1 / 34

NHÓM 9

NHÓM 9. GIỚI THIỆU VỀ MÁY HÀN TIG. I - KHÁI NIỆM.

yaphet
Download Presentation

NHÓM 9

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NHÓM 9 GIỚI THIỆU VỀ MÁY HÀN TIG GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  2. I-KHÁI NIỆM • TIG là viết tắt của từ Tungsten Inert Gas là quá trình hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi trường bảo vệ là khí trơ, mối hàn được khí trơ bảo vệ tránh khỏi sự xâm nhập của không khí bên ngoài. Kim loại nóng chảy được là nhờ nhiệt lượng do hồ quang tạo ra giữa điện cực Vonfram và vật hàn. Cũng như các quá trình hàn MIG và hàn trong khí bảo vệ khác, hàn TIG có thể sử dụng khí trơ hoặc hỗn hợp khí trơ. GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  3. II-PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM 1-PHÂN LOẠI: A- Theo chế độ hàn ta phân ra 2 loại: • Kiểu thường: dòng điện được khống chế theo dạng hình thang: có điểm tăng dòng, duy trì và giảm dần về không • Kiểu có xung: cũng như trên nhưng dòng khống chế được điều chế một tần số nào đó. Độ rộng và chu kỳ cũng có thể thay đổi cho phù hợp với vật liệu GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  4. B- Phân loại theo kiểu máy có 3 loại: • Máy dùng chỉnh lưu diode • Máy dùng chỉnh lưu bằng thyrytor • Máy iverter C- Phân loại theo dòng hàn ta có 2 loại: • Máy hàn DC: Inverter : AC-->DC---->AC------>DC : hàn Thyistor : AC--->DC :hàn • Máy hàn AC: AC--->DC----->AC : hàn. GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  5. 2- ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG: A- Đặc điểm: • Điện cực không nóng chảy • Không tạo xỉ do không có thuốc hàn • Hồ quang, vùng chảy quan sát và kiểm soát dể dàng • Nguồn nhiệt tập trung và có nhiệt độ cao B- Ưu điểm: • Có thể hàn kim loại mỏng hoặc dày do thông số điều chỉnh rộng, thường từ 5 đến 600 ampe, điện áp 10-35v GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  6. Hàn được với tất cả các kim loại và hợp kim với chất lượng cao • Mối hàn sạch đẹp không văng tóe • Kiểm soát được độ ngấu và hình dạng vũng hàn dễ dàng C- Nhược điểm: • Năng suất thấp • Đòi hỏi thợ có tay nghề cao • Thiết bị và nguyên liệu đắt tiền GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  7. D- Công dụng: • Hàn các kim loại, hợp kim khó hàn như Titan, đồng đỏ • Hàn các lớp ngấu trong quy trình hàn ống áp lực • Là phương pháp hiệu quả khi hàn nhôm, hợp kim nicken và inox. Một số hình ảnh về ứng dụng của hàn TIG: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  8. GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  9. GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  10. III-CẤU TẠO MÁY HÀN TIG GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  11. Máy hàn TIG thông thường gồm các bộ phận chính sau: 1-BÌNH KHÍ VÀ VAN ĐIỀU ÁP Nhìn chung có 5 loại khí và hỗn hợp khí được sử dụng làm khí bảo về khi hàn TIG: • Argon tinh khiết • Heli tinh khiết • CO2 tinh khiết • Hỗn hợp Argon + heli • Hỗn hợp Argon + CO2 GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  12. 2-BỘ BIẾN DÒNG • Bộ biến dòng có sơ đồ sau: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  13. Bộ biến dòng có hồi tiếp: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  14. Bộ biến dòng theo kiểu Inverter: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  15. 3- MỎ HÀN VÀ KẸP MASS: • Cấu tạo cơ bản của một mỏ hàn: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  16. Những bộ phận mỏ hàn: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  17. Ngoài những bộ phận trên máy hàn còn có các bộ phận khác, như: • Bộ phận làm mát • Dây dẩn • Các nút điều khiển • Một số máy còn có bộ điều khiển dòng bằng chân GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  18. IV-SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC 1-SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CỦA MÁY HÀN TIG GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  19. 2-SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  20. V- HIỆU CHỈNH THÔNG SỐ HÀN GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  21. 1- Hiệu chỉnh dòng hàn: • Theo tốc độ hàn thực nghiệm cho thấy chọn thông số hàn tốt nhất là 1A cho 0.0001 in bề dày, tức là vào khoảng 40A/mm ứng với tốc độ 250mm/phút. Khi hàn thủ công thì rất khó để hàn với tốc độ đó, do đó ta phải giảm dòng tương ứng, vào khoảng 16A/mm bề dày với tốc độ hàn 100mm/phút. • 2- Hiệu chỉnh tốc độ hàn: Tốc độ hàn thường vào khoảng 100-250mm/phút GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  22. 3- Hiệu chỉnh dòng hồ quang: Chiều dài hồ quang được tính từ mủi điện cực đến bề mặt vùng chảy Theo quy tắc hàn ta chọn chiều dài hồ quang cỡ khoảng 0,5 - 3 mm và thường tùy thuộc vào vật liệu hàn. Ví dụ: • Khi hàn tôn mỏng dưới 1mm thì điều chỉnh dòng hồ quang khoảng 0.6mm và do vậy không dùng que đắp • Khi hàn tôn dày (nhỏ hơn hơn 4mm) hoặc hàn ngấu thì chiều dài dòng hồ quang vào khoảng 2mm GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  23. Bảng chọn thông số hàn với một số kim loại: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  24. GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  25. 4- Một số cách hàn cho từng loại mối hàn: • Mối hàn giáp mối: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  26. Mối hàn chồng mí: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  27. Mối hàn góc và mối hàn chữ T GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  28. VI- MỘT SỐ MÁY HÀN TIG GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  29. 1-MÁY HÀN TIG 200AC/DC • Chức năng ra Dòng DC ứng dụng hàn các SP như: Inox, Thép sạch, Đồng,… • Chức năng ra Dòng AC ứng dụng hàn các SP bằng Nhôm như: Bàn ghế bằng Nhôm. Thông số kỹ thuật máy  • Điện áp vào, tần số                    1 pha 220 VAC ± 15%, 50/60Hz • Công suất nguồn vào (KVA)        4.5 • Khỏang dòng điện hàn (A)           10 - 200 • Điện áp ra khi hàn (V)                 18 • Điện áp không tải (V)                  56 • Trọng lượng (kg)                        32 • Kích thước tổng thể (mm)          580X334X480 • Thời gian khí trễ (s)                    2 - 10 • Dòng hàn que(MMA) (A) không • Dòng chậm xuồng (s)                 0 - 5 • Hiệu suất (%)                            85 • Chiều dày vật hàn (mm)              AC 0.5 - 3 • Chức năng hàn xung                  không • Chức năng hàn 2T/4T                 không • Công nghệ Anh quốc, lắp ráp tại Trung Quốc GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  30. 2-MÁY HÀN TIG 180A Máy có chức năng hàn Tig và hàn Que (MMA). Phụ kiện theo máy:- Súng hàn 4m - Dây kẹp mass 3m - Nón hàn - Dây dẫn khí 3m - Đồng hồ argon, bịt phụ kiện đầu súng • Thông số kỹ thuật máy  • Điện áp vào    1pha 220VAC ± 15% 50/60Hz • Công suất nguồn vào (KVA) 3.9 • Khỏang dòng hàn (A)          10-180 • Điện áp ra khi hàn (V)         17.2 • Điện áp không tải (V)           56 • Trọng lượng (kg)                 8.8 • Kích thước máy (mm)        371x155x295 • Thời gian khí trễ (s)            2.5 • Dòng hàn que(MMA) (A) 10-160 • Chiều dày vật hàn (mm)     0.3-8 • Hiệu suất (%)                    85 GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  31. 3-MÁY HÀN TIG WSE-AC/DC CÓ XUNG GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  32. 4-MÁY HÀN TIG TELWIN LÀM MÁT BẰNG NƯỚC GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  33. Thông số kỹ thuật: GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

  34. THE END !! GVHD: Đặng Hữu Thọ----Nhóm 9

More Related