1 / 8

Môn: TOÁN

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH DƯƠNG. Môn: TOÁN. Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Lớp: 5. Người dạy: Vũ Thị Dung. Nhiệt liệt chào mừng các cô giáo về dự giờ!. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011. Toán. VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN. 1, Bảng đơn vị đo khối lượng.

Download Presentation

Môn: TOÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH DƯƠNG Môn: TOÁN Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Lớp: 5 Người dạy: Vũ Thị Dung Nhiệt liệt chào mừng các cô giáo về dự giờ!

  2. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 1, Bảng đơn vị đo khối lượng 1 tấn = tạ 10 tấn tạ yến kg hg dag g 1 tạ = tấn = tấn 0,1 - Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. 1 tấn = kg 1000 - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng 1 kg = tấn = tấn 0,001 hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. 1 tạ = kg 100 1 kg = tạ = tạ 0,01

  3. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 1, Bảng đơn vị đo khối lượng 2,Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: tấn tạ yến kg hg dag g a) 5 tấn132kg = tấn Cách làm: - Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. 5 tấn132 kg = tấn = tấn 5,132 - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng Vậy:5 tấn132kg = tấn 5,132 hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. b) 6 tấn 32 kg = tấn Cách làm: 6 tấn 32 kg = tấn = tấn 6,032 Vậy: 6 tấn 32 kg = 6,032 tấn.

  4. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 1, Bảng đơn vị đo khối lượng 3,Luyện tập Bài1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống. - Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. 4,562 a) 4tấn 562kg = tấn = tấn - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. 3,014 b) 3tấn 14kg = tấn = tấn 2,Ví dụ:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 12,006 c)12tấn 6kg = tấn = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 0,5 d) 500 kg = tấn = tấn Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn =5,132tấn Vậy: 5 tấn132kg = 5,132 tấn

  5. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 1, Bảng đơn vị đo khối lượng 3,Luyện tập Bài1:4tấn 562kg = tấn = 4,562 tấn - Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. Bài2:Viết số đo sau dưới dạng sốthập phân có đơn vị là ki-lô-gam: - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. 20kg 5g = kg = kg 25,005 2,Ví dụ:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 45kg 23g = kg = kg 45,023 a) 5 tấn132kg = tấn Cách làm: 10kg 3g = kg = kg 10,003 5 tấn132 kg = tấn =5,132tấn 500g =` kg = kg 0,005 Vậy: 5 tấn132kg = 5,132 tấn

  6. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 1, Bảng đơn vị đo khối lượng 3,Luyện tập Bài1:4tấn 562kg = tấn = 4,562 tấn Bài2: 20kg 5g = kg = 20,005 kg - Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. Bài3: Trong vườn thú có sáu con sư tử.Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt.Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. 2,Ví dụ:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Bài giải Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là: 9 x 6 = 54 (kg) Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: 54 x 30 = 1620(kg) Đổi: 1620 kg = 1,62 tấn đáp số: 1,62 tấn a) 5 tấn132kg = tấn Cách làm: 5 tấn132 kg =tấn =5,132tấn Vậy: 5 tấn132kg = 5,132 tấn

  7. AI NHANH AI ĐÚNG Đ 34 tấn 3 kg = 34,003 tấn 1 S 2 12 tấn 51 kg = 12,510 tấn Đ 3 6 tấn 768 kg = 6,768 tấn S 4 5467 kg = 50,467 tấn 5 S 2 tạ 7 kg = 2,007 tạ Đ 6 34 tạ 24 kg = 34,24 tạ Đ 7 456 kg = 4,56 tạ

  8. CHÚC QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ

More Related