1 / 26

Chương 1 Kinh tế học và nền kinh tế

Chương 1 Kinh tế học và nền kinh tế. Nội dung. Sự khan hiếm và Kinh tế học. Sự lựa chọn. Nguồn lực hữu hạn. Sự khan hiếm. Nhu cầu vô hạn. Ba vấn đề cơ bản của kinh tế học. Ba vấn đề cơ bản. Để phân bổ nguồn lực XH phải giải quyết 3 vấn đề cơ bản:. SX như thế nào ?.

vidor
Download Presentation

Chương 1 Kinh tế học và nền kinh tế

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 1Kinhtếhọcvànềnkinhtế

  2. Nội dung

  3. Sự khan hiếm và Kinh tế học Sựlựachọn Nguồn lực hữu hạn Sự khan hiếm Nhu cầu vô hạn

  4. Bavấnđềcơbảncủakinhtếhọc Bavấnđềcơbản Để phân bổ nguồn lực XH phải giải quyết 3 vấn đề cơ bản: SX như thế nào ? Sản xuất cho ai ? Sản xuất cái gì ? Cách thức XH giải quyết 3 vấn đề cơ bản đã tạo ra các HTKT

  5. Cáchệthốngkinhtế Việt Nam hiện nay đangtheođuổi KTTT địnhhướng XHCN

  6. Phânbiệt KTH vi môvà KTH vĩmô Xét theo tiêu thức đơn vị phân tích, KTH chia thành 2 bộ phận:

  7. VD vềcácvấnđềquantâmcủa KTH vi môvà KTH vĩmô

  8. PhânbiệtKTH thựcchứngvà KTH chuẩntắc

  9. Phươngphápnghiêncứu KTH

  10. Số liệukinhtế • Số liệu kinh tế là các con số đo lường các hiện tượng kinh tế - xã hội • Số tuyệt đối • Số tương đối • Số bình quân • Dãy số theo thời gian • Dãy số chéo • Gía trị danh nghĩa • Gía trị thực

  11. Số tuyệtđốivàsốtươngđối

  12. Số bình quânvàchỉsố • Số bình quân mô tả đặc điểm chung nhất, phổ biến nhất của hiện tượng kinh tế - xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể, thường dùng 2 loạisố bình quân: • Số bình quân đơn giản (trung bình cộng) • Số bình quân gia quyền (trung bình có trọng số) • Chỉ số mô tả số tương đối so với gía trị gốc

  13. Dãy số Dãysốkếthợp: là 01 bảngsốliệukếthợpgiữadãysốtheothờigianvàdãysốchéo

  14. VD vềdãysốkếthợp

  15. Gíatrịdanh nghĩavàgíatrịthực Vì gía trị của đồng tiền (sức mua) thay đổi theo thời gian, nên để so sánh gía trị giữa những thời gian khác nhau, KTH sử dụng gía trị danh nghĩa và gía trị thực

  16. Hàmsốvàđồthị Hàm tuyến tính: Trong đó hệ số góc là: Còn được gọi là độ dốc • a>0: đường Y1 dốc lên • a<0: đường Y2 dốc xuống Y Y1 Y2 Y1 Y3 Y2 0 X X1 X2

  17. Hàmsốvàđồthị (tt) Cộng các đường • Từ đồ thị của 2 hàm số cho trước, ta có thể vẽ đồ thị của hàm số thứ ba bằng tổng của 2 hàm số này. VD: • HS 1: Y1 = f1(X) • HS 2: Y2 = f2(X) • HS 3: Y3 = Y1 +Y2 = f1(X) + f2(X) Y (Y3) (Y2) (Y1) 0 X1 X2 X

  18. Lýthuyếtvàmôhìnhkinhtế Lưu ý: Gỉathiếtthườngdùngkhilậpluậntrong KTH làgỉathiết “cácyếutốkháckhôngđổi”

  19. Sơ đồ chu chuyển kinh tế THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA & D.VỤ Chi tiêu Doanh thu Bán hàng hóa và dịch vụ Mua hàng hóa và dịch vụ DOANH NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH Lao động, vốn, đất đai Yếu tố sản xuất THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT Lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận Thu nhập Back

  20. Đường giới hạn khả năng SX (PPF) Gạo D C 10.000 9,000 B 7,000 A Áo 4,000 0 2,000 6.000

  21. Đường PPF (tt) • Các khái niệm kinh tế được thể hiện trên đường PPF • Sự hiệu quả • Sự đánh đổi • Chi phí cơ hội • Tăng trưởng kinh tế

  22. Đường PPF: sựhiệuquả Sử dụng nguồn lực có hiệu quả Gạo A B Sử dụng nguồn lực không hiệu quả 9,000 C 7,000 F E Không thể đạt được D 0 2,000 4,000 Áo

  23. Đường PPF: sựđánhđổi Gạo A Đánh đổi B 9,000 C 7,000 D 0 2,000 4,000 Áo

  24. Đường PPF: chi phícơhội Chi phí cơ hội Gạo A B 9,000 - 2,000 C 7,000 + 2,000 D 0 2,000 4,000 Áo

  25. Đường PPF: sựtăngtrưởng Gạo Tăng trưởng 9,000 7,000 0 1,000 2,000 Áo

  26. ChươngtiếptheoCung, cầuvàthịtrường

More Related