dùngđểchứadữliệu, dữliệutrong layout cell cóthểlàvănbản, hìnhảnh, khithíêtkếdạng layout cầnlưu ý các layout cell phảisátnhau. • Một layout Table cóthểcónhiều layout table con. • MỗiLayout Table gồmcónhiềudòng, mỗidòngchứanhiều Layout Cell, số Layout Cell trênmỗidòngcóthểkhácnhau

  10. IV. TRÌNH BÀY TRANG • Mộtsốcáchkếthợp Layout Table và Layout Cell: • Vẽmột Layout Table cókíchthướcđầytrang, sauđóvẽcác Layout cell bêntrong Layout Table • Hoặcvẽnhiều Layout Table cùngcấp. • Hoặckếthợpcả 2 cáchtrên, dùng 2 Layout table ngangcấp.

  11. IV. TRÌNH BÀY TRANG • Hiệuchỉnhthụôctínhcủa Layout Table : dùngthanh properties Inspector • Width, Fixed: số Pixel xácđịnhchiềurộng • AutoStretch: tựđộngkéodãnngangtheonội dung • Height: Xácđịnhchiềucao, nhỏnhấtlà 19 Pixel • Bg: màunền • CellPad: khoảngcáchtừnội dung đếnbiên • CellSpace: Khoảngcáchgiữacác LayoutCell

  12. IV. TRÌNH BÀY TRANG • Clear Row Height: tựđộngthayđổichiềucaocủacácdòngchovừakhítvớinội dung, nếukhôngcónội dung thìchiềucaocủadòngítnhấtlà 19 Pixel • Remove All Spacers: CóhiệulựckhichọnAutoStretch (xoátấtcảkhoảngtrốngthừa) • Make cells Width Consistent: tạocác cell trong Layout Table cóchiềurộngnhưnhau. • Remove Nesting : xoá Layout Table con trongcác Layout Table cha

  13. IV. TRÌNH BÀY TRANG • Thụôctínhcủa Layout Cell : • Width: Fixed: Số Pixel xácđịnhchiềurộng • AutoStretch: tựđộngkéodãntheonộidung • Height: Xácđịnhchiềucao, nhỏnhấtlà 19 Pixel • Bg: màunềncủa Layout Cell. • Horz: Canhlềnộidung theochiềungang. • Vert: Canhlềnội dung theochiềudọc. • No wrap: khinội dung dàihơnkíchthướccủa Layout Cell, vănbảnkhôngxuốngdòngmà Layout Cell tựdãnra.

  14. V. LAYER • Layer làmộtthànhphầncóthểchứanội dung vănbản, hìnhảnhxếpchồnglênnhau, nổitrêntrangvàcóthểchuyểnđộng. • Layer thườngđượcsửdụngđểthiếtkếtrangcócáchiệuứngđặcbiệtnhưchữrơi, ảnh bay,…

  15. V. LAYER • CáchtạoLayer: Cóthểtạo Layer bằngmộttrongcáccáchsau: • Cách 1: • Chọn Standard Mode • Click nút Draw Layer, drag chuộtvẽ Layer • Cách 2: • Chọn menu Insert Layout Objects Chọn Layer • Hiệuchỉnh Layer: • Chọn layer, Layer đượcchọnsẽxuấthiện 8 Handle xungquanh

  16. V. LAYER • Thayđốikíchthướccủa Layer: • Click chuộtvàomộttrongcác Handle, Drag chuộtđểthayđổikíchthước • Hoặcnhậpthôngsốtrựctiếpvào Properties Inspector • Chènnội dung vào Layer: • Nếunội dung làvănbảnthìnhậptrựctiếpvàoLayer. • Nếunội dung làhìnhảnhthì drag chuộtchọnhìnhtrongthưmục Image thảvàoLayer.

  17. V. LAYER • Xếpchồngcác Layer: • Các layer cóthểxếpchồnglênnhau, sauđóchoxuấthiệntừnglớpmộthoặcchotừnglớp Layer bay rakhỏimànhình, điềunàycóthểthựchiệnđượckhikếthợp Layer, Timeline và Behaviors • Thứtựcác Layer: • Mỗilớp Layer đềucóthuộctính Z-Index hiểnthịthứtựcủacáclớp Layer, lớp Layer sausẽchekhuấtlớp Layer trước

  18. V. LAYER • Thayđổitrìnhtựcáclớplayer: • ChọnLớp Layer cầnthayđổithứtự • Trong Properties Inspector, nhậpthứtựmớitrongmục Z-index • Ẩnhiệnmột Layer: • Khikhôngmuốnxem Layer nàothìẩn Layer đóbằngmộttrongcáccáchsau: • Trong Properties Inspector, tạithuộctính Vis: chọn Hidden.

  19. VI. TEMPLATE • Template là dạng trang mẫu được thiết kế trước chứa các thành phần dùng chung. • Template giữ quan hệ giữa các thành phần trong một mẫu trang được thiết kế, bố cục sẵn. • Thao tác với template, ta cần phân biệt rõ giữa trang mẫu và trang sử dụng template.

  20. VI. TEMPLATE • Trangmẫu template • Làtập tin kiểu .dwt vớiphầnthiếtkếchuẩnchomộtbốcụcdùngchung, trongtrangcó 2 loạivùng: vùngkhoávàvùngkhôngkhoá. • Trangsửdụng template: • Làtập tin kiểu .htmnhưngcóbốcụcgiốngnhưtrangmẫu template, tachỉđượcphéphiệuchỉnh, nhậpnội dung mớichocácvùngkhôngkhoá. Khicósựthayđổitrongtrangmẫu template thìcácvùngkhoácủacáctrangsửdụng template cũngsẽtựđộngcậpnhậttheo.

  21. VI. TEMPLATE • Tạotrang template: • Tạomớimộttrang HTML template nhưmộttrangbìnhthường, trangtríchocácvùngdùngchung • Lưutrangmẫu template: File  Save as template, tập tin template (.dwt) mặcđịnhtấtcảcácvùngcủatrang template đềubịkhóa. • Mởkhóachocácvùngkhôngdùngchung: • Insert template objectEditableRegionđặttênvùngcầnmởkhóa

  22. VI. TEMPLATE • Cáccáchkhácđểtạo Template: • Chọn File/New….Chọn Page Designs/Text: Article D with NavigationChọnCreattemplate. • Tạotrangtheomẫu template: • Chọn File/New… • Tronghộpthoại New Document, chọn tab template • Chọnmẫu template đãtạosẵn create.

  23. VI. TEMPLATE • Hiệuchỉnhtemplate: Mởtemplate cầnhiệuchỉnh: • Modify/template/Open AttachedTemplate.Xuấthiệntrangmẫu template, thựchiệnhiệuchỉnh • Đổitên template: • Trong Asset Panel, nhóm template • Chọn template cầnđổitên . • Xoámột template: • Trong Asset panel, chọnnhóm template. • Chọn template cầnxóa,Nhấndelete .

  24. VI. TEMPLATE • Táchtrangkhỏi template • Modify/ Template/ Detach from template. • Sửdụng Template chotrang: • File/ New/ HTML tạotrangmới. • Modify/ Template/ Apply template to page… • Chọnmẫu template. • Nhậpnội dung, hìnhảnhvàonhữngvùngkhôngkhoá.

  25. VI. TEMPLATE • Cậpnhậttrangsửdụng template: • Modify/ Template/ Update current page, cậpnhậttranghiệnhành. • Modify/ Template/ Update page/ Entire site trong list box look in.

More Related